Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

C0301 dòng điện xoay chiều và mạch điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.82 KB, 5 trang )

Câu 1. Cho mạch điện AB không phân nhánh gồm ba phần tử mắc theo đúng thứ tự: điện
trở R = 50 Ω; điện cảm L = 1/π H; và điện dung C = 200/π µF. Điểm M nằm giữa R
và L, điểm N nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(50πt + π/4) V lên
hai đầu đoạn mạch AB. Biểu thức điện áp tức thời trên đoạn AN là
A. uAN = 100√2.cos(50πt – π/2) V.
B. uAN = 100√2.cos(50πt + π/4) V.
C. uAN = 100.cos(50πt + π/4) V.
D. uAN = 100cos(50πt + 3π/4) V.
Câu 2. Cho mạch điện AB không phân nhánh gồm ba phần tử mắc theo đúng thứ tự: L =
1/π H; R = 100 Ω; và C = 50/π µF. Điểm M nằm giữa L và R, điểm N nằm giữa R
và C. Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt) V lên hai đầu mạch AB. Biểu thức điện áp
tức thời trên đoạn AM là
A. uAM = 220√2cos(100πt – π/4) V.
B. uAM = 220√2cos(100π + 3π/4) V.
C. uAM = 220cos(100πt + π/4) V.
D. uAM = 220cos(100πt + 3π/4) V.
Câu 3. Cho mạch điện AB không phân nhánh gồm ba phần tử mắc theo đúng thứ tự: điện
trở R = 50 Ω; điện cảm L = 1/π H; và điện dung C = 200/π µF. Điểm M nằm giữa R
và L, điểm N nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(50πt + π/4) V lên
hai đầu đoạn mạch AB. Biểu thức điện áp tức thời trên đoạn AM là
A. uAM = 50√2.cos(50πt + π/2) V.
B. uAM = 50.cos(50πt – π/2) V.
C. uAM = 50√2.cos(50πt + π/4) V.
D. uAM = 50cos(50πt + π/2) V.
Câu 4. Cho mạch điện AB không phân nhánh gồm ba phần tử mắc theo đúng thứ tự: điện
trở R = 50 Ω; điện cảm L = 1/2π H; và điện dung C = 100/π µF. Đặt điện áp xoay
chiều u = 220√2cos(100πt + π/6) V lên hai đầu đoạn mạch AB. Biểu thức dòng điện
tức thời qua mạch là:
A. i = 4,4√2cos(100πt + 5π/12) A.
B. i = 4,4cos(100πt – π/12) A.
C. i = 4,4cos(100πt + 5π/12) A.


D. i = 4,4√2cos(100πt – π/12) A.
Câu 5. Cho mạch điện RLC có R = 40 Ω, C = 10-4/π F và cuộn dây thuần cảm có L = 3/5π
H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì dòng điện chạy
trong mạch có biểu thức i = 2√2cos(100πt + π/12) A.Viết biểu thức điện áp tức thời


hai đầu đoạn mạch:
A. u = 160cos(100πt - π/6) V
B. u = 80√2cos(100πt + π/6) V
C. u = 160cos(100πt + π/3) V
D. u = 160cos(πt - π/6) V
Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều u = 120√2.cos(100πt) V lên một mạch điện nối tiếp
gồm một ống dây có độ tự cảm bằng 0,5/π H và một tụ điện có điện dung bằng
100/π µF. Dòng điện tức thời qua mạch có giá trị cực đại bằng 2,4 A. Biểu thức của
dòng điện chạy trong mạch là:
A. i = 2,4√2cos(100πt + π/4) A.
B. i = 2,4cos(100πt + π/4) A.
C. i = 2,4cos(100πt – π/4) A.
D. i = 2,4√2cos(100πt – π/4) A.
Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100√10.cos(100πt) V lên một mạch điện nối tiếp
gồm một điện trở R = 50 Ω , một ống dây có độ tự cảm bằng 0,5/π H và một tụ điện
có điện dung bằng 100/π µF. Dòng điện tức thời qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng
2 A. Biểu thức của điện áp tức thời trên cuộn dây là
A. uD = 100√5.cos(100πt – 1,25) V.
B. uD = 200.cos(100πt + 1,5) V.
C. uD = 200.cos(100πt + 1,25) V.
D. uD = 100√5.cos(100πt + 1,5) V.
Câu 8. Khi đặt điện áp không đổi bằng 20 V lên hai đầu một ống dây có độ tự cảm bằng 2/
(5π) H thì dòng điện trong mạch là dòng một chiều có cường độ bằng 0,5 A. Nếu
đặt điện áp xoay chiều u = 220√2.cos(100πt + π/3) V lên hai đầu đoạn mạch và

dùng Ampe kế để đo cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch thì số chỉ của
Ampe kế là
A. 5 A.
B. 3,89 A.
C. 7,8 A.
D. 5,5 A.
Câu 9. Dòng điện xoay chiều i = 10cos(100πt + π) A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở
R nối tiếp với ống dây có độ tự cảm L = 0,03/π H thì điện áp hiệu dụng đo được
trên ống dây là 10√6 V. Biểu thức của điện áp tức thời trên ống dây là
A. u = 10√6cos(100πt + 4π/3) V.


B. u = 20√3cos(100πt + 4π/3) V.
C. u = 10√6cos(100πt – π/6) V.
D. u = 20√3cos(100πt – π/6) V.
Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều u = 120√2.cos(100πt + π/6) V lên một mạch điện nối
tiếp gồm một ống dây có độ tự cảm bằng 0,5/π H và một tụ điện có điện dung bằng
100/π µF. Dòng điện tức thời qua mạch có giá trị cực đại bằng 2,4 A. Biểu thức của
điện áp tức thời trên cuộn dây là
A. uD = 120√2.cos(100πt – π/3) V.
B. uD = 120.cos(100πt + π/6) V.
C. uD = 120√2.cos(100πt – π/6) V.
D. uD = 120√2.cos(100πt + 2π/3) V.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch xoay chiều
không phân nhánh gồm ba phần tử: điện trở thuần có R = 50 Ω; cuộn cảm thuần có
L = 1/2π H, và tụ điện có điện dung C = 100/π µF. Giá trị cực đại của công suất tức
thời trong mạch điện là
A. 484√2 W.
B. 1168,5 W.
C. 487 W.

D. 974,5 W.
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = 110√2cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch xoay chiều
không phân nhánh gồm ba phần tử: điện trở thuần có R = 50 Ω ; cuộn cảm thuần có
L = 1/π H, và tụ điện có điện dung C = 200/π µF. Giá trị cực đại của công suất tức
thời trong mạch điện là
A. 124√2 W.
B. 168 W.
C. 344 W.
D. 292 W.
Câu 13. Cho dòng điện xoay chiều i = 6cos(100πt + π/3) A chạy qua đoạn mạch không phân
nhánh gồm điện trở thuần có R = 40 Ω, tụ điện có điện dung C = 100/π µF, và ống
dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 10 Ω. Công suất tiêu thụ trên ống
dây và công suất toàn mạch lần lượt là
A. 250 W và 625 W.
B. 180 W và 900 W
C. 125 W và 625 W.


D. 0 W và 625 W.
Câu 14. Cho điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt + π/2) A chạy qua đoạn mạch không phân
nhánh gồm điện trở thuần có R = 40 Ω, tụ điện có điện dung C = 200/π µF, và ống
dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 10 Ω. Công suất tiêu thụ trên ống
dây và công suất toàn mạch lần lượt là
A. 48,4 W và 242 W.
B. 55 W và 193,6 W.
C. 25 W và 125 W.
D. 32 W và 125 W.
Câu 15. Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu

AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1/300 s, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn
mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 160 W
B. 289,9 W
C. 340 W
D. 100 W.
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = 110√2cos(ωt) V, tần số thay đổi, lên hai đầu mạch điện
RLC không phân nhánh có R = 10 Ω, L = 2/π H và C = 200/π μF. Giả sử trong mạch
đang có cộng hưởng dòng. Điện áp hiệu dụng trên L và công suất P của mạch điện
lần lượt là
A. 220 V; 484 W.
B. 1100 V; 1210W.
C. 2200 V; 1210 W.
D. 120 V; 48 W.
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos(ωt) V, tần số thay đổi, lên hai đầu mạch điện
RLC không phân nhánh có R = 16 Ω, L = 2/π H và C = 200/π μF. Giả sử trong mạch
đang có cộng hưởng dòng. Điện áp hiệu dụng trên C và công suất P của mạch điện
lần lượt là
A. 220 V; 440 W.
B. 2340 V; 484 W.
C. 1200 V; 840 W.
D. 1375 V; 3025 W.
Câu 18. Đặt điện áp u = U√2cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn


mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá
trị lần lượt là 3 Ω và 4Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A. f2 = 2f1/√2.

B. f2 = 2f1/√3.
C. f2 = 3f1/√3.
D. f2 = 2f1/3.
Câu 19. Đặt điện áp u = U√2cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, và tụ điện
có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá
trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn
mạch có giá trị lần lượt là 9 Ω và 16 Ω. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A. f2 = 2f1/√3.
B. f2 = √3f1/3.
C. f2 = 3f1/4.
D. f2 = √3f1/2.
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100√2 V và tần số không đổi vào hai
đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện có điện
dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn
cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với L = L1 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi
thay đổi giá trị R của biến trở. Với L = 2L1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 100√2 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 200√2 V.



×