ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Năm học 2018 – 2019
MÔN: TOÁN 8
UBND HUYỆN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài 120 phút)
Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang
Câu 1 (5,0 điểm).
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, x4 2 x2 y y 2 9
b, x 2 x 3 x 4 x 5 24
1 x3
1 x2
x :
2. Cho biểu thức A =
2
3
1 x
1 x x x
a, Rút gọn biểu thức A.
2
2
1
b, Tính giá trị của biểu thức A khi x
3 9
c, Tìm giá trị của x, để A < 0.
Câu 2 (4,0 điểm).
1. Giải phương trình sau:
x2 1
2
x 2 x x(x 2)
2. Tìm cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn phương trình:
5x4 10x 2 2y6 4y3 6 0
Câu 3 (3,0 điểm).
1. Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập
phương của chúng chia hết cho 9.
2. Cho phương trình
2x m x 1
3 . Tìm m nguyên để phương trình có
x2 x2
nghiệm dương.
Câu 4 (6,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD ( có AC BD ), O là giao điểm của AC
và BD . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC . Gọi H
và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD . Chứng minh:
a, Tứ giác BEDF là hình bình hành ?
b, CH .CD CK.CB
c, AB.AH AD.AK AC2
Câu 5 (2,0 điểm).
1. Cho x y 1 và xy 0 . Tính: P
2 x y
x
y
3
2 2
y 1 x 1 x y 3
3
2. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x y z 6 . Chứng minh rằng
---------------Hết---------------
x y 4
xyz
9
UBND HUYỆN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán 8
Năm học 2018 - 2019
(HDC gồm 05 trang)
Đáp án
Điểm
a, x4 2 x2 y y 2 9 = ( x4 2 x2 y y 2 ) 9
= ( x 2 y)2 9
= ( x2 y 3)( x2 y 3)
0,25
0,5
0,25
Câu
1. (2,0 điểm)
b, ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24
= (x2 + 7x + 10)( x2 + 7x + 12) - 24
= (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24
= [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24
= (x2 + 7x + 11)2 - 52
= (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16)
= (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16)
2. (3,0 điểm)
a) (1,25 điểm)
ĐKXĐ: x 1
Với x 1 , ta có:
A=
=
Câu 1
(5,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1 x3 x x2
(1 x)(1 x)
:
1 x
(1 x)(1 x x 2 ) x(1 x)
0,25
(1 x)(1 x x 2 ) x(1 x)
(1 x)(1 x)
:
1 x
(1 x)(1 2 x x 2 )
0,25
(1 x)(1 x 2 ) (1 x)(1 x)
:
1 x
(1 x)(1 x) 2
1
= (1 x 2 ) :
1 x
2
= (1 x )(1 x)
=
0,25
0,25
b) (1,0 điểm)
2
1
2 1
2 1
Ta có: x x hoặc x
3 9
3 3
3 3
x 1 (không TMĐK)
1
hoặc x (TMĐK)
3
1
Với x , ta có:
3
1 2 1 10 2 20
A = 1 1 = . =
3 3 9 3 27
2
0,25
0,25
0,25
2
2
1
20
Vậy khi x thì A =
3 9
27
0,25
c) (0,75 điểm)
Ta có: A < 0 (1 x 2 )(1 x) 0 (1)
Mà 1 x 2 0 với mọi x 1
Nên (1) 1 x 0 x 1
Vậy với x > 1 thì A < 0
0,25
0,25
0,25
2.1) (2,0 điểm)
ĐKXĐ: x 0; x 2
0,25
x2 1
2
x 2 x x(x 2)
x(x 2) (x 2)
2
x(x 2)
x(x 2)
x(x 2) (x 2) 2
x 2 2x x 2 2
x2 x 0
x(x 1) 0
x = 0 (loại) hoặc x = - 1(nhận)
Câu 2
(4 điểm)
Vậy phương trình có nghiệm x = - 1
2.2) (2,0điểm)
5x4 10x 2 2y6 4y3 6 0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5x 10x 5 2y 4y 2 13
4
2
6
3
0,25
5(x 2x 1) 2(y 2y 1) 13
4
2
6
3
5( x 1) 2(y 1) 13
2
2
3
2
0,25
x 1 Z
x Z
3
y 1 Z
yZ
2
Vì:
0,25
Mà 5( x 2 1)2 13 x 2 1 1
Mặt khác x2 1 1 với mọi x
0,25
x2 1 1
0,25
x2 0 x 0
Với x 0 , ta có: 5 2(y3 1)2 13
2(y 1) 8 (y 1) 4
3
2
3
2
y3 1 2
y3 1
3
3
y 3
y 1 2
Vì y Z nên y3 = 1 y = 1
0,25
0,25
0,25
Vậy phương trình có một nghiệm nguyên x; y 0;1
3.1. (1,5 điểm)
Gọi hai số thỏa mãn đầu bài là x, y x y 3
Ta có: x y x y x xy y
3
3
2
x y x 2 2 xy y 2 3xy
Câu 3
(3 điểm)
2
0,25
0,25
x y x y 3xy
0,25
Vì x y 3 nên x y 3xy 3
0,25
x y x y 3xy 9
0,25
2
2
2
Vậy nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của
chúng chia hết cho 9.
0,25
3.2. (1,5điểm)
ĐKXĐ: x 2
2x m x 1
3
x2 x2
2 x m x 2 x 1 x 2 3 x 2 4
0,25
0,25
x 1 m 2m 14 (*)
Nếu m = 1 thì phương trình (*) có dạng 0 = -12 vô nghiệm.
2m 14
Nếu m 1 phương trình (*) trở thành x
1 m
Khi đó phương trình đã cho có nghiệm dương
2m 14
1 m 2
m4
2m 14
2
1 m 7
1 m
2m 14
1 m 0
0,25
0,25
0,25
Mà m nguyên.
Vậy m 2;3;5;6 thì thỏa mãn đầu bài
0,25
H
0,25
C
B
F
O
E
Câu 4
(6,0 điểm)
A
D
K
a) (2,0 điểm).
Ta có : BE AC (gt); DF AC (gt) BE // DF (1)
Xét BEO và DFO
Có: BEO DFO 900
OB = OD (t/c hình bình hành)
EOB FOB (đối đỉnh)
BEO DFO (cạnh huyền – góc nhọn)
BE = DF (2)
Từ (1) và (2) Tứ giác BEDF là hình bình hành (đpcm)
0,75
0,75
0,25
0,25
b) (1,75 điểm).
Ta có: ABCD là hình bình hành (gt) ABC ADC
Mà ABC HBC ADC KDC 1800
0,25
0,25
HBC KDC
0,25
Xét CBH và CDK có:
BHC DKC 900
HBC KDC (chứng minh trên)
CBH CDK ( g g )
CH CK
CB CD
CH .CD CK.CB (đpcm)
0,5
0,25
0,25
c) (2,0 điểm).
Xét AFD và AKC
Có: AFD AKC 900
FAD chung
0,5
AFD AKC ( g g )
AF AK
AD. AK AF . AC (3)
AD AC
Xét CFD và AHC
Có: CFD AHC 900
FCD HAC (so le trong)
CFD AHC ( g g )
CF AH
CD AC
CF AH
Mà : CD = AB
AB. AH CF . AC (4)
AB AC
Từ(3) và (4) AB.AH AD.AK CF.AC AF.AC
CF AF AC AC2
0,25
0,5
0,25
0,25
(đpcm).
0,25
5.1(1,0 điểm)
Ta có:
x xy y
x
y
3 = 3
3
3
y 1 x 1 (y 1)(x 1)
x 4 y4 (x y)
4
=
=
Câu 5
(2,0điểm)
4
0,25
xy(y 2 y 1)(x 2 x 1)
x y x y x
2
y 2 (x y)
xy(x 2 y 2 y 2 x y 2 yx 2 xy y x 2 x 1)
x y (x 2 y2 1)
=
xy x 2 y 2 xy(x y) x 2 y 2 xy 2
=
x y (x
0,25
x y 2 y)
xy x 2 y 2 (x y) 2 2
2
= x y x(x 2 1)2 y(y 1)
=
=
=
xy(x y 3)
x y x( y) y(x)
xy(x 2 y 2 3)
x y (2xy)
xy(x 2 y 2 3)
2(x y)
x 2 y2 3
( do x + y = 1 y - 1= -x và x – 1 = - y)
0,25
2(x y) + 2(x y) = 0
P= 2 2
x y 3
x 2 y2 3
5.2(1,0 điểm)
2
Ta có: x y 4xy (1)
x y z 4(x y)z
0,25
0,25
2
36 4(x y)z (vì x y z 6 )
0,25
36(x y) 4(x y)2 z (vì x, y dương nên x + y dương) (2)
0,25
Từ (1) và (2), ta có: 36(x y) 16xyz
x y 4
0,25
4
(đpcm)
x y xyz
xyz
9
9
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương
ứng.
- Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.