BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Bài 1:
500
Cho một móng bè như hình vẽ có chiều dài L=21m, bề rộng 1.3m, gồm có 2
loại chân cột: C1(500x500), 14 cái; cột C2(650x650), 6 cái. Chiều cao công trình
27.2m tính từ mặt đất. Tải trọng gió lấy theo TCVN 2737-1995:
Wo=83 kG/cm2; n=1.15.
C1
C1
C1
C1
C2
C2
C1
C1
C2
C2
C1
C1
C2
C2
C1
C1
C1
C1
C1
500
5000
5000
5000
5000
C1
500
SV:
STT: 76
4000
4000
4000
500
Page 1
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Cho 8 tầng, mỗi tầng cao 3.4m, công trình không có tầng hầm. Địa chất được lấy như
sau:
1. Lớp đất số 1:
Đây là lớp cát mịn lẫn đất bột màu nâu vàng, trạng thái chặt vừa, chiều dày khoảng
1.5m, ɣω=1.8 g/cm3, ɣtrên=1.7 g/cm3.
2. Lớp đất số 2:
Cát pha sét, màu nâu vàng, trạng thái dẻo cứng, là loại đất tốt, dày 2.6m, có các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm: W=20.4%
- Dung trọng tự nhiên: ɣω=1.904 g/cm3
- Lực dính đơn vị: C=0.79 g/cm3
- Góc ma sát trong: φ=18055’
- Modun biến dạng của đất: E2=1198.15 T/m2
3. Lớp đất số 3:
Đây là lớp sét pha cát, màu vàng đốm nâu đỏ xám trắng, trạng thái dẻo cứng, là loại
đất tốt, dày 3.1m, có các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm: W=23.5%
- Dung trọng tự nhiên: ɣω=1.923 g/cm3
- Lực dính đơn vị: C=1.5 g/cm3
- Góc ma sát trong: φ=12044’
- Modun biến dạng của đất: E2=1213.79 T/m2
4. Lớp đất số 4C:
Cát vừa lẫn bột, màu xám trắng, trạng thái chặt vừa, là loại đất tốt, chiều dày 2.3m, có
các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm: W=22.2%
- Dung trọng tự nhiên: ɣω=1.928 g/cm3
- Lực dính đơn vị: C=0.31 g/cm3
- Góc ma sát trong: φ=2907’
- Modun biến dạng của đất: E2=1298.48 T/m2
5. Lớp đất số 5:
Sét lẫn bột, màu nâu đỏ, vàng trắng đốm vàng, màu vàng nhạt đỏ, nâu nhạt, vàng
trắng và màu vàng nhạt vân trắng, trạng thái nửa cứng, dày 16.5m, có các tính chất cơ
lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm: W=28.1%
- Dung trọng tự nhiên: ɣω=1.932 g/cm3
- Lực dính đơn vị: C=3.7 g/cm3
SV:
STT: 76
Page 2
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
- Góc ma sát trong: φ=15039’
- Modun biến dạng của đất: E2=1562.1 T/m2
Mực nước ngầm ở độ sâu -0.5m, hệ số vượt tải n=1.15
1) Xác định tổ hợp các lực ở các cột, tính độ lệch tâm ex, ey
2) Xác định áp lực đáy móng tại các chân cột
3) Tính Rtc của đất nền (có kể mực nước ngầm)
4) Kiểm tra đẩy nổi móng trong quá trình thi công móng (tính trọng lượng của
móng, tính lực đẩy nổi (so sánh) )
5) Kiểm tra ổn định lật
6) Kiểm tra ổn định trượt
7) Kiểm tra lún tại tâm móng, cho biết [S]gh=10 cm
8) Kiểm tra độ lún lệch tại 4 góc móng, cho biết igh=2%
9) Kiểm tra chiều dày bản móng khi chọc thủng
10) Vẽ biểu đồ lực cắt, biểu đồ momen cho mỗi dãy bản, tính theo phương x,
phương y (móng băng)
11) Tính và bố trí cốt thép cho móng (vẽ bản A3)
Cho biết:
Vật liệu bê tông mác 300; cốt thép AII; tải trọng: cột góc 376 tấn, cột biên 426 tấn,
cột giữa 576 tấn.
Bài 2:
Cho một móng nông đơn có kích thước đáy móng b=2m, l=6m, l1=1m, l2=2m, chiều
sâu chôn móng 1.5m và chịu tải trọng tác dụng N1tt=400kN, M1tt=50kN.m, H1tt=30kN,
N2tt=800kN, M2tt=100kN, H2tt=50kN như hình vẽ. Cho trọng lượng trung bình của bê
tông, móng và đất phủ trên móng là 22kN/m3, mực nước ngầm cách mặt đất tự nhiên
1.5m. Nền đất gồm 2 lớp có các chỉ tiêu cơ học vật lý sau đây:
Lớp đất 1: dày 4m, ɣII=17kN/m3, CII=26kN/m2, φII=240, tỷ trọng hạt Δ=2.7 và hệ số
rỗng e=0.7, ɣsat=20kN/, ɣII=17kN/m3, CII=26kN/m2, φII=240, tỷ trọng hạt Δ=2.7 và hệ
số rỗng e=0.7, ɣsat=20kN/m3.
Lớp đất 2: rất dày, ɣIIbh=16kN/m3, CII=12kN/m2, φII=120, tỷ trọng hạt Δ=2.68 và hệ số
rỗng e=0.9.
Cho phép lấy
m1m2
=1, dung trọng nước ɣII=10kN/m3.
k
a, Hãy kiểm tra điều kiện Ptb≤Rtc, Pmax≤1.2 Rtc (Vẽ biểu đồ áp lực dưới đáy móng)
b, Hãy kiểm tra điều kiện ổn định nền của lớp đất số 2:
σzbt + σzp ≤ Rdy = RIItc (mặt lớp đất yếu)
SV:
STT: 76
Page 3
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
(Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân, ứng suất gây lún dưới đáy móng)
C, Vẽ sơ đồ tính cốt thép và biểu đồ momen của áp lực dưới đáy móng. Biết bê tông
mác 200, thép AII.
tt
tt
N
1
N
2
tt
M
tt
1
H
H
1
tt
M
tt
2
2
h
p
p
min
max
p
1
p
b
p
2
e x
l
l
1
l
3
2
l
M
1-2
M
M
1
SV:
STT: 76
M
x
M
2
Page 4
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Bài 1:
1) Xác định tổ hợp các lực ở các cột, tính độ lệch tâm ex, ey
Chọn chiều dày bản móng h = 1,2m và chiều sâu chôn móng hm = 2.5 m
Tải trọng đứng tại các chân cột :
KHUNG TRỤC
1, 5
2, 3, 4
TRỤC A, D
374 T
424 T
TRỤC B, C
424 T
574 T
N = 4×376 + 4×426 + 6×426 + 6×576 = 9220T
Trọng lượng bản móng :
Gbm = n×Fbm×h×ɣbt = 1,15×13×21×1,2×2,5 = 941,85T
Trọng lượng khối đất đắp trên móng :
Gđ = n×(hm h)×b×l×ɣ = 1,15×(2 1,2)×13×2l×1,904 = 597,76T
Tổng tải thẳng đứng đặt lên đáy móng bè :
Ntt = N + Gbm + Gđ = 9220 + 941,85 + 597,76 = 10759,61 T
Ntc =
Ntt
𝑛
=
10759,61
1,15
= 9356,18 T
Tải trọng gió theo phương x :
Hoxtc = l’×Hct×W0 = 20×27,2×83 = 45152kG = 45,152T
Moxtc = Hoxtc.(Hct/2 + hm) = 45,152.(27,2/2+2 ) = 704,37 T.m
Tải trọng gió theo phương y :
Hoytc = b’×Hct×W0 = 12×27,2×83 = 27091kG = 27,091T
Moytc = Hoytc.(Hct/2 + hm) = 27,091.(27,2/2 + 2 ) = 422,62 T.m
Độ lệch tâm móng :
ex = Moxtc/Ntc = 704,37 /9356,18 = 0,075 m
ey = Moytc/Ntc = 422,62 /9356,18 = 0,045 m
2) Xác định áp lực đáy móng tại các chân cột
Áp lực đáy móng tại các chân cột :
Ptbtc = Ntc/F= 9356,18 /(13 x21) = 34,27 T/m2
N tc M ox tc y M oy tc x
p n
F
I
I
x
y
tt
SV:
STT: 76
Page 5
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
1
1
I x b l3 13 213 10032,75m 4
2
2
1
1
I y l b3 21 133 3844,75m 4
2
2
CỘT
x(m)
y(m)
-6
-10
1-A
-2
-10
1-B
2
-10
1-C
6
-10
1-D
-6
-5
2-A
-2
-5
2-B
2
-5
2-C
6
-5
2-D
-6
0
3-A
-2
0
3-B
2
0
3-C
6
0
3-D
-6
5
4-A
-2
5
4-B
2
5
4-C
6
5
4-D
-6
10
5-A
-2
10
5-B
2
10
5-C
6
10
5-D
3)
GVHD:
Ptt(T/m2)
37.84
38.35
38.86
39.36
38.25
38.75
39.26
39.77
38.65
39.16
39.66
40.17
39.06
39.56
40.07
40.57
39.46
39.97
40.47
40.98
Tính Rtc của đất nền (có kể mực nước ngầm)
Rtc = m(Abɣ2 + Bhmɣ1 + Dc)
m=1
ɣ2 = ɣω ɣn = 1,904 1 = 0,904T/m3
ɣ1 = 0,5×1,7 + 1(1,8 1) +0,5×(1,904 1) = 2,102T/m3
c = 0,79kG/cm2 = 7,9T/m2
φ = 18055’ => A = 0,47; B = 2,88; D = 5,47
Rtc = 1(0,47×21×0,904 + 2,88×2×2,102 + 5,47×7,9) = 64,243T/m2
SV:
STT: 76
Page 6
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Kiểm tra đẩy nổi móng trong quá trình thi công móng (tính trọng lượng của
móng, tính lực đẩy nổi (so sánh) )
Lực đẩy nổi :
Fđn = ɣnblh = 1×13×21×1,2 = 327,6T
Gbm = n×Fbm×h×ɣbt = 1,15×13×21×1,2×2,5 = 941,85T
Fđn < Gbm
Thỏa điều kiện đẩy nổi
5) Kiểm tra ổn định lật
hm=2m
h=1.2m
Hct/2=13.6m
Hct=27.2m
4)
b=13m
Hott = nHoxtc = 1,15×45,152 = 51,925T
Điều kiện để công trình không bị lật là :
Mgiữ > Mlật
SV:
STT: 76
Page 7
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Ntt × d1 > Hott × d2
10759,61 ×6,5 > 51,925×14,8
69937,465T.m > 768,49T.m
(d1 = b/2 = 13/2 = 6,5m ; d2 = Hct/2 + hm = 27,2/2 + 1,2 = 14,8m)
Như vậy công trình thỏa mãn điều kiện không bị lật.
6) Kiểm tra ổn định trượt
7) Kiểm tra lún tại tâm móng, cho biết [S]gh=10 cm
Vì móng có bề rộng b = 13m > 10m, do đó dùng sơ đồ lớp biến dạng tuyến tính có
chiều dày hữu hạn để tính lún cho móng.
Độ lún của móng là :
n
k k i1
S bpM i
Ei
i 1
Trong đó :
b = 13m
p : áp lực trung bình dưới đáy móng có kể đến trọng lượng của đất lấp móng
p = ptbtc = 34,27 T/m2
M : hệ số hiệu chỉnh xác định theo bảng tra phụ thuộc vào tỉ số chiều dày lớp đàn hồi
2h
và nửa chiều rộng móng
b
n : số lớp phân chia theo tính chịu nén trong phạm vi lớp đàn hồi h
ki, ki-1 : hệ số phụ thuộc vào tỉ số các cạnh móng n
l
và tỉ số độ sâu đáy lớp đất z
b
2z
b
Ei : modun biến dạng của lớp đất thứ i
Tính chiều dày tầng chịu nén H
kp = 1,007
Hs = (9 + 0,15b)kp = (9 + 0,15×13)×1,007 = 11,03m
Hc = (6 + 0,1b)kp = (6 + 0,1×13)×1,007 = 7,35m
Trong phạm vi từ Hc đến Hs nền bao gồm cả đất sét và đất cát nên H được xác định
theo phương pháp trung bình trọng khối như sau :
với nửa chiều rộng móng m
SV:
STT: 76
Page 8
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
H Hc
Với
h
B
si
5k p
h
12
GVHD:
B
si
3,1m là tổng chiều dày của các lớp đất sét đến chiều sâu Hc
5 1,007
3,1 8,65m
12
Lấy H = 9m để dự phòng
2H 2 8,7
Ta có :
1,34
b
13
Tra bảng => M = 0,9
Ei là modun đàn hồi của lớp đất thứ i
H 7,35
LỚP ĐẤT
l/b
z(m)
2z/b
ki
ki-1
Ei
(ki - ki-1)/Ei
2
1.6
2.1
0.32
0.08
0
1198.15
6.68×10-5
3
1.6
5.2
0.8
0.2
0.08 1213.79
9.89×10-5
4
1.6
7.5
1.15
0.29
0.2
1298.48
6.93×10-5
5
1.6
8.5
1.31
0.33 0.29
1562.1
2.56×10-5
S =13×34,71×0,9×2,606×10-4 = 0.0097m = 9,7 cm
S = 9,7cm < [Sgh] = 10cm
Vậy móng bè thỏa mãn điều kiện về độ lún
8) Kiểm tra độ lún lệch tại 4 góc móng, cho biết igh=2%
9) Kiểm tra chiều dày bản móng khi chọc thủng
Chọn a = 50mm
=>h0 = h a = 1200 50 = 1150mm
Vật liệu sử dụng :
Bê tông mác 300 => Rn = 13Mpa; Rk = 0,975Mpa (nội suy)
Thép AII có Ra = 280Mpa
Do móng bè có kích thước lớn theo bề ngang cũng như bề dày do đó ta có thể xem
móng bản tuyệt đối cứng.
Căn cứ vào giá trị tải trọng và vị trí tải trọng trên mặt bằng móng ta thấy xuyên
thủng nguy hiểm nhất tại các cột ở giữa có giá trị Nmax = 576T
Lực xuyên thủng : Pxt = Nmax = 576T
Pcx = 0,75×Rk×4×(bc + h0)×h0
= 0,75×0,975×102×4×(0,65 + 1,15)×1,15
SV:
STT: 76
Page 9
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
500
5000
5000
5000
5000
500
= 605,475T
Ta thấy Pxt = 576T < Pcx = 605,475T
Như vậy móng bè thỏa mãn điều kiện chống xuyên thủng.
10) Vẽ biểu đồ lực cắt, biểu đồ momen cho mỗi dãy bản, tính theo phương x,
phương y (móng băng)
500
4000
4000
4000
500
Áp lực đáy móng bè tại các điểm A1, B1, …, M1, N1.
SV:
STT: 76
Page 10
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
N tc M ox tc y M oy tc x
p n
F
I
I
x
y
1
1
I x b l3 13 213 10032,75m 4
2
2
1
1
I y l b3 21 133 3844,75m 4
2
2
tt
ĐIỂM
A1
B1
C1
D1
E1
F1
G1
H1
I1
J1
K1
L1
M1
N1
x(m)
-6.5
-2
2
6.5
6.5
6.5
6.5
6.5
2
-2
-6.5
-6.5
-6.5
-6.5
y(m)
-10.5
-10.5
-10.5
-10.5
-5
0
5
10.5
10.5
10.5
10.5
5
0
-5
Ptt(T/m2)
37.74
38.31
38.82
39.38
39.83
40.23
40.64
41.08
40.51
40.01
39.44
38.99
38.59
38.19
Theo phương x, ta chia móng bè thành 5 dãy :
A1RND1: bề rộng dãy 3m
RQMN : bề rộng dãy 5m
QPLM : bề rộng dãy 5m
POKL : bề rộng dãy 5m
OK1H1K : bề rộng dãy 3m
Dãy A1RND1 :
Áp lực trung bình tác dụng lên dãy :
qtb = (pA1 + pD1)/2 = (37.74+ 39.38)/2 = 38,56 T/m2
Tổng áp lực đáy móng của dãy :
SV:
STT: 76
Page 11
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
P = qtb x Fdãy = 38,56 x 3 x 13 = 1503,84 T
(Fdãy : diện tích dãy)
Tổng tải trọng của các cột trong dãy :
N = 1604T
Tổng tải trọng trung bình tác dụng lên dãy :
Ptb = (N + P)/2 = (1604 + 1503,84 )/2 = 1553,92T
Áp lực trung bình hiệu chỉnh ở đáy móng trong dãy :
qtbhc =qtb
Ptb
𝑃
=38,56 x
1553,92
=39,84T/m2
1503,84
Áp lực tính toán : Ptb
qtt = qtnhc×B = 39,84 ×3 = 119,53T/m
SV:
STT: 76
Page 12
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Tương tự tính toán cho các dãy còn lại, ta cũng được biểu đồ lực cắt và momen từ đó
tính được cốt thép.
DÃY
A1RND1
RQMN
QPLM
POKL
OK1H1K
qtb
(T/m2)
38,56
39,01
39,41
39,815
40,26
P (T)
N (T)
Ptb (T)
1503,84
2535,65
2561,65
2587,97
1570,14
1604
2004
2004
2004
1604
1553,92
2269,825
2282,825
2295,987
1587,07
qtbhc
(T/m2)
39,84
34,92
35,12
35,32
40,69
qtt
(T/m)
119,5
174,6
175,6
176,6
122,08
Dãy RQMN :
SV:
STT: 76
Page 13
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Dãy QPLM :
SV:
STT: 76
Page 14
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Dãy POKL :
SV:
STT: 76
Page 15
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Dãy OK1H1K :
SV:
STT: 76
Page 16
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Theo Phương y, ta chia móng bè thành 4 dãy :
A1HEK1 : bề rộng dãy 2,5m
HIFI : bề rộng dãy 4m
IJGF : bề rộng dãy 4m
JD1H1G : bề rộng dãy 2,5m
Tính toán tương tự theo phương x.
DÃY
A1HEK1
HIFE
IJGF
JD1H1G
qtb
(T/m2)
38,59
39,16
39,66
40,23
P (T)
N (T)
Ptb (T)
2025,97
3289,44
3331,86
2112,07
2030
2580
2580
2030
2027,98
2934,72
2955,93
2071,03
qtbhc
(T/m2)
38,62
34,93
35,185
39,44
qtt
(T/m)
96,57
139,75
140,74
98,62
Dãy A1HEK1 :
SV:
STT: 76
Page 17
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Dãy HIFE :
SV:
STT: 76
Page 18
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Dãy IJGG :
SV:
STT: 76
Page 19
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Dãy JD1H1G :
SV:
STT: 76
Page 20
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Bài 2
a, Hãy kiểm tra điều kiện Ptb≤Rtc, Pmax≤1.2 Rtc (Vẽ biểu đồ áp lực dưới đáy móng)
Chọn h=0,6m
400 3
N1l3
x=
=
= 1m
400 800
N1 N 2
e = 0,5l l2 x
= 0,5 6 2 1 = 0
M = M1 + M2 + (N1 + N2)e + (H1 + H2)h
= 50 + 100 + (400+800)×0 + (30 + 50)×0,6 = 198kN
198
M
e’ =
=
= 0.165m
400 800
N1 N 2
N1tc N 2 tc G
bl
N1tt N 2 tt
G
=
nbl
bl
400 800 22 2 6 1.5
=
1.15 2 6
2 6
2
= 119,96kN/m
N1tc N 2 tc G 6e'
tc
pmax =
1
l
bl
ptbtc =
N1tt N 2 tt
G 6e'
=
1
n
b
l
b
l
l
400 800 22 2 6 1.5 6 0,165
=
1
2 6
6
1.15 2 6
2
= 139,75kN/m
pmin
tc
N1tc N 2 tc G
=
bl
6e'
1
l
N1tt N 2 tt
G 6e'
=
1
n
b
l
b
l
l
400 800 22 2 6 1.5 6 0,165
=
1
2 6
6
1.15 2 6
SV:
STT: 76
Page 21
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
= 100,16kN/m2
mm
Rtc ≈ RII = 1 2 A b II B Df II D CII
k
0
Với φII = 24 => A = 0,72; B = 3,87; D = 6,45
II sat nuoc 20 10 10 kN/m3
II* 17 kN/m3
Rtc = 1(0,72×2×10 + 3,7×1,5×17 + 6,45×12) = 190,485kN/m2
Ptbtc = 119,96 < Rtc
139,75kN/m2 = Pmaxtc < 1,2Rtc = 228,582kN/m2
Pmintc > 0
b, Hãy kiểm tra điều kiện ổn định nền của lớp đất số 2:
σzbt + σzp ≤ Rdy = RIItc (mặt lớp đất yếu)
(Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân, ứng suất gây lún dưới đáy móng)
Ta chia lớp đất 2 thành nhiều lớp có chiều dày 0,5m
Pgl = p tb tc Df 119,96 17 1,5 94,46
l 6
2 ; pgl = 94,46kN/m2
b 3
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
z
2.75
3.25
3.75
4.25
4.75
5.25
5.75
z/b
1.375
1.625
1.875
2.125
2.375
2.625
2.875
ko
0.435
0.284
0.255
0.23
0.208
0.148
0.136
σzbt
52
55
58
61
64
67
70
σzp
σzbt/σzp σzbt+σzp so sánh σzbt+σzp với RIItc
41.090 1.266 93.090
<
26.827 2.050 81.827
<
24.087 2.408 82.087
<
21.726 2.808 82.726
<
19.648 3.257 83.648
<
13.980 4.793 80.980
<
12.847 5.449 82.847
<
Vậy điều kiện σzbt + σzp ≤ Rdy = RIItc (mặt lớp đất yếu) thõa.
SV:
STT: 76
Page 22
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
3.5m
0.5m
2.5m
0.6m
Df = 1.5m
6m
C, Vẽ sơ đồ tính cốt thép và biểu đồ momen của áp lực dưới đáy móng. Biết bê tông
mác 200, thép AII.
pmintt = n×pmintc = 1,15 × 100,16 = 115,18kN/m2
pmaxtt = n×pmaxtc = 1,15 × 139,75 = 160,71kN/m2
l
1
p1 pmin tt 1 pmax tt pmin tt 115,18 160,71 115,18 122,77kN / m 2
l
6
l l
1 3
p2 pmin tt 1 3 pmax tt pmin tt 115,18
160,71 115,18 145,53kN / m2
l
6
1
1
M1 bl12 2pmin tt p1 2 12 2 115,18 122,77 117,71kN.m
6
6
1
1
M 2 bl2 2 2pmax tt p2 2 22 2 160,71 145,53 622,6kN.m
6
6
1
1
M x bl32 p1 p2 2 32 122,77 145,53 301,84kN.m
16
16
M M2
117,71 622,6
M12 M x 1
301,84
68,32kN.m
2
2
Chọn abv = 50mm => h0 = 600 ̶ 50 = 550mm
SV:
STT: 76
Page 23
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
Thép AII có Ra = 280Mpa
ɣ = 0,9
Cốt thép bên dưới theo phương dọc chiều dài (l) cho toàn bề rộng (b) ứng với
M2 = 622,6kN.m :
M2
622,6
Fad =
4,492 103 m2 4492mm 2
3
R a h 0 0,9 280 10 0,55
Chọn Ø25a200
Cốt thép bên trên theo phương dọc chiều dài (l) cho toàn bề rộng (b) ứng với
M1-2 = 68,32kN.m :
M12
68,32
Fatr =
4,93 104 m2 493mm2
3
R a h 0 0,9 280 10 0,55
Chọn Ø12a250
Cốt thép bên dưới theo phương ngang (b) cho 1m dài (xem ngàm tại tâm móng) :
qtt =
pmin tt pmax tt
115,18 160,71
1
137,95kN / m
2
2
2
2
1 b 1
2
M = q tt 137,95 68,98kN.m / m
2 2 2
2
M12
68,98
4,98 104 m2 498mm2
3
R a h 0 0,9 280 10 0,55
Chọn Ø12a250
Fa =
SV:
STT: 76
Page 24
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG
GVHD:
0.6m
2m
2m
6m
SV:
STT: 76
Page 25