Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

100 câu hỏi lý thuyết hay và khó ôn thi THPT quốc gia 2018 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.11 KB, 21 trang )

100 câu hỏi lý thuyết hay và khó ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Vật lý
Câu 1. Đài tiếng nói nhân dân thành phố HCM phát trên sóng FM có tần số 99,9 MHz
thuộc loại sóng
A. sóng dài.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng trung.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức luôn thay đổi trong quá trình vật dao động.
B. Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên
điều hòa theo thời gian.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức
bằng tần số riêng của hệ
Câu 3. Vật dao động tắt dần có
A. thế năng luôn giảm theo thời gian.
B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 4. Với mức cường độ âm thích hợp, tai người bình thường có thể nghe được mọi
âm có tần số nằm trong khoảng từ
A. 20kHz đến 30kHz.
B. 500Hz đến 1500Hz.
C. 160Hz đến 25kHz.
D. 10Hz đến 2000Hz.
Câu 5. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. Tăng bước sóng của tín hiệu
B. Tăng tần số của tín hiệu
C. Tăng chu kì của tín hiệu
D. Tăng cường độ tín hiệu
Câu 6. Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều




A. có tần số lớn hơn tần số tia X.
B. có tính đâm xuyên mạnh.
C. kích thích một số chất phát sáng
D. gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng?
A. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất
ngắn vào cỡ 10-10 m.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi
là các đồng vị.
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon
tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các
nuclon ( đang đứng riêng rẽ ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền
Câu 9. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 10. Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k, khối lượng của vật nhỏ là m đang
dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức
A.


B.


C.

D.

Câu 11. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm ban
đầu, chất điểm đang qua vị trí cân bằng theo chiều âm, thời điểm t = T/4 thì chất
điểm có
A. gia tốc bằng 0.
B. li độ cực đại.
C. tốc độ bằng 0.
D. động năng cực đại.
Câu 13. Cho hai động x1 = 2cos(10πt + π/3) cm, x2 = 6cos(10πt + φ) cm. Hai dao động
được gọi là ngược pha nếu φ có giá trị
A.

_

2π/3.

B. 2π/3.
C. π/3.
D.


_

π/3.

Câu 14. Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 15. Các sóng vô tuyến có thể xuyên qua tầng điện li có bước sóng vào cỡ
A. vài chục mét
B. vài mét


C. vài trăm mét
D. vài nghìn mét
Câu 16. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là
hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
A. trễ pha π/2 so với u.
B. sớm pha π/2 so với u.
C. ngược pha với u.
D. cùng pha với u.
Câu 17. Sóng vi ba trong lò vi sóng phát ra có tần số 2450 MHz. Sóng này thuộc loại
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. sóng siêu âm
D. sóng vô tuyến
Câu 18. Laze là nguồn sáng phát ra
A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.

B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.
Câu 19. Hai dao động ngược pha khi
A. biên độ hai dao động gấp nhau số lẻ lần .
B. độ lệch pha bằng số chẵn lần π.
C. độ lệch pha bằng số lẻ lần π .
D. độ lệch pha bằng số nguyên lần π .
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ lan truyền trong không gian
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm
luôn đồng pha với nhau.
Câu 21. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên
một dây dẫn. Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1 A


là?
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 400.
Câu 22. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 23. Chọn phát biểu đúng. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ không khí vào nước
theo phương xiên góc với mặt nước. Nếu tia sáng đơn sắc có góc lệch

A. lớn nhất thì có tốc độ lớn nhất so với các tia đơn sắc còn lại.
B. nhỏ nhất thì có tốc độ lớn nhất so với các tia đơn sắc còn lại.
C. nhỏ nhất thì có bước sóng nhỏ nhất so với các tia đơn sắc còn lại.
D. lớn nhất thì có bước sóng lớn nhất so với các tia đơn sắc còn lại.
Câu 24. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích
A. + 1,6.10-19 C.
B. – 1,6.10-19 C.
C. + 12,8.10-19 C.
D. - 12,8.10-19 C.
Câu 25. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A,
B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực AB sẽ
A. đứng yên không dao động.
B. dao động với biên độ bé nhất.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trung bình.
Câu 26. Ngày nay để phẫu thuật trong y học, người ta sử dụng các loại tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại và tia laze.


D. Tia laze, tia X và tia gamma.
Câu 27. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ
điện trường
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 28. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
có cùng phương trình u = A.cosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những

điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường
đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số nguyên làn nửa bước sóng.
B. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số bán nguyên lần bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 29. Trong dao động điều hoà của vật, đại lượng nào sau đây của dao động thay đổi
theo thời gian?
A. Tần số.
B. Biên độ.
C. Pha dao động.
D. Chu kì.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hạt β+ và hạt β-?
A. Có khối lượng bằng nhau.
B. Được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân
nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ω = 1/√LC thì:
A. Cường độ dòng điện dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch.


B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 32. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. công suất của nguồn phát ra âm đó.
B. độ đàn hồi của nguồn âm.
C. số lượng nguồn âm.

D. tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
Câu 33. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Tia hồng ngoại và tử ngoại có thể dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, tia X có
thể dùng để kiểm tra các khuyết tật của sản phẩm công nghiệp.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ
phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện tử.
D. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ mạnh.
Câu 34. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì:
A. Năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc đều bằng nhau
B. Năng lượng của một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn
phát ra nó.
C. Năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
D. Năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với
phôtôn đó.
Câu 35. Chọn câu trả lời không đúng.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp với cos φ =1 khi và chỉ khi
A. 1/Lω = Cω
B. P = UL.


C. Z/R =1.
D. U ≠ UR
Câu 36. Cường độ dòng điện tức thời luôn sớm pha so với điện áp xoay chiều ở đoạn
mạch khi đoạn mạch
A. Chỉ có cuộn cảm L
B. Gồm L nối tiếp C
C. Gồm R nối tiếp C
D. Gồm R nối tiếp L
Câu 37. Khi đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng của phôton ánh sáng

A. giảm và bước sóng tăng.
B. không đổi và bước sóng tăng.
C. không đổi và bước sóng giảm.
D. tăng và bước sóng giảm.
Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động với
cùng tần số và ngược pha, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại
giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn kết hợp truyền tới là
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.
B. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.
C. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
D. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động
càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ.
Câu 40. Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:


A. đổi chiều ở vị trí biên.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x ≠ 0.
C. có hướng không thay đổi.
D. luôn cùng hướng với vector vận tốc.
Câu 41. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. phát quang của chất rắn.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện ngoài.
D. quang điện trong.
Câu 42. Một sóng âm truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử

môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 43. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. I = qt
B. I = q/t
C. I = t/q
D. I = q/e
Câu 44. Chọn đáp án sai
Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn.
B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi.
D. vectơ gia tốc không đổi.
Câu 45. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ ?
A. Chất lỏng bị nung nóng
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng
C. Chất rắn bị nung nóng
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp


Câu 46. Hiện nay công nghệ đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng trên
thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phân hiển thi trong
các thiết bị điện tử , đèn quảng cáo , đèn giao thông , trang trí nội thất, ngoại
thất… Nguyên lí hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng:
A. Quang phát quang.
B. Điện phát quang
C. Catôt phát quang

D. Hóa phát quang.
Câu 47. Khi nguồn điện bị đoản mạch thì
A. không có dòng điện qua nguồn.
B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng.
C. dòng điện qua nguồn rất lớn.
D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ.
Câu 48. Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là
A. ωL.
B. 1/2ωL.
C. 2ωL.
D. 1/ωL.
Câu 49. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao
động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
A. cùng pha.
B. lệch pha góc π/4.
C. vuông pha.
D. ngược pha.
Câu 50. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. vận tốc và li độ cùng pha.
B. gia tốc và li độ cùng pha.
C. gia tốc và vận tốc cùng pha.
D. gia tốc và li độ ngược pha.
Câu 51. Chọn câu sai:
A. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.


B. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần

hoàn.
Câu 52. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?
A. Có thể kích thích sự phát quang của một số chất.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Là các tia không nhìn thấy.
D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
Câu 53. Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten
thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng
điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại.
A. sóng ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài.
Câu 54. Chọn phát biểu sai. Xét con lắc đơn dao động điều hòa do tác dụng của trọng lực
và lực căng dây, chu kì dao động của con lắc sẽ thay đổi khi
A. giảm chiều dài của dây treo và giữ nguyên các thông số khác.
B. tăng chiều dài dây treo và giữ nguyên các thông số khác
C. thay đổi gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc và giữ nguyên các thông số khác.
D. thay đổi khối lượng của vật nặng và giữ nguyên các thông số khác.
Câu 55. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, i = I0cos ωt là cường độ dòng điện
qua mạch và u = U0cos(ωt + φ) là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức
A. P =UI
B. P = 1/2 U0I0cosφ
C. P = I2Z
D. P = RI02
Câu 56. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh
sáng có bước sóng thích hợp.



B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.
D. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng.
Câu 57. Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn
dây tóc vonfram có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn
A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.
B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn.
Câu 58. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại
một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là: ( lấy chiều của
véctơ khoảng cách làm chiều dương):
A.
B.
C.
D.
Câu 59. Trong các công thức sau, công thức không phải để tính năng lượng điện trường
trong tụ điện là
A. W = Q2/(2C).
B. W = QU/2.
C. W = CU2/2.
D. W = C2/(2Q).
Câu 60. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
A. heli.
B. sắt.


C. urani.
D. cacbon.

Câu 61. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật nhỏ của con lắc có độ
lớn tỉ lệ thuận với:
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.
D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 62. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. có tần số lớn hơn tần số Rơnghen.
B. có tác dụng nhiệt.
C. có tính đâm xuyên mạnh.
D. kích thích nhiều chất phát quang.
Câu 63. Chọn phát biểu sai. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
Câu 64. Chọn câu đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm.
A. Mức cường độ âm là số đo của độ to.
B. Âm có tần số càng lớn thì nghe càng trầm.
C. Âm sắc là màu sắc của âm thanh.
D. Âm của nốt “La 4” cao hơn nốt “Mi 4”.
Câu 65. Chọn câu đúng.
A. Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng truyền đi xa càng cao
B. Trong các sóng vô tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi xa


được
C. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng
có thể truyền xa.
D. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa

Câu 66. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một photon phụ thuộc vào khoảng cách tử photon đó tới nguồn phát ra nó
B. các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C. một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó
D. một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron
Câu 67. Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. độ cứng lò xo
B. khối lượng quả nặng
C. gia tốc trọng trường
D. chiều dài lò xo
Câu 68. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ thuận với
A. diện tích của mạch
B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
C. độ lớn từ thông gửi qua mạch
D. điện trở của mạch
Câu 69. Chọn phương án SAI:
A. Ánh sáng lân quang có thể kéo dài một thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích
thích.
B. Ánh sáng huỳnh quang bị tắt rất nhanh khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Sự huỳnh quang là sự phát quang của các chất lỏng và khí.
D. Sự lân quang là sự phát quang của các chất lỏng và khí.
Câu 70. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen.
B. có tính đâm xuyên mạnh.
C. kích thích một số chất phát sáng.
D. gây ra một số phản ứng hóa học.


Câu 71.
Cho bức xạ có tần số f truyền trong mt có chiết suất n . Năng lượng photôn là

A. hf
B. hf/n
C. nhf
D. (n+1)hf
Câu 72. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và
tần số riêng của dao động.
D. tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.
Câu 73. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động
của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 74. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có các
phương trình là: x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm) và x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm). Biên độ
dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.


Câu 75. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
Câu 76. Mắt viễn là mắt
A. nhìn vật ở vô cực vẫn phải đeo kính.
B. khi không điều tiết, tiêu điểm của vật nằm trước võng mạc.
C. có điểm cực cận xa mắt hơn so với cực cận của người bình thường..
D. tiêu cự của mắt có giá trị nhỏ hơn mắt thường.
Câu 77. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.
C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s.
Câu 78. Chọn câu đúng? Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ không khí vào nước thì có
A. bước sóng giảm.
B. bước sóng tăng.
C. tần số giảm.
D. tần số tăng.
Câu 79. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Biến điệu được như sóng điện từ.
B. Làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. Tác dụng lên một số loại phim ảnh.
Câu 80. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại.


B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại.
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
Câu 81. Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.

B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 82. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 83. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng
sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy
nhau.
Câu 84. Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A.
B.
C.
D.

khối lượng của một nguyên tử
1/12 khối lượng của một hạt nhân cacbon
1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon
khối lượng của một hạt nhân cacbon

Câu 85. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.



D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
Câu 86. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:
A. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện tử trong mạch LC.
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 87. So với âm có tần số f1 = 5000 Hz thì âm có tần số f2 = 1000 Hz có cảm giác âm
A. to hơn.
B. thấp hơn.
C. nhỏ hơn.
D. cao hơn.
Câu 88. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. chùm sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính
B. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
C. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính
D. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 89. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy
Cu – lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi
A. tăng 2 lần.
B. vẫn không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 90. Đơn vị đo cường độ âm là:
A. N/m2 .
B. W/m.
C. B.



D. W/m2.
Câu 91. Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ.
B. Tia laze.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia α.
Câu 92. Hai dao động cùng pha khi
A. biên độ hai dao động gấp nhau số lẻ lần π
B. độ lệch pha bằng số nguyên lần π
C. độ lệch pha bằng số lẻ lần π
D. độ lệch pha bằng số chẵn lần π
Câu 93. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời
gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là
A.

B.

C.

D.
Câu 94. Tổng trở của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp không thể
tính theo công thức:
A.
B.
C.


D.
Câu 95. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không
gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên

thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
B.

véc tơ cường độ điện trường

và cảm ứng từ

cùng phương và cùng độ lớn.

C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch
pha π/2.
D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược
pha.
Câu 96. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sắc
vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng vàng bị phản xạ toàn phần.
Câu 97.

Hạt nhân

được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn.
B. prôtôn và nơtron.
C. nơtron và êlectron.
D. prôtôn và êlectron.

Câu 98. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không.
B. dòng quang điện có chiều từ anot sang catot.
C. trong tế bào quang điện, điện trường hướng từ anot sang catot.
D. catot của tế bào quang điện là một kim loại.
Câu 99. Khi âm thanh truyền từ nước ra không khıı́ thì:
A. Bước sóng giảm, tần số không đổi.
B. Bước sóng tăng, tần số không đổ i.


C. Bước sóng tăng, tần số tăng.
D. Bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kỳ của dòng điện
bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian bất kỳ
đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng √2 lần
công suất tỏa nhiệt trung bình.
thukhoacaodang/



×