Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề lý thuyết hay và khó số 3 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.95 KB, 9 trang )

Đề lý thuyết hay và khó số 3 môn Vật lý
Câu 1. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Chiếu sáng.
B. Quang điện.
C. Diệt khuẩn.
D. Phát quang.
Câu 2.

Trong sự phân hạch của hạt nhân
, gọi k là hệ số nhân nơtron. Giá trị của k trong
các lò phản ứng thuộc nhà máy điện hạt nhân hiện nay là

A. k < 1.
B. k = 1
C. k > 1.
D. k = -1.
Câu 3. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền sóng cơ học
A. Là quá trình truyền pha dao động
B. Là quá trình truyền năng lượng
C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Tần số góc của con lắc là
A.

B.

C.

D.



Câu 5. Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh cộng âm.
B. Dao động cơ tắt dần có biên độ và tốc độ giảm liên tục theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động cơ tắt dần càng nhanh.
D. Dao động cơ tắt dần có biên độ và cơ năng giảm liên tục theo thời gian.
Câu 6. Động năng ban đầu cực đại của quang electron tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng
thích hợp không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích
B. bước sóng của ánh sáng kích thích
C. bản chất kim loại dùng làm catot
D. cường độ của chùm sáng kích thích

Câu 7. Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp
và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Liên hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R
nào sau đây đúng?
A.
B.
C.

D.
Câu 8. Máy biến áp hoạt động dựa vào
A. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. hiện tượng cộng hưởng điện.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hiện tượng cộng hưởng điện và sử dụng từ trường quay.
Câu 9. Biên độ sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.

B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.


C. biên độ dao động của phần tử môi trường nơi sóng truyền qua.
D. khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động
cùng pha.
Câu 10. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng
Câu 11. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào cho quang phổ vạch hấp thụ
A. hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim.
B. ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc.
C. đèn ống huỳnh quang.
D. quang phổ mặt trời thu được ở trái đất.

Câu 12. Hệ dao động có tần số riêng là f0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f - f0.
B. f0.
C. f + f0.
D. f.
Câu 13. Hãy chọn câu đúng
Trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. Sự giải phóng một electron tự do.
B. Sự giải phóng một electron liên kết.
C. Sự giải phóng một cặp electron và lổ trống.
D. Sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì nhận xét nào sau đây là sai ?

A. Chùm ánh sáng là chùm hạt phôtôn, mỗi hạt phôtôn đều mang một năng lượng xác
định.
B. Các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động.
C. Tốc độ của các phôtôn phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động.


D. Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các phôtôn.
Câu 15. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. có chu kỳ không đổi.
C. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. có chiều dài biến đổi theo thời gian.

Câu 16. Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ1 và v1. Khi
truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây
là đúng?
A.
B.

C.

D.
Câu 17. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
Câu 18. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng:
A. Xuất hiện dòng điện khi nối mạch với nguồn.
B. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.

C. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
D. Cảm ứng từ xảy ra do cường độ dòng điện trong mạch đó biến thiên.
Câu 19. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau (m1 = m2, k1 = k2) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân
bằng, người ta kéo m1 một đoạn A1 và m2 một đoạn A2 = 2A1 xuống dưới, đồng thời
thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Kết luận nào sau đây đúng?


A. Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng lúc.
B. m2 về vị trí cân bằng lần thứ nhất trước vật m1 nhưng về vị trí cân bằng lần thứ hai
thì sau m1.
C. Vật m1 về vị trí cân bằng trước vật m2
D. Vật m2 về vị trí cân bằng trước vật m1
Câu 20. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
B. các điện tích bị mất đi.
C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
D. vật bị nóng lên.
Câu 21. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn.
B. Tần số rất lớn.
C. Tần số nhỏ.
D. Chu kì rất lớn.
Câu 22. Chọn câu sai.
Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
B. ánh sáng không bị tán sắc.
C. ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
D. ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
Câu 23. Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí?
A. chuyển động các hành tinh.

B. một con vi khuẩn rất nhỏ.
C. cả một bức tranh phong cảnh lớn.
D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi.
Câu 24. Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
B. chiều không thay đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. cường độ không thay đổi theo thời gian.


Câu 25. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng là kết quả của hiện tượng
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Quang phát quang
Câu 26. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l
và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có
gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế
năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgl(3 - 2cosα).
B. mgl(1 + cosα).
C. mgl(1 - sinα).
D. mgl(1 - cosα).
Câu 27. Khi một chất điểm dao động điều hòa tới vị trí cân bằng thì
A. gia tốc đạt cực đại.
B. thế năng đạt cực đại.
C. động năng đạt cực đại.
D. vận tốc đạt cực đại.
Câu 28. Gọi f1, f2 và f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số từ trường do nó
tạo ra và tần số quay của roto trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau

đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các tần số
A.

f1 = f 2 = f 3

B.

f1 = f 2 > f 3

C.

f1 = f 2 < f 3

D.

f1 > f 2 = f 3

Câu 29. Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa dọc trục OX là v = Aωcos(ωt). Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng


đường có độ dài A là:
A. 1/6f.
B. 1/4f.
C. 1/12f.

D. 1/3f.
Câu 31. Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi
A. hai mặt luôn là các mặt cầu.
B. một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
Câu 32. Khi nói về máy phát điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay.
B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của
rôto.
C. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
D. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra.
Câu 33. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân sẽ:
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
B. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe.
C. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
D. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.

Câu 34. Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự
nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào:
A. R, C, T.
B. L, C, T.
C. L, R, C, T.
D. R, L, T.
Câu 35. Chọn câu sai dưới đây
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.


B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha

C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận
tốc góc của từ trường quay
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng
điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 36. Quy ước chiều dòng điện không đổi là
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Ở thời điểm t vật có tốc độ v, lúc đó vật có li độ góc là
A.

B.

C.

D.

Câu 38. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Điểm M trên dây là một bụng sóng và
điểm N trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của M một phần tám bước
sóng. Dao động của M và N là
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha 450
Câu 39. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.



D. không đổi.
Câu 40. Sản phẩm của phân hạch của hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ:
A. β+
B. α
C. βD. γ

thukhoacaodang/

Khoa2018

2

1920000



×