Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

45 câu sửa lỗi SAI từ đề cô HƯƠNG FIONA image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.81 KB, 11 trang )

BÀI TẬP SỬA LỖI SAI
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the undelined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 1. All the judges paid the dancer compliments on their excellent performance in the
competition.
A. All

B. paid

C. their

D. in

Question 2. Overpopulation is a short way to lead to poor, illiteracy and social evils.
A. Overpopulation

B. short way

C. poor

D. illiteracy

Question 3. To save energy, all the lights should be turned off before going out.
A. To save

B. should

C. turned off

D. going out


( ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 4. Mathematics is such important field and serves so many of the sciences that it is a
prerequisite for studying every scientific discipline.
A.is

B. such important

C. it

D. for studying

Question 5. The visual nerves of the brain interprets wave-lengths of light as perceptions of color.
A. nerves of

B. interprets

C. wave-lengths

D. light as

Question 6. Prevented the soil from erosion, the trees planted by the farmer many years before were what
stopped the flood from reaching his house.
A. Prevented

B. before

C. what

D. from reaching


( ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 7. American painter Georgia O'Keeffe is well known as her large paintings of flowers in which
single blossoms are presented as if in close-up.
A. as

B. in which

C. blossoms

D. close-up

Question 8. Although this car appears to be manufactured by a different company, it has the same body
style, size, and perform as that one.
A. appears

B. to be

C. different

D. perform

Question 9. Although her severe pain, she tried to walk to the auditorium to attend the meeting.
A. Although

B. severe

C. to walk

D. to attend


( ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 10. Card Anderson discovered two atomic particles that he identified while studied cosmic rays
A. discovered

B. that

C. studied

D. cosmic rays

Question 11. In the last two decades, Bombay and Madras are developed in the centers of the Indian film
industry.
A. last two

B. are developed

C. of the

D. film


Question 12. If drivers do not observe the traffic regulations, they will stop and get fined.
A. do not

B. the traffic

C. stop

D. get fined


( ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 13. Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial
cities
A. with littering

B. are causing

C. many problems

D. industrial cities

Question 14. All nations have to make fundamental changes in their economic, political, and the
technological institutions if they are to preserve environment.
A. have to make

B. changes in

C. the technological institutions

D. to preserve

Question 15. It is important that the patient stays in bed until he fully recovers from the operation.
A. important

B. stays

C. until

D. operation


( ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 16. Liquid lubricants contrast widely in weighing, thickness, and boiling point.
A. contrast

B. widely

C. weighing

D. boiling

Question 17. Peacocks are among the most exotic birds in nature; its long tail feathers fan out to reveal a
profusion of vivid colors.
A. among

B. in nature

C. its

D. fan out

Question 18. He had just been operated and I think he will get well soon.
A. had just

B. operated

C. think

D. get well

( ĐỀ THI THỬ SỐ 6 – Cô HƯƠNG FIONA)

Question 19. The political candidate talked as if he has already been elected to the presidency.
A. The

B. has

C. been elected

D. to the

Question 20. A number of people still wants to apply for the position of accountant in that company.
A. A number

B. wants

C. the position

D. in

Question 21. Although they are an inexpensive supplier of vitamins, minerals, and high quality protein,
eggs contain a high level of blood cholesterol, one of the major cause of heart disease.
A. Although

B. an

C. contain

D. cause

( ĐỀ THI THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 22. Often the bottom of a pan or skillet becomes black when it is placed among a fire .

A. of a pan

B. becomes black

C. among

D. a fire

Question 23. My grandfather had been looking for his newspaper for almost half an hour until finally he
found it lying on his bed.
A. for

B. until

C. finally he found it

D. lying


Question 24. Farm animals have been regardless by nearly all societies as a valuable economic resource
A. animals

B. regardless

C. valuable

D. resource

( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 25. According to classical musical tradition, the term “sonata” is given to those works are

written for solo piano or for a solo wind or stringed instrument.
A. classical musical

B. works are

C. a

D. stringed instrument

Question 26. Although assemblage has been a part of art for centuries, its appearance in the West as a
serious art form is quite fairly recent.
A. has been

B. a part of

C. its appearance

D. quite fairly

Question 27. If she can’t keep up payments she risks to lose her home, as thousands of families have
done
A. keep up

B. to lose

C. as thousands

D. have done

( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA)

Question 28. Most bacteria have strong cell walls much like that of plants.
A.have

B. much

C. like

D. that

Question 29. I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A. invited

B. to

C. them

D. former

Question 30. The influence of the nation’s literature, art, and science have captured widespread attention.
A. nation’s

B. science

C. have

D.widespread

( ĐỀ THI THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 31: Americans have begin leaning toward the idea that marriage is more of an option, rather
than a milestone on the path to adulthood.

A. have begin

B. toward

C. is

D. on the path

Question 32: Rainforests are being cut and burning at such a speed that they will disappear from the earth
in the near future.
A. are being cut

B. burning

C. such a speed

D. from

Question 33: Our brains are incredibly agile machines, and it’s hard to think of anything they do more
efficient than recognize face.
A. are

B. anything

C. efficient

D. recognize

( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 34. We got used to travel on the left hand side after a year or so.

A. to travel

B. on

C. side

D. or so

Question 35. There were too many books on the shelves that I didn’t know which one to choose.
A. there were

B. too

C. that

D. to choose


Question 36. Ann finds her present job really boring. She wants to look for something more challenge.
A. finds

B. boring

C. look for

D. challenge

( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 37: It is recommended that people to take regular exercise.
A. recommended


B. people

C. to take

D. exercise.

Question 38: More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher.
A. more than

B. have failed

C. that

D. the

Question 39: The world is becoming more industrialized and the number of animal species that have
become extinct have increased.
A. industrialized

B. species

C. extinct

D. have

( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 40. One of the majority causes of tides is the gravitational attraction of the Moon.
A. majority


B. tides

C. gravitational

D. attraction

Question 41. From bones finding in the United States, we have learned that many animals which no
longer existed in the world once made their homes there.
A. finding

B. have learned

C. no longer

D. made their homes

Question 42. All of my students are longing for having a nice summer holiday at the seaside.
A. all of my students

B. for having

C. holiday

D. at the seaside

( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 43. Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them
A. suppose

B. all the questions


C. out

D. them

Question 44. Although not widely sold, that book is considered to be best book on the subject.
A. not

B. sold

C. best

D. the

Question 45. I found my new contact lenses strangely at first, but I got used to them in the end.
A. my new

B. strangely

C. got used

D. in the end

( ĐỀ THI THỬ SỐ 15– Cô HƯƠNG FIONA)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP SỬA LỖI SAI
Question 1: C
“ the dancer” là số ít nên không thể dùng “ their”. Sửa thành his/ her
Chọn C
Tạm dịch: Tất cả ban giám khảo đều khen ngợi diễn viên múa về màn trình diễn xuất sắc của cô ấy
trong cuộc thi.

Question 2: C
Theo cấu trúc song song trong thì “poor, illiteracy, social evils” đều là danh từ


Mà “poor” là tính từ => Đáp án C. Sửa thành danh từ “ poverty”
Tạm dịch: Bùng nổ dân số là con đường ngắn nhất dẫn đến sự nghèo đói, mù chữ, và các tệ nạn xã hội.
Question 3: D
Chỉ khi đồng chủ ngữ ở cả 2 vế thì ta mới lược bỏ chủ ngữ và biến đổi động từ thành Ving ngay sau
before.
Ở đây chủ ngữ là “all the lights” (chủ ngữ là vật” nên không thể rút gọn thành Before + Ving


đáp án D



Sửa thành “ you go out”

Tạm dịch: Để tiết kiệm năng lượng, tất cả điện nên được tắt trước khi bạn ra ngoài.
Question4: B
S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V ( quá.. đến nỗi)


Đáp án B . Sửa thành “ such an important”:

Tạm dịch: toán học là lĩnh vực rất quan trọng và phục vụ rất nhiều ngành khoa học đến mức nó là điều
kiện tiên quyết để nghiên cứu mọi ngành khoa học.
Question 5: B
The visual nerves of the brain
Chủ ngữ số nhiều => Động từ chia số nhiều



Đáp án B=> sửa thành” interpret”

Tạm dịch: Các dây thần kinh thị giác của não hiểu bước sóng của ánh sáng như sự nhận thức về màu
sắc
Question 6: A
Chỉ khi đồng chủ ngữ ở cả 2 vế thì ta mới lược bỏ chủ ngữ và biến đổi động từ thành Ving
Ở đây chủ ngữ là “the trees” tạo ra hành động “ prevented the soil from the erosion” nên không thể rút
gọn thành bị động được


Đáp án A



Sửa thành “ preventing”

Tạm dịch: Cùng với việc ngăn cản sự xói mòn của đất, những cây này được người nông dân trồng
nhiều năm trước còn dùng để ngăn cản lũ lụt tràn vào nhà của ông ấy.
Question 7: A
Cấu trúc: tobe well known for: nổi tiếng về điều gì


Đáp án A. sửa thành “for”

Tạm dịch: Danh họa người Mỹ Georgia O’Keeffe nổi tiếng với những bức họa lớn về những bông hoa
đơn khi được vẽ cận cảnh.
Question 8: D



Vì S “it là số ít nên động từ “ perform” phải chia


Đáp án D=> sửa thành” performs”

Tạm dịch: Mặc dù chiếc xe này dường như được sản xuất bởi công ty khác, nó có cùng kiểu dáng, kích
cỡ và hoạt động như chiếc xe này.
Question 9: A
although + S + V…, S + V…
=

inspite of + noun/V-ing

mặc dù

Despite
“ her severe pain” là danh từ (N)


Đáp án A



Sửa thành “Inspite of/ Despite”

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy bị đau nghiêm trọng nhưng cô ấy vẫn cố gắng đi bộ đến khán phòng để tham
dự buổi họp mặt
Question 10: C
Quy tắc rút gọn mệnh đề trạng ngữ

+ 2 vế cùng chủ ngữ
+ Trong mệnh đề trạng ngữ bắt đầu (mệnh đề bắt đầu bằng liên từ)
Lược bỏ chủ ngữ
Chuyển động từ thành Ving
 Đáp án C
 Sửa thành studying
Tạm dịch: Card Anderson phát hiện ra hai nguyên tử hạt nhân khi ông đang nghiên cứu về tia nguyên
tử.
Question 11: B
In the last two decades là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành


Đáp án B=> sửa thành” have been developed”

Tạm dịch: Trong hai thập kỉ gần đây, Bombay và Madras vừa được phát triển ở trung tâm của ngành
công nghiệp điện ảnh Ấn Độ
Question 12: C
Dựa vào văn cảnh của câu “ nếu người lái xe không quan sát đèn tín hiệu giao thông, họ sẽ bị dừng xe
lại và bị phạt”


Đáp án C



Sửa thành “ be stopped”

Question 13: B



S1 + together with S2 V (chia theo S1)
Air pollution là số ít
 Đáp án B
 Sửa thành is causing
Tạm dịch: Ô nhiễm không khí cùng với vứt rác bừa bãi đang gây ra rất nhiều vấn đề ở các thành phố
công nghiệp của chúng ta
Question 14: C
their economic, political, and the technological institutions
adj

adj

adj

Theo cấu trúc song song thì trong câu này chúng ta cần adj để bổ nghĩa cho danh từ “institutions” và có
chức năng bình đẳng như nhau


Đáp án C=> sửa thành” technological” (bỏ “the”)

Tạm dịch: Tất cả các quốc gia phải tạo ra những thay đổi cần thiết trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị
và công nghệ nếu họ muốn bảo vệ môi trường
Question 15: B
Cấu trúc thức giả định
It is important that S + V (nguyên thể) +………..


Đáp án B




Sửa thành “ stay”

Tạm dịch: Quan trọng là bệnh nhân phải ở trên giường cho đến tận khi anh ta hồi phục sau cuộc phẫu
thuật.
Question 16: C
Vì “ thickness” và “ boiling point” đều là danh từ nên sai đáp án C=> weight
Chọn C
Tạm dịch: Chất lỏng bôi trơn đối ngược với cân nặng, độ dày và độ sôi.
Question 17: C
“peacocks” là số nhiều nên “its” sửa thành “their”
Tạm dịch: Con công là một trong những loài chim kỳ lạ nhất trong tự nhiên; lông đuôi dài của chúng
quạt ra để lộ một màu sắc sống động.
Question 18: B
Ta có cấu trúc “operate on sb for st “ phẫu thuật cho ai vì điều gì
Khi chuyển sang bị động thì “on” vẫn phải được giữ lại


Đáp án B. => sửa thành “operated on”

Tạm dịch: Anh ấy vừa mới phẫu thuật, tôi nghĩ rằng anh ta sẽ nhanh khỏe lại


Question 19: B
Cấu trúc as if / as though + past perfect subjunctive (giả định quá khứ hoàn thành) => tình huống giả
định ở quá khứ:
Động từ “talked” ở thì quá khứ đơn => Đáp án B
 Sửa thành” had”
Tạm dịch: Ứng cử viên chính trị nói chuyện như thể ông đã được bầu vào vị trí tổng thống.
Question 20: B

“ a number of + N số nhiều + V số nhiều”


Đáp án B=> sửa thành” want”

Tạm dịch: Một số người vẫn muốn ứng tuyển vào vị trí kế toán trong công ty đó.
Question 21: D
“ one of + N số nhiều” => Đáp án D


Sửa thành “ causes”

Question 22: C
Danh từ “ a fire” đi với giới từ “on” => Đáp án C
 Sửa thành” on”
Tạm dịch: Thường thì đáy chảo hoặc chảo trở nên đen khi được đặt giữa lửa.
Question 23: C
“ until” không kết hợp với từ “finally”
Do thì của 2 vế cấu nên cần bỏ “finally”


Đáp án C=> sửa thành” he found it”

Tạm dịch: Ông tôi đã tìm tờ báo của mình gần nửa tiếng cho đến khi cuối cùng ông thấy nó nằm trên
giường.
Question 24: B
“be regarded (by sb) as…: được coi là…
regardless (adv): bất kể
=> Đáp án D sửa regardless => regarded”
Question 25: B

Cần đại từ quan hệ “ that” hoặc “which” để thay thế cho “those works” => Đáp án B
 Sửa thành” works which are”
Tạm dịch: Theo truyền thống nhạc cổ điển, khái niệm “sô nát” được trao cho những bản nhạc viết ra
dành cho solo piano hoặc solo kèn hoặc nhạc cụ có dây.
Question 26: D
“ quite “ và “fairly” cùng là trạng từ có nghĩa tương đương có thể dùng để bổ nghĩa cho từ “ recent”




Đáp án D=> bỏ 1 trong 2 từ “ quite “ hoặc “fairly”

Tạm dịch: Mặc dù tập hợp đã là một phần của nghệ thuật trong nhiều thế kỷ, nhưng sự xuất hiện của
nó ở phương Tây như một hình thức nghệ thuật nghiêm túc là khá gần đây.
Question 27: B
Risk + Ving
=> Đáp án A sửa “to lose” => “losing”
Tạm dịch: Nếu cô ấy không thể giữ các khoản thanh toán, cô ấy có nguy cơ mất nhà, như hàng ngàn
gia đình đã làm
Question 28: B
Vì “bacteria” là danh từ số nhiều của “bacterium”
Tạm dịch: Hầu hết các vi khuẩn có thành tế bào mạnh giống như của thực vật.
Question 29: C
Đại từ quan hệ “whom” đứng sau và bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đóng vai trò làm tân ngữ trong câu


Đáp án C=> sửa “them” thành “whom”

Tạm dịch: Tôi đã mời 20 người đến bữa tiệc của tôi, một vài người trong số họ là bạn học cũ của tôi.
Question 30: C

Chủ ngữ của câu là “the influence” là số ít nên động từ phải chia số ít


Đáp án C. sửa thành “has”

Tạm dịch: Ảnh hưởng của văn học, nghệ thuật và khoa học của quốc gia đã thu hút sự chú ý rộng rãi.
Question 31: A
Vì “have begin” không đi cùng với nhau nên sửa thành “have to begin”
 Đáp án A
Tạm dịch: Người Mỹ đã bắt đầu nghiêng về ý tưởng rằng hôn nhân là một lựa chọn hơn là một cột mốc
trên con đường đến tuổi trưởng thành.
Question 32: B
Vì “are being cut” là bị động nên khi dùng từ “and” để kết nối với động từ thì động từ đó phải là P2


Đáp án B=> sửa “burning” thành “burned”

Tạm dịch: Rừng mưa nhiệt đới đang bị chặt và đốt với tốc độ đến mức chúng sẽ biến mất khỏi trái đất
trong tương lai gần.
Question 33: D
Trước danh từ “face” cần tính từ chứ không phải động từ “recognize”


Đáp án D. sửa thành “recognized”

Tạm dịch: Bộ não của chúng ta là những cỗ máy nhanh nhẹn đến khó tin, và thật khó để nghĩ ra bất cứ
điều gì chúng làm hiệu quả hơn là nhận diện được khuôn mặt.


Question 34: A

Vì “get used to + Ving”
 Đáp án A. Sửa thành “ to traveling”
Tạm dịch: Chúng tôi đã quen với việc đi bên tay trái sau một năm hoặc lâu hơn.
Question 35: B
Vì “so.... that” và “ too + adj/adv + to V”


Đáp án B=> sửa thành “so”

Tạm dịch: Có rất nhiều sách trên kệ mà tôi không biết nên chọn cuốn nào.
Question 36: D
Sau “something + adj” mà “challenge” là danh từ


Đáp án D. sửa thành tính từ “challenging”

Tạm dịch: Ann thấy công việc hiện tại của mình thực sự nhàm chán. Cô ấy muốn tìm kiếm một cái gì
đó nhiều thách thức hơn.
Question 37: C
Câu giả định: It + tobe recommended that + S + (should) + V nguyên thể +...
 Đáp án C. Sửa thành “ take ”
Tạm dịch: Người ta khuyến cáo rằng mọi người nên tập thể dục thường xuyên.
Question 38: C
More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher.
Có dấu “ ,” không bao giờ dùng “that”


Đáp án C=> sửa thành “which”

Tạm dịch: Hơn mười học sinh đã trượt kỳ thi, điều đó làm giáo viên lớp ngạc nhiên.

Question 39: D
The number of + N số nhiều + V số ít


Đáp án D. sửa thành “has”

Tạm dịch: Thế giới ngày càng công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật đã tuyệt chủng đã tăng
lên.
Question 40: A
Không có “majority causes” mà chỉ có “major causes” ( những nguyên nhân chính)
 Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những nguyên nhân chính của thủy triều là lực hấp dẫn của Mặt trăng.
Question 41: A
finding -> found (rút gọn của mệnh đề quan hệ bị động)
'bones' (xương) không thể tự tìm mà phải được tìm thấy


Đáp án A
Tạm dịch: Từ việc tìm thấy xương ở Hoa Kỳ, chúng tôi đã học được rằng nhiều loài động vật không
còn tồn tại trên thế giới đã từng làm nhà ở đó.
Question 42: B
Be long to V


Đáp án B. sửa thành “to have”

Tạm dịch: Tất cả các sinh viên của tôi đều mong muốn có một kỳ nghỉ hè vui vẻ bên bờ biển.
Question 43: A
“tobe supposed to V” ( có bổn phận, nhiệm vụ làm gì)
 Đáp án A.=> are supposed

Tạm dịch: Học sinh nên đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời cho chúng
Question 44: C
So sánh nhất : The + tính từ ngắn + EST


Đáp án C=> the best

Tạm dịch: Mặc dù không được bán rộng rãi, cuốn sách đó được coi là cuốn sách hay nhất về chủ đề
này.
Question 45: B
“ find something + adj” thấy cái gì đó như thế nào


Đáp án B. sửa thành “strange”

Tạm dịch: Lúc đầu tôi thấy kính áp tròng mới lạ, nhưng cuối cùng tôi đã quen với chúng.



×