Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

12 câu TRÁI NGHĨA từ đề cô QUỲNH TRANG MOON image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.93 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a
T-shirt; he was later identified as a high school teacher.
A. unsophisticatedly

B. decently

C. gaudily

D. gracefully

Question 2: That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.
A. behaving cleverly

B. good behavior

C. behaving nice.

D. behaving improperly

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
Question 3: Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to
suffer.
A. support

B. oppose

C. annul


D. convict

Question 4: The investigation revealed some rather unexpected results.
A. predictable

B. positive

C. surprising

D. impressive

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2
Question 5: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the
surplus.
A. large quantity

B. excess

C. small quantity

D. sufficiency

Question 6: In the Egyptian calendar, the first practical calendar created, the advent of Sirius in the
morning sky before sunrise marked the beginning of the annual flooding of the Nile.
A. functional

B. inefficient

C. accurate


D. standard

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
Question 7: The format allowed me to offer constructive criticism and ensure that their conversation
remained on track during the project.
A. useful

B. negative

C. meaningful

D. positive

Question 8: Organized research may discourage novel approaches and inhibit creativity, so seminal
discoveries are still likely to be made by inventors in the classic individualistic tradition.
A. common

B. coherent

C. varied

D. unbiased

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
Question 9: Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate
their position accurately.
A. carelessly

B. imprecisely


C. uneasily

D. untruthfully


Question 10: This boy is poorly-educated and doesn’t know how to behave properly.
A. ignorant

B. uneducated

C. knowledgeable

D. rude

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
Question 11: During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
A. holding back

B. holding at

C. holding by

D. holding to

Question 12: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
A. remake

B. empty

C. refill


D. repeat

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
1: A
Elegantly (adv): thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly (adv): giản dị
Dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối chọn trang phục thanh lịch, nhưng một người đàn ông mặc
quần jean và áo phông; về sau ông được xác định là một giáo viên trung học.
2: D
Well-behaved (adj): giáo dục tốt, hạnh kiểm tốt >< behaving improperly: cư xử không đúng mực
Dịch: Đó là một cậu bé được giáo dục tốt người mà cách ứng xử không có gì để phàn nàn.
3: B
Advocate (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối
Dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng.
4: A
Unexpected (adj): bất ngờ, ngoài dự đoán >< predictable (adj): có thể đoán trước
Dịch: Cuộc điều tra đã cho thấy một số kết quả khá bất ngờ.
5: C
Abundance (n): nhiều, phong phú, dư thừa >< small quantity: số lượng ít
Dịch: Trái cây và rau quả phát triển dư thừa trên đảo. Người dân đảo thậm chí còn xuất khẩu thặng dư.
6:B
Practical (adj): thực tế; thiết thực, có ích >< inefficient (adj): không có hiệu quả
Dịch: Trong lịch Ai Cập, lịch thiết thực đầu tiên được tạo ra, sự ra đời của Sirius trên bầu trời buổi sáng
trước khi mặt trời mọc đánh dấu sự khởi đầu mùa lũ lụt hàng năm của sông Nile.
7: B
Constructive (adj): có tính đóng góp, xây dựng >< negative (adj): phản đối, tiêu cực.
Dịch: Chương trình này cho phép tôi đưa ra lời nhận xét mang tính xây dựng và đảm bảo rằng cuộc đối
thoại của họ được duy trì đúng nhịp trong suốt dự án.
8: A



Novel (adj): mới lạ >< common (adj): phổ biến, thông thường
Dịch: Sự nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và hạn chế sự sáng tạo, do đó các
khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.
9: Đáp án là B
Accurately: chính xác >< imprecisely: không chính xác
Dịch: Con tàu đi qua đại dương có thể nhận tín hiệu từ vệ tinh mà cho phép họ định vị một cách chính
xác.
10: Đáp án là C
Poorly-educated (adj): không được giáo dục, vô học >< knowledgeable (adj): am hiểu, tinh thông
Dịch: Cậu bé này không được giáo dục đàng hoàng và không biết cách xử sự đúng mực.
11: A
Advance (v): cải thiện; nâng cao >< hold back: thụt lùi
Dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
12: B
Replenish (v): lại làm đầy, bổ sung >< empty (v): làm cạn; trút
Dịch: Ở các vùng xa xôi, điều quan trọng là phải bổ sung kho trước khi mùa đông đến.



×