PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 8
Năm học: 2013-2014
Câu 1. (6 điểm)
1. Giải phương trình sau:
a. 2 x 2 x 2013 4. x 2 5x 2012 4. 2 x 2 x 2013. x 2 5x 2012
2
2
b) x 1 x 3 4
2) Chứng minh bất đẳng thức sau:
x2 y 2 z 2 xy xz yz với mọi x, y, z
Câu 2. (5 điểm)
1. Tìm đa thức f ( x) biết rằng: f ( x) chia cho x 2 dư 10, f ( x) chia cho x 2
dư 24, f ( x) chia cho x 2 4 được thương là 5x và còn dư.
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: x2 xy 6x 5 y 8
Câu 3. (2 điểm) Cho a, b 0 và a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
1 1
M 1 1
a b
2
Câu 4. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AC AB , đường cao AH
H BC . Trên tia HC lấy điểm
D sao cho HD HA. Đường vuông góc với BC
tại D cắt AC tại E.
1) Chứng minh rằng BEC
ADC. Tính độ dài đoạn BE theo m AB
2) Gọi M là trung diểm của đoạn thẳng BE. Chứng minh BHM
số đo của góc AHM
3) Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh
GB
HD
BC AH HC
BEC. Tính
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1)
2
a 2 x x 2013
a) Đặt:
2
b x 5 x 2012
Phương trình đã cho trở thành:
2
a 2 4b2 4ab a 2b 0 a 2b 0 a 2b
Khi đó, ta có:
2 x 2 x 2013 2 x 2 5 x 2012 2 x 2 x 2013 2 x 2 10 x 4024
11x 2011 x
2011
11
2011
S
11
b) Lập bảng xét dấu các nhị thức : x 1 và x 3
Xét x 3(1)
Phương trình 1 x 3 x 4 x 3 (không thỏa (1))
Xét 3 x 1 (2)
Phương trình 1 x x 3 4 0 x 0 (Thỏa mãn với mọi x
Xét x 1 (3)
Phương trình x 1 x 3 4 2 x 2 x 1 (thỏa mãn (3))
Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm 3 x 1
2
2
2
2) Có x y y z z x 0 với mọi x, y, z
/ 3 x 1
x2 2 xy y 2 y 2 2 yz z 2 z 2 2 zx x 2 0
2 x 2 y 2 z 2 2 xy yz xz
x 2 y 2 z 2 xy yz xz (dfcm)
Câu 2.
1)
Giả sử f ( x) chia cho x 2 4 được thương là 5x và còn dư là ax b.
Khi đó: f ( x) x 2 4 . 5 x ax b
x 2
Xét các giá trị riêng của x sao cho x 2 4 0 x 2 x 2 0
x 2
Với x 2 f (2) 2a b
Với x 2 f (2) 2a b
7
f (2) 24
2a b 24
a
Theo đề bài, ta có:
2
f (2) 10 2a b 10 b 17
7
Do đó: f ( x) x 2 4 5 x x 17
2
47
x 17
Vậy đa thức f ( x) cần tìm có dạng: f ( x) 5 x3
2
2) x2 xy 6 x 5 y 8 x 2 6 x 8 y x 5
(2)
x2 6 x 8
(vì x 5 không là nghiệm của phương trình (2))
x5
3
y x 1
. Vì x, y nguyên nên x 5 là ước của 3
x5
Hay x 5 1;3;1; 3 hay x 4;6;8;2
Khi x 2 y 0
Khi x 4 y 0
Khi x 6 y 8
Khi x 8 y 8
y
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là x, y 2,0 ; 4,0 ; 6,8 ; 8,8
Câu 3.
2
2
ab ab
M 1
1
(Vi a b 1)
a
b
2
2
b
a
M 2 2
a
b
4b b 2
4a a 2
M 4
2 4
a a
b b2
b2 a 2
a b
M 8 2 2 4 8 2 4.2 18(Co si )
b
b a
a
1
Dấu " " xảy ra a b & a b 1 a b
2
1
Vậy MinM 18 a b
2
Câu 4.
A
E
M
B
H G
a) Chứng minh CDE
D
CAB( g.g )
C
CD CA
CE CB
Hai tam giác ADC và BEC có:
CD CA
C chung;
(cmt ) ADC BEC c.g.c
CE CB
Suy ra BEC ADC 1350 (vì tam giác AHD vuông cân tại H theo gt)
Nên AEB 450. Do đó tam giác ABE vuông cân tại A. suy ra
BE AB 2 m 2
BM 1 BE 1 AD
b) Ta có:
.
.
....(do BEC ADC )
BC 2 BC 2 AC
Mà AD AH 2 (tam giác AHD vuông cân tại H)
BM 1 AD 1 AH 2
AH
Nên
.
.
BC 2 AC 2 AC
2 AC
AH BH
Mà ABH CBA( g.g )
AC AB
BM
BH
BH
Nên
BE 2 AB
BC
2 AB BE
Do đó BHM
BEC c.g.c BHM BEC 1350 AHM 450
c) Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM còn là phân giác BAC
GB AB
GC AC
AB ED
AH
HD
Mà
ABC DEC
ED / / AH
AC DC
HC
HC
GB HD
GB
HD
GB
HD
Do đó:
GC HC
GB GC HD HC
BC AH HC
Suy ra AG là phân giác BAC suy ra :