Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

51 câu sửa lỗi SAI từ đề cô HOÀNG XUÂN image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.27 KB, 16 trang )

BÀI TẬP SỬA LỖI SAI
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the undelined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 1: Despite (A) the time of the year, yesterday’s (B) temperature was enough hot (C) to turn on
(D) the air conditioning.
Question 2: This (A) concert is (B) more worse (C) than I expected it to be (D).
Question 3: Recovery after the accident will be (A) a continual (B) process that (C) may take several
months (D).
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 1)
Question 4: By measuring the color of a star, astronomers can tell how hot is it.
A. measuring

B. the

C. how

D. is it

Question5: A £100 award has been offered for the return of the necklace.
A. award

B. has been offered

C. for

D. the

Question 6: After teaching English in Vietnam for ten years, Nicolas decided to buy a house and
spending the rest of his life there.
A. teaching


B. to buy

C. spending

D. rest of his

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 2)
Question 7: The healthier (A) he is (B), the most easy (C) his life becomes (D).
Question 8: Although his family was (A) very poor (B), but (C) he had good education (D).
Question 9: International students should (A) take full use (B) of (C) tutorial (D) appointments.
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 3)
Question 10: Although (A) it was the first time (B) Vietnam hosted so (C) a big sports event, the Games
were (D) a great success.
Question 11: Do not start a book unless (A) you can see from (B) the first few pages that it is one (C)
you can easy (D) read and understand.
Question 12: We're (A) having a (B) new carpet lied (C) in (D) the hall next week.
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 4)
Question 13: For most of their (A) history, especially (B) since the 1860’s (C), New York City has been
undergoing (D) major population changes.
Question 14: If (A) the maid comes (B) today, please have her washed (C) all of (D) my shirts.


Question 15: Chandler was shocked (A) when his entire class (B) seemed to come down with (C) the
same imaginative disease (D).
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 5)
Question 16: I like lying(A) on the beach (B), so I always (C) spend my holiday to sunbathe (D).
Question 17: We do not (A) know of how (B) the general employment situation (C) is likely to develop
(D) in the future.
Question 18: A lot of (A) discoveries have made (B) in (C) the fields of (D) chemistry and physics.
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 6)

Question 19: It is said (A) that Einstein felt very (B) badly (C) about the application of his theories
to (D) the creation of weapons of war.
Question 20: Finished (A) her household chores (B), Mary decided to do (C) some shopping(D).
Question 21: Not long after (A) Galileo’s time, Sir Isaac Newton invented another kind of (B) telescope
which he used (C) mirrors instead of (D)lenses.

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 7)
Question 22: What (A) I love most about (B) the book that was (C) the close-knit friendship (D) of the
three friends.
Question 23: The keynote speaker (A) started with some complementary remarks (B) about the
organisers (C) of the conference, and then proceed (D) with her speech.
Question 24: My (A) classmates is (B) going on a (C) trip to Cuc Phuong National Park this weekend
(D).
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 8)
Question 25: Whether (A) life in the countryside is better than that (B) in the city depend on (C) each
individual’s point of view (D).
Question 26: For more than (A) 450 years, Mexico City has been (B) the economic, culture (C) and
political centre of Mexican people (D).
Question 27: It is (A) nearly four hundred years for (B) the (C) birth of (D) Shakespeare.
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 9)
Question 28: Much (A) people agree that (B) we should protect (C) the environment (D).
Question 29: New sources of energy (A) have been looking (B) for as the number (C) of fossil fuels
continues (D) to decrease.
Question 30: The eyes (A) of some fish (B) are acutely sensible (C) to (D) light.


(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 10)
Question 31: The (A) hotel where we stayed in it (B) for (C) a week was (D) very comfortable.
Question 32: These exercises (A) look easy (B), but they are very relatively (C) difficult for us (D).
Question 33: Just as (A) the performance ended (B), all the concertgoers raised (C) to their feet (D) and

applauded.
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 11)
Question 34: Chemical engineering is based on (A) the principles (B) of physics, chemists (C), and
mathematics (D).
Question 35: Annual (A) Vietnam imports more than (B) $3 billion worth (C) of Chinese clothing (D),
jewelry and shoes.
Question 36: In the early twenty (A) century, there was considerable (B) interest among sociologists in
the fact that (C) in the United States, the family was losing its traditional (D) role.
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 12)
Question37: Thanks to sheer hard work, the young entrepreneur has successfully managed to launch a
magazine of his own.
A. hard work

B. successfully managed C. launch

D. of his own

Question 38: In many countries, the domestic automobile industries are so strongly protected that foreign
cars are seen rarely there.
A. countries

B. automobile industries C. strongly protected

D. seen rarely

Question 39: Vaccines are one of the most important measures of prevention medicine to protect the
population from diseases and infections.
A. are

B. measures


C. prevention

D. infections

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 13)
Question 40: When a country in an early stage of development, investments in fixed capital are vital.
A. country in

B. investments

C. fixed

D. are vital

Question 41: Bacteria that live in soil and water play a vital role in recycling carbon, nitrogen sulfur, and
another chemical elements used by living things.
A. soil and water

B. a vital role

C. another

D. living things

Question 42: Psychological experiment is indicated that people remember more math problems that they
can’t solve than those they are able to solve.
A. is indicated

B. more


C. those

D. to solve

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 14)
Question 43. No cactus has flowers most beautiful or fragrant than those of the night blooming cereus.
A. No

B. most beautiful

C. fragrant

D. those


Question 44. Each of the chemical elements have its own standard symbol.
A. of the

B. chemical

C. have

D. its own

Question 45. The Prime Minister is to consider changes to sexually discrimination laws to enforce equal
opportunities.
A. is

B. to


C. discrimination

D. enforce

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 15)
Question 46. Students suppose (A) to read all the questions (B) carefully and find out (C) the answers to
them (D).
Question 47. Ms Phuong hardly never (A) misses an (B) opportunity to play (C) in (D) the tennis
tournaments.
Question 48. Married (A) customs differ (B) greatly (C) from society to society (D).
(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 16)
Question 49. Animism is the belief that objects and natural phenomena such as rivers, rocks and are live
and have feelings.
A. belief

B. phenomena

C. live

D. have

Question 50: Surrounded by forested mountain slopes are the town of Telluride, a former gold-mining
town 7,500 feet above sea level.
A. Surrounded

B. slopes are

C. former


D. sea level

Question51: There are different hundreds of species of butterflies in Cuc Phuong National Park.
A. There are

B. different hundreds of C. species of

D. in

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 17)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP SỬA LỖI SAI
Question 1. C
Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả
Giải thích:
S + V + adj / adv + enough (for O) + to-inf.
S + V + enough + N + to-inf.
Sửa: enough hot => hot enough
Tạm dịch: Bất chấp thời gian này trong năm, nhiệt độ ngày hôm qua đã đủ nóng để bật điều hòa.
Chọn C
Question 2. C
Kiến thức: So sánh hơn của tính từ


Giải thích:
Dạng so sánh hơn của tính từ “bad” là “worse”
Sửa: more worse => worse
Tạm dịch: Buổi hòa nhạc này tệ hơn tôi mong đợi
Chọn C
Question 3. B
Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:
continual (a): liên tục, lặp đi lặp lại
continuous (a): liên tục, không ngắt quãng
Sửa: continual => continuous
Tạm dịch: Phục hồi sau tai nạn sẽ là một quá trình liên tục có thể mất vài tháng.
Chọn B
Question 4. D
Kiến thức: Mệnh đề danh từ
Giải thích:
- Mệnh đề danh từ có vai trò như một danh từ, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ đứng sau động từ.
- Cấu trúc mệnh đề danh từ với “how”: S + V + how (+ adj) + S + V
Sửa: is it => it is
Question 5. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
award (n): giải thưởng (khi tham gia một cuộc thi và giành chiến thắng)
reward (n): phần thưởng (khi làm một việc tốt hoặc hoàn thành tốt công việc)
Sửa: award => reward
Tạm dịch: Một phần thưởng £100 đã được đề xuất nếu tìm về được chiếc vòng cổ.
Chọn A
Question 6. C
Kiến thức: Cấu trúc song hành
Giải thích:


- decide + to V: quyết định làm gì
- Cấu trúc song hành: Hai động từ “buy” và “spend” được nối bởi từ nối “and” => động từ “spend” phải
có cấu trúc ngữ pháp giống động từ “buy”
Sửa: spending => to spend/ spend
Tạm dịch: Sau khi dạy tiếng Anh ở Việt Nam được mười năm, Nicolas quyết định mua một ngôi nhà và

dành phần còn lại của cuộc đời mình ở đó.
Chọn C

Question 7. C
Kiến thức: Cấu trúc “càng… càng…”
Giải thích:
Cấu trúc: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
Sửa: C. most easy => easier
Tạm dịch: Anh ấy càng khoẻ thì cuộc sống của anh ta càng nhẹ nhàng.
Chọn C
Question 8. C
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
although: mặc dù
but: nhưng
Do “although” và “but” mang nét nghĩa như nhau nên ta chỉ cần dùng 1 trong hai từ này.
Sửa: but => Ø
Tạm dịch: Mặc dù gia đình anh ấy từng rất nghèo, nhưng anh ấy đã có một nền giáo dục tốt.
Chọn C
Question 9. B
Kiến thức: Sự kết hợp từ với “use”
Giải thích:
make use of: tận dụng
Sửa: take full use => make full use
Tạm dịch: Các học sinh quốc tế nên tận dụng các cuộc hẹn hướng dẫn.


Chọn B

Question 10. C

Kiến thức: Cách dùng “so, such”
Giải thích:
Dùng “such” trước tính từ + danh từ: such + a/an + adj + N
KHÔNG được dùng “so” trong trường hợp này.
Sửa: so => such
Tạm dịch: Mặc dù lần đầu tiên Việt Nam làm chủ nhà của một sự kiện thể thao lớn, đại hội vẫn diễn ra
vô cùng thành công tốt đẹp.
Chọn C
Question 11. D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước các động từ “read and understand” cần dùng trạng từ để bổ nghĩa cho chúng.
easy (adj): dễ dàng
easily (adv): dễ dàng
Sửa: easy => easily
Tạm dịch: Đừng bắt đầu đọc cuốn sách trừ phi ngay từ trang đầu tiên, bạn thấy nó là cuốn mà bạn có thể
dễ dàng đọc và hiểu.
Chọn D
Question 12. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)
lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)
Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done
Sửa: lied => laid
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới.
Chọn C


Question 13. A

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.
Sửa: their => its
Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua
những thay đổi lớn về dân số.
Chọn A
Question 14. C
Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả
Giải thích:
Cấu trúc nhờ vả:
+ Chủ động: have somebody do something
+ Bị động: have something done by somebody
Ngữ cảnh trong câu dùng thể chủ động: … nhờ cô ấy giặt tất cả số áo sơ mi của tôi.
Sửa: washed => wash
Tạm dịch: Nếu hôm nay người giúp việc đến, vui lòng nhờ cô ấy giặt tất cả số áo sơ mi của tôi.
Chọn C
Question15. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
imaginative disease => imaginary disease
Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng
tượng.
Chọn D
Question 16.
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích:



Công thức: spend sth V-ing:
Sửa: to sunbathe => sunbathing
Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.
Chọn D
Question 17.
Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”
Giải thích:
know of: biết về sự tồn tại của cái gì
know sth: biết cái gì
Sửa: know of => know
Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.
Chọn B
Question 18.
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been
Ved/V3
Sửa: have made => have been made
Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.
Chọn B
Question19. C
Công thức: feel + adj
Sửa: badly => bad
Tạm dịch: Mọi người nói rằng Einstein cảm thấy rất tệ về việc ứng dụng lý thuyết của ông vào việc tạo
ra vũ khí chiến tranh.
Chọn C
Question 20. A
Kiến thức kiểm tra: Rút gọn hai mệnh đề đồng ngữ
Khi rút gọn hai mệnh đề đồng ngữ (Mary) hành động mang hàm ý chủ động dùng V-ing, hành động mang

hàm ý bị động dùng P2.
Tạm dịch: Hoàn thành xong việc nhà, Mary quyết định đi mua sắm.


Sửa: Finished => Finishing
Chọn A
Question 21. C
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Không lâu sau thời đại của Galileo, ông Issac Newton đã phát minh ra một loại kính viễn
vọng mà trong đó ông sử dụng gương thay vì ống kính.
Sửa: which he used => in which he used
Chọn C
Question 22. C
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ
What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Công thức: What + S + V + V’
What + S + V: chủ ngữ
V’: động từ
Sửa: that was => was
Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.
Chọn C
Question 23. B
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
complementary (adj): bổ sung, bù trừ
complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí
Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát
biểu.
Sửa: complementary remarks => complimentary remarks
Chọn B
Question 24. B

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều
Sửa: is => are
Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần
này.
Chọn B
Question 25. C


Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
“Whether” đứng đầu câu => dấu hiệu nhận biết của mệnh đề danh từ, đứng đầu câu làm chủ ngữ
Công thức:

Whether + S + V + V (chia theo ngôi thứ 3 số ít)
chủ ngữ (không đếm được)

động từ chính của câu

Sửa: depend on => depends on
Tạm dịch: Liệu cuộc sống ở nông thôn tốt hơn cuộc sống ở thành phố hay không phụ thuộc vào quan
điểm của mỗi cá nhân.
Chọn C
Question 26. C
Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc song hành
economic (adj): thuộc về kinh tế
political (adj): thuộc về chính trị
culture (n): nền văn hóa => phải chuyển sang tính từ
Sửa: culture => cultural
Tạm dịch: Hơn 450 năm, thành phố Mexico đã trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của
người dân Mexico.

Chọn C
Question 27. B
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
Vế trước “since, for” có thể chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại đơn.
Sửa: for => since
Tạm dịch: Đã gần 40 năm kể từ khi Shakespeare sinh ra.
Chọn B
Question 28. A
Kiến thức kiểm tra: Lượng từ
Much + danh từ không đếm được
Many + danh từ đếm được
people là danh từ số nhiều => many
Sửa: Much => Many
Tạm dịch: Rất nhiều người đồng ý rằng chúng ta nên bảo vệ môi trường.
Chọn A
Question 29. B
Kiến thức kiểm tra: Câu bị động


look for: tìm kiếm
Chủ ngữ: New sources of energy => không thể tự tìm kiếm => dạng bị động
Công thức dạng bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have been + V_ed/pp
Sửa: been looking => been looked
Tạm dịch: Những nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm bởi số lượng nhiên liệu hóa thạch đang tiếp
tục giảm.
Chọn B
Question 30. C
sensible (adj): hợp lí, có óc phán xét => không phù hợp nghĩa câu
Sửa: sensible => sensitive (adj): nhạy, nhạy cảm, thính

Tạm dịch: Mắt của một vài loài cá rất nhạy với ánh sáng.
Chọn C
Question 31. B
where: ở nơi mà = in which
Sửa: in it => Ø
Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.
Chọn B
Question 32. C
difficult (adj): khó => cần trạng từ đứng trước
“very” và “relatively” đều là trạng từ => thừa 1 trạng từ
Sửa: very relatively => very (hoặc relatively)
Tạm dịch: Những bài tập này nhìn có vẻ dễ nhưng chúng thực ra rất khó với chúng tôi.
Chọn C
Question33. C
rise to their feet = stand up: đứng dậy
=> rose to their feet (dạng quá khứ)
Sửa: raised => rose
Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.
Chọn C
Question34. C
Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc đồng dạng
physics (n): môn vật lí
mathematics (n): môn toán
chemist (n): nhà hóa học


=> Sửa: chemistry (n): môn hóa học
Chọn C
Question 35. A
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ

Trạng từ thường đứng đầu câu, trước một mệnh đề.
Sửa: Annual (adj) => Annually = every year (adv): hàng năm
Chọn A
Question 36. A
Kiến thức kiểm tra: Số thứ tự
In the early twentith century: đầu thế kỷ thứ 20
Thế kỉ => dùng số thứ tự
Sửa: twenty => twentieth
Chọn A
Question 37. B
manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì
=> thừa từ “successfully”
Sửa: successfully managed => managed
Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra
tạp chí đầu tiên của mình.
Chọn B
Question 38. D
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ
Ví trí của trạng từ: to be + adv + V_ed/P2
Sửa: seen rarely => rarely seen
Tạm dịch: Ở rất nhiều quốc gia ngành công nghiệp ô tô được bảo hộ quá kĩ đến nỗi mà không có xe hơi
ở nước ngoài nào có thể tràn vào.
Chọn D
Question 39. C
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Trước danh từ cần có một tính từ.
prevention (n): sự dự phòng
Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng
Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi
việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.



Chọn C
Question 40. A
Cấu trúc: When + S + V + O, S + V + O
=> vế đầu (mệnh đề quan hệ) thiếu động từ
Động từ vế sau “are” => hiện tại đơn => vế trước cũng chia ở thì hiện tại đơn
Sửa: country in => country is in
Tạm dịch: Khi một đất nước ở trong giai đoạn đầu phát triển, việc đầu tư vào vốn cố định rất quan trọng.
Chọn A
Question 41. C
another + N số ít: cái còn lại
other + N số nhiều: những cái khác
elements (n): những thành phần => danh từ số nhiều
Sửa: another => other
Tạm dịch: Vi khuẩn trong đất và nước đóng vai trò sống còn trong việc tái chế carbon, nitrogen sulfur và
những thành phần hóa học khác được sử dụng bởi những sinh vật sống.
Chọn C
Question 42. A
Psychological experiment: Thí nghiệm tâm lí => có thể làm chủ thể của hành động => câu chủ động
Cấu trúc: S + V + that …
Sửa: is indicated => indicates
Tạm dịch: Thí nghiệm tâm lí chỉ ra rằng mọi người thường nhớ về những bài toán họ không giải được
hơn là những bài họ giải được.
Chọn A
Question 43. B
Kiến thức: So sánh hơn
Dấu hiệu: “than”
“beautiful” là tính từ dài => dùng “more”
Sửa: most beautiful => more beautiful

Tạm dịch: Không có loài xương rồng nào có hoa đẹp hơn hoặc thơm hơn hoa của những loài nở ban đêm
(hoa quỳnh).
Chọn B
Question 44. C
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Cấu trúc: Each of + N (số nhiều) + V (số ít): Mỗi ….


Sửa: have => has
Tạm dịch: Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu tiêu chuẩn cho nguyên tố đó.
Chọn C
Question 45. C
adv + adj + N
discrimination (n): sự phân biệt đối xử
Sửa: discrimination => discriminatory
Tạm dịch: Thủ tướng sẽ cân nhắc những thay đổi cho những luật mang tính chất phân biệt giới tính để
đảm bảo cơ hội bình đẳng hai giới.
Chọn C
Question 46. A
be supposed to do sth: được cho là phải làm gì
Sửa: suppose => are supposed
Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.
Chọn A
Question 47. A
hardy (adv): hầu như không
never: không bao giờ
=> 2 từ mang nghĩa phủ định không dùng cạnh nhau
Sửa: hardly never => hardly ever
Tạm dịch: Cô Phương hầu như không bao giờ bỏ lỡ cơ hội được chơi trong các giải đấu quần vợt.
Chọn A

Question 48. A
married (adj): trạng thái đã kết hôn
=> không phù hợp nghĩa câu
Sửa: Married => Marriage (n)
Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.
Chọn A
Question 49. C
live (v): sống
live (adj): sống (chưa chết) => luôn đứng trước danh từ
alive (adj): sống => đứng sau tobe, không cần đứng trước một danh từ
Sửa: live => alive


Tạm dịch: Thuyết duy linh là thuyết nói rằng vật vô tri vô giác và những hiện tượng tự nhiên như sông,
đá thì sống và có linh hồn.
Chọn C
Question 50. B
Dạng xuôi: The town of Telluride, a former gold-mining town 7,500 feet above sea level, are surrounded
by forested mountain slopes.
Chủ ngữ “the town of Telluride” => số ít
Sửa: are => is
Tạm dịch: Bao xung quanh bởi dãy núi toàn rừng cây là thị trấn Telluride, một thị trấn khai thác vàng
trước đây cao 7.500 feet so với mực nước biển.
Chọn B
Question 51. B
Trước danh từ “species” cần một tính từ
Sửa: different hundreds of => hundreds of different
Tạm dịch: Có hàng trăm loài bướm khác nhau ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.
Chọn B




×