Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

56 câu bài tập TRỌNG âm từ đề các TRƯỜNG KHÔNG CHUYÊN image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.79 KB, 16 trang )

BÀI TẬP TRỌNG ÂM CỦA CÁC TRƯỜNG KHÔNG CHUYÊN
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three
in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 01: A. confidence B. dependence

C. reference

D. conference

Question 02: A. comedian

C. authentic

D. eventual

B. military

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN – VĨNH PHÚC Lần 1)
Question 03: A. solution

B. energy

C. quality

D. compliment

Question 04: A. secure

B. angry

C. polite



D. complete

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ- BẮC NINH)
Question 05. A.mechanical

B.confidence

Question 06.A.communicationB. responsibility

C.biography

D.eradicate

C.interviewe

D.economic

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG LẦN 1)
Question 07: A. secure

B. equip

Question 08: A. representative B. technological

C. vacant

D. oblige

C. characteristic


D. punctuality

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ – VĨNH PHÚC)
Question 09: A. enthusiasm

B. concentrate

C. experience

D. certificate

Question 10: A. Interviewee

B. Interview

C. Industry

D.interviewer

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU – VĨNH PHÚC LẦN 1)
Question 11:A. provide

B. private

C. advise

D. arrange

Question 12:A. supportive


B. connection

C. attention

D. sacrifice

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN– VĨNH PHÚC LẦN 1)
Question 13:A. employ

B.effort

C. express

D. reduce

Question 14:A. engage

B. maintain

C. verbal

D. attract

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2– VĨNH PHÚC LẦN 1)
Question 15:A. solidarity

B. effectively

C. documentary


D. dedication

Question 16: A. royal

B. unique

C. remote

D. extreme

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT THĂNG LONG– HÀ NỘI LẦN 1)
Question 17: A. enroll

B. promote

C. require

D. danger

Question 18: A. optimistic

B. diversity

C. environment

D. assimilate

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT KIM LIÊN– HÀ NỘI LẦN 1)
Question 19: A. prefer


B. profile

C. promote

D. regret

Question 20: A. assistant

B. relevant

C. argument

D. attitude


(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT BỈM SƠN– THANH HÓA LẦN 1)
Question 21:

A. familiar

B. uncertainty

C. impatient

D. arrogantly

Question 22:

A. affectionate


B. kindergarten

C. respectable

D. occasional

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG– THANH HÓA LẦN 1)
Question 23:

A. compass

B. comedy

C. comfort

D. command

Question 24:

A. atmosphere

B. Vietnamese

C. entertain

D. picturesque

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN– HẢI PHÒNG LẦN 1)
Question 25:


A. equip

B. secure

C. vacant

D. oblige

Question 26:

A. encounter

B. agency

C. influence

D. memory

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN– HẢI PHÒNG LẦN 1)
Question 27:

A. contact

B. concert

C. constant

D. concern


Question 28:

A. occupation

B. miraculous

C. determine

D. diversity

(ĐỀ THI THỬ LIÊN TRƯỜNG THPT NGHỆ AN – LẦN 1)
Question 29:

A. abundance

B. acceptance

C. accountant

D. applicant

Question 30:

A. reference

B. volunteer

C. refugee

D. referee


(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ– HÀ NỘI LẦN 1)
Question 31.

A. benefit

B. argument

C. vacancy

D. apartment

Question 32.

A. borrow

B. explain

C. discuss

D. repair

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT DƯƠNG HỒNG QUANG– HẢI DƯƠNG LẦN 1)
Question 33:

A. affection

B. personify

C. generate


D. encourage

Question 34:

A. possible

B. holiday

C. assistant

D. colony

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG – BẮC NINH LẦN 3)
Question 35:

A. accompany

B. category

C. defender

D. advice

Question 36:

A. retail

B. vacancy


C. interview

D. fantastic

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CẦU GIẤY– HÀ NỘI LẦN 1)
Question 37:

A. enroll

B. promote

C. require

D. danger

Question 38:

A. optimistic

B. diversity

C. environment

D. assimilate

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG– HÀ NỘI LẦN 2)
Question 39.

A. symbolic


B. expensive

C. disastrous

D. confident

Question 40.

A. realize

B. devote

C. postpone

D. decide

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN- HẢI PHÒNG LẦN 2)
Question 41.

A. effort

B. employ

C. express

D. reduce


Question 42.


A. attraction

B. infinitive

C. preference

D. advantage

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT DƯƠNG HỒNG QUANG– HẢI DƯƠNG LẦN 2)
Question 43:

A. injure

B. building

C. letter

D. hotel

Question 44:

A. committee

B. envelope

C. develop

D. procedure

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN- HẢI PHÒNG LẦN 2)

Question 45.

A. antique

B. brilliant

C. casual

D. humid

Question 46.

A. career

B. neighborhood

C. opinion

D. supporter

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ– HÀ NỘI LẦN 3)
Question 47:

A. attraction

B. advantage

C. reference

D. infinitive


Question 48:

A. opponent

B. disappear

C. arrangement

D. contractual

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN– ĐH TÂY NGUYÊN LẦN 1)
Question 49:

A. finish

B. listen

C. follow

D. rewrite

Question 50:

A. refugee

B. solution

C. Japanese


D. volunteer

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT TÂN KỲ 3– NGHỆ AN)
Question 51:

A. diverse

B. fashion

C. justice

D. enter

Question 52:

A. competent

B. advertise

C. reconstruct

D. implicate

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT TOÀN THẮNG- HẢI PHÒNG LẦN 3)
Question 53.

A. promote

B. profess


C. product

D. provide

Question 54.

A. property

B. regular

C. different

D. achieving

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP– NGHỆ AN)
Question 55:

A. minority

B. optimistic

C. accompany

D. eradicate

Question 56:

A. suffer

B. vacant


C. working

D. oblige

(ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT THANH HÀ– HẢI DƯƠNG LẦN 2)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Question 1: B
confident /'kɒnfidənt/
dependence /di'pendənt/
reference /'refrənt/
conference /'kɔnfərəns/
Ở đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B.


Question 2: B
comedian /kə'miːdiən/
military /'milətri/
authentic /ɔː'θentik/
eventual /i'ventjuəl/
Ở đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn B.
Question 3: A
solution (n) /sə'luːʃn/
energy (n) /ˈenədʒi/
quality (n) /'kwɒləti/
compliment (n) /'kɒmpli-mənt/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, những đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A

Question 4: B
secure (v) /si'kjʊe[r]/
angry (adj) /ˈæŋgri/
polite (adj) /pəˈlait/
complete (v, adj) /kəmˈpliːt/
Đáp án B trọng tâm rơi vào âm tiết thứ nhất, những đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B.
Question 5. B
A. /mi'kænikl/
B. /'kɔnfidəns/
C. /bai'ɔgrəfi/
D. /i'rædikeit/
Từ trong câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2 => chọn B
Question 6. D
A. /kə,mju:ni'kei∫n/
B. /ri,spɔnsə'biləti/
C. /,intəvju:'i:/
D. /,i:kə'nɔmik/


Từ trong câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 4 => chọn D
Question 7: C
A. secure /si'kjə[r]/
B. equip /i'kwip/
C. vacant /'veikənt/
D. oblige /ə'blaidʒ/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn C.
Question 8: C
A. representative /repri'zentətiv/

B. technological /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/
C. characteristic /kærəktə'ristik/
D. punctuality /pʌŋktju'æliti/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4. Còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C.
Câu 9: B
Enthusiasm /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/
Concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/
Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
Certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/
Câu B trọng âm 2, còn lại trọng âm 1
=>Chọn B
Câu 10: A
Interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/
Interview /ˈɪn.tə.vjuː/
Industry /ˈɪn.də.stri/
Interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/
Câu A trọng âm 4, còn lại trọng âm 1
=>Chọn A
Question 11: B


A. provide (v): /prə'vaid/
B. private (v): /'praivit/
C. advise (v): /əd'vaiz/
D. arrange (v): /ə'reindʒ/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Question 12: B
A. supportive (adj): /sə'pɔːtiv/

B. connection (n): /kə'nekʃn/
C. attention (n): /ə'tenʃn/
D. sacrifice (v): /'sækrifais/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Chọn D.
Question 13. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
employ /im'plɔi/
effort /'efət/
express /ik'spres/
reduce /ri'dju:s/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án: B
Question 14. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
engage /in'geidʒ/
maintain /mein'tein/
verbal /v'ɜ:bl/
attract /ə'trækt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án:C
Question 15. B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên


Giải thích:
solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti /

effectively /ɪˈfektɪvli/


documentary /ˌdɒkjuˈmentri/

dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Chọn B
Question 16. A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
royal /'rɔiəl/

unique /juˈniːk/

remote /rɪˈməʊt/

extreme /ɪkˈstriːm/

Tạm dịch: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn A
Question 17. D
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
- Đa số động từ có hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
- Đa số danh từ có hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
enroll /ɪnˈrəʊl/

promote /prəˈməʊt/

require /rɪˈkwaɪə(r)/


danger /ˈdeɪndʒə(r)/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Question 18. A
Kiến thức: Trọng âm từ có bốn âm tiết
Giải thích:
- Các từ có tận cùng bằng đuôi: -ity, -ion, -ic, -cial, ... trọng âm thường rơi vào âm tiết ngay trước nó.
- Các từ (có 3 âm tiết trở lên) có tận cùng bằng đuôi: -ate, -ty, -phy, -gy, -cy,... trọng âm thường rơi vào
âm tiết thứ 3 từ cuối lên.
optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/

diversity /daɪˈvɜːsəti/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

assimilate /əˈsɪməleɪt/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.


Chọn A
Question 19. B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
prefer /prɪˈfɜː(r)/

profile /ˈprəʊfaɪl/


promote /prəˈməʊt/

regret /rɪˈɡret/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn B
Question 20. A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
assistant /əˈsɪstənt/

relevant /ˈreləvənt/

argument /ˈɑːɡjumənt/

attitude /ˈætɪtjuːd/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A
Question 21. D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
familiar /fə'miliə[r]/

uncertainty /ʌn'sɜ:tnti/

impatient /im'pei∫nt/

arrogantly /'ærəgəntli/


Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn D
Question 22. B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
affectionate /ə'fek∫ənət/

kindergarten /'kindəgɑ:tn/

respectable /ri'spektəbl/

occasional /ə'keiʒənl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn B
Question 23. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
A. compass /ˈkʌmpəs/

B. comedy /ˈkɒmədi/

C. comfort /ˈkʌmfət/

D. command /kəˈmɑːnd/


Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn D
Question 24. A

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/

B. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/

C. entertain /ˌentəˈteɪn/

D. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/

Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn A
Question 25. C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
equip /ɪˈkwɪp/

secure /sɪˈkjʊə(r)/

vacant /ˈveɪkənt/

oblige /əˈblaɪdʒ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Question 26. A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
encounter /in'kaʊntə[r]/


agency /'eidʒənsi/

influence /'inflʊəns/

memory /'meməri/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A
Question 27. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. contact /ˈkɒntækt/

B. concert /ˈkɒnsət/

C. constant /ˈkɒnstənt/

D. concern /kənˈsɜːn/

Quy tắc: Danh từ, tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi
vào âm tiết thứ hai.
Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Question 28. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết


Giải thích:
A. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/


B. miraculous /mɪˈrækjələs/

C. determine /dɪˈtɜːmɪn/

D. diversity /daɪˈvɜːsəti/

Quy tắc: Từ có tận cùng là –tion, -ity trọng tâm rơi ngay âm trước nó.
Đáp án A trọng âm vào âm tiết thứ ba, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn A
Question 29. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
abundance /əˈbʌndəns/

acceptance /əkˈseptəns/

accountant /əˈkaʊntənt/

applicant /ˈæplɪkənt/

Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Question 30. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
reference /ˈrefrəns/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

refugee /ˌrefjuˈdʒiː/


referee /ˌrefəˈriː/

Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại vào âm tiết thứ 3.
Chọn A
Question 31. D
A. benefit /ˈbenɪfɪt/

B. argument /ˈɑːɡjumənt/

C. vacancy /ˈveɪkənsi/

D. apartment /əˈpɑːtmənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 32. A
A. borrow /ˈbɒrəʊ/

B. explain /ɪkˈspleɪn/

C. discuss /dɪˈskʌs/

D. repair /rɪˈpeə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn A
Question 33: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3,4 âm tiết
Giải thích:
A. affection /əˈfekʃn/


B. personify /pəˈsɒnɪfaɪ/


C. generate /ˈdʒenəreɪt/

D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

Quy tắc:
- Từ có tận cùng là –tion trọng âm rơi vào ngay âm trước nó
- Từ tận cùng là -ify, thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba tính từ cuối lên.
- Trọng âm ở vần thứ ba kể từ vần cuối đếm ngược trở lên nếu một tiếng tận cùng bằng -ate
- Phụ tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm: -age
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn C
Question 34: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. possible /ˈpɒsəbl/

B. holiday /ˈhɒlədeɪ/

C. assistant /əˈsɪstənt/

D. colony /ˈkɒləni/

Quy tắc:
- Các từ tận cùng là -cy, -ty, -phy , -gy, -ible, -ant, -ical, -ive, -ual, -ance/ ence, -ify, -al/ ar, -uous, -ual thì
trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba tính từ cuối lên.
- Đối với danh từ có ba âm tiết: nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết
thứ nhất.

Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn C
Question 35. B
A. accompany /əˈkʌmpəni/

B. category /ˈkætəɡəri/

C. defender /dɪˈfendə(r)/

D. advice /ədˈvaɪs/

Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Question 36. B :
A. retail /ˈriːteɪl/

B. vacancy /ˈveɪkənsi/

C. interview /ˈɪntəvjuː/

D. fantastic /fænˈtæstɪk/

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. Chọn B
Question 37. D
enroll /ɪnˈrəʊl/

promote /prəˈməʊt/

require /rɪˈkwaɪə(r)/


danger /ˈdeɪndʒə(r)/


Trọng âm của câu D (danh từ) rơi vào âm thứ nhất, còn lại là động từ có trọng âm rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Question 38. A
Quy tắc phát âm từ có nhiều âm tiết:
- Những từ có kết thúc bằng “ic, ity” thường có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó.
- Những từ có kết thúc bằng “ate” thường có trọng âm rơi vào âm đứng thứ ba từ dưới lên.
optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/

diversity /daɪˈvɜːsəti/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

assimilate /əˈsɪməleɪt/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai. Chọn A
Question 39: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/

B. expensive /ɪkˈspensɪv/

C. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/

D. confident /ˈkɒnfɪdənt/

Quy tắc:

– Đối với các từ có hơn hai âm tiết thông thường trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm
tiết cuối.
– Trong các từ có các hậu tố dưới đây, trọng âm được đặt ở âm tiết ngay trước hậu tố: –ian, – id, –ible, –
ish, – ive, –ous, –ial, –ic, –ity
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn D
Question 40: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. realize /ˈriːəlaɪz/

B. devote /dɪˈvəʊt/

C. postpone /pəˈspəʊn/

D. decide /dɪˈsaɪd/

Quy tắc:
– Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2.
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn A
Question 41. A


effort /ˈefət/

employ /ɪmˈplɔɪ/

express /ɪkˈspres/


reduce /rɪˈdjuːs/

Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Question 42. C
attraction /əˈtrækʃn/

infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/

preference /ˈprefrəns/

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/

Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn C
Question 43. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. injure /ˈɪndʒə(r)/

B. building /ˈbɪldɪŋ/

C. letter /ˈletə(r)/

D. hotel /həʊˈtel/

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Question 44. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:

A. committee /kəˈmɪti/

B. envelope /ˈenvələʊp/

C. develop /dɪˈveləp/

D. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/

Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Question 45. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. antique /ænˈtiːk/

B. brilliant /ˈbrɪliənt/

C. casual /ˈkæʒuəl/

D. humid /ˈhjuːmɪd/

Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A
Question 46. B


Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. career /kəˈrɪə(r)/


B. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/

C. opinion /əˈpɪnjən/

D. supporter /səˈpɔːtə(r)/

Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Question 47. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
A. attraction /əˈtrækʃn/

B. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/

C. reference /ˈrefrəns/

D. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Question 48. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. opponent /əˈpəʊnənt/

B. disappear /ˌdɪsəˈpɪə/

C. arrangement /əˈreɪndʒmənt/


D. contractual /kənˈtræktʃuəl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn B
Question 49. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. finish /ˈfɪnɪʃ/

B. listen /ˈlɪsn/

C. follow /ˈfɒləʊ/

D. rewrite /riːˈraɪt/

Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất
Chọn D


Question 50. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. refugee /refjuˈdʒiː/

B. solution /səˈluːʃn/

C. Japanese /dʒæpəˈniːz/


D. volunteer /vɑːlənˈtɪr/

Quy tắc:
- Từ có tận cùng là đuôi “-ee”, “-ese”, “-eer” có trọng âm rơi rơi vào chính nó
- Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó
Trọng âm đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ ba
Chọn B
Question 51. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
diverse /daɪˈvɜːs/

fashion /ˈfæʃn/

justice /ˈdʒʌstɪs/

enter /ˈentə(r)/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Question 52. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
competent /ˈkɒmpɪtənt/

advertise /ˈædvətaɪz/

reconstruct /ˌriːkənˈstrʌkt/


implicate /ˈɪmplɪkeɪt/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Question 53. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. promote /prəˈməʊt/

B. profess /prəˈfes/

C. product /ˈprɒdʌkt/

D. provide /prəˈvaɪd/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.


Chọn C
Question 54. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
A. property /ˈprɒpəti/

B. regular /ˈreɡjələ/

C. different /ˈdɪfrənt/

D. achieving /əˈtʃiːv/


Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn D
Question 55. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
A. minority /maɪˈnɒrəti/

B. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/

C. accompany /əˈkʌmpəni/

D. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/

Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ ba, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Question 56. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. suffer /ˈsʌfə(r)/

B. vacant /ˈveɪkənt/

C. working /ˈwɜːkɪŋ/

D. oblige /əˈblaɪdʒ/

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D




×