Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề lý thuyết hay và khó số 8 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.92 KB, 8 trang )

Đề lý thuyết hay và khó số 8 môn Vật lý
Câu 1. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện
thành dao động âm có cùng tần số là
A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng.
D. loa.
Câu 2. Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để:
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.
B. khuếch đại tín hiệu thu được.
C. thay đổi tần số của sóng tới.
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
Câu 3. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở
thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng √3 lần giá trị của
điện trở thuần . Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch là:
A. nhanh hơn góc π/6.
B. chậm hơn góc π/3.
C. nhanh hơn góc π/3.
D. chậm hơn góc π/6.
Câu 4. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phản xạ sóng điện từ.
B. giao thoa sóng điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ.
D. cộng hưởng sóng điện từ.
Câu 5. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu
kỳ.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần


hoàn theo thời gian.


Câu 6. Đối với sóng cơ học thì sóng ngang truyền được
A. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. trong chất rắn, trên bề mặt chất lỏng, trong chân không.
C. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D. trong các môi trường rắn và khí.

Câu 7. Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ
B. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Trong cùng một môi trường, sóng siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của
sóng hạ âm
D. Sóng siêu âm truyền được trong chất rắn
Câu 8. Tai người có thể nghe được âm phát ra từ nguồn âm có chu kì dao động bằng bao
nhiêu trong các giá trị sau
A. 0,4 s
B. 0,4 ms
C. 0,4 μs
D. 0,4 ns
Câu 9. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A.

Lực cản của môi trường.

B. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của ngoại lực.
D. Pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 10. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số

của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch là:
A. giảm.
B. giảm rồi tăng.
C. tăng.
D. không thay đổi.
Câu 11. Mạch nối tiếp RLC mắc vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi còn
tần số thay đổi được. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng tần
số thì công suất của mạch thay đổi như thế nào?


A. giảm sau đó tăng.
B. tăng sau đó giảm.
C. luôn giảm.
D. luôn tăng.
Câu 12. Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
B. Vừa sáng dần ℓên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7
màu
C. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu
D. Hoàn toàn không thay đổi
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng.
B. Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động.
C. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất không truyền đi mà chỉ dao động
tại vị trí nhất định.
D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền.
Câu 14. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích
A. + 1,6.10-19 C.
B. – 1,6.10-19 C.
C. + 12,8.10-19 C.

D. - 12,8.10-19 C.

Câu 15. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực
kéo về theo li độ là
A. đường thẳng
B. đường elip
C. đường tròn
D. đoạn thẳng
Câu 16. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử vật chất của môi trường mà sóng
truyền qua.
B. Tần số sóng là tần số dao động của các phần từ vật chất của môi trường mà sóng


truyền qua.
C. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần từ vật chất của môi trường mà sóng
truyền qua.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng.
Câu 17. Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có giá trị
A. nhỏ hơn c.
B. lớn hơn c.
C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và tốc độ của nguồn.
Câu 18. Khi khối lượng vật nặng tăng 4 lần thì tần số dao động của con lắc lò xo
A. giảm 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.

Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng

nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng
B. vật có vận tốc cực đại
C. vật đi qua vị trí cân bằng
D. lò xo có chiều dài cực đại
Câu 20. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ.
D. tần số.
Câu 21. Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.
C. đổi chiều.
D. bằng không.
Câu 22. Tại thành phố Hải Phòng có dạng nhà máy phát điện nào sau đây:


A. Nhà máy điện hạt nhân.
B. Nhà máy nhiệt điện.
C. Nhà máy thủy điện.
D. Nhà máy điện mặt trời.
Câu 23. Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. lọc bớt tạp âm và tiếng ồn.
C. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
D. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra.
Câu 24. Nhận định nào về sóng âm là sai ?
A. Các loại nhạc cụ khác nhau thì phát ra âm có âm sắc khác nhau.
B. Độ cao là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào tần số sóng âm.

C. Mọi sóng âm đều gây ra được cảm giác âm.
D. Âm thanh, siêu âm, hạ âm có cùng bản chất.

Câu 25. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi
là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc
màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật
ở li độ x là F = –kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N/m2.
B. N.m2.
C. N/m.
D. N.m.
Câu 27. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
A. tăng 2 lần.


B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 28. Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ
A. Tăng theo thời gian theo định ℓuật hàm số mũ
B. Giảm theo thời gian theo định ℓuật hàm số mũ
C. Tỉ ℓệ thuận với thời gian
D. Tỉ ℓệ nghịch với thời gian

Câu 29. Gọi T là chu kỳ của một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Năng lượng của vật
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 0,5T.
D. bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 30. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường trong suốt
A. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B. cho biết tia sáng bị lệch nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
Câu 31. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng
A. đường thẳng.
B. đường elip.
C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
Câu 32. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cùng cường độ âm, nghe âm cao “to” hơn nghe âm trầm.
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm.
C. Cường độ của một âm càng lớn thì cảm giác âm đó càng to.
D. Âm có tần số càng lớn thì nghe cảm giác thấy càng cao.
Câu 33. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại là sứ.


B. Giữa hai bản kim loại là không khí.
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi.
D. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.
Câu 34. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
Câu 35. Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Câu 36. Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại
I0 thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ
A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên.
B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên.
C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên.
D. bằng I0/2, ngược chiều với dòng trên.
Câu 37. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
Câu 38. Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa
phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên
màng lưới.
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm
trên màng lưới.


D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật
luôn nằm trên màng lưới.
Câu 39. Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất

của kim loại đó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. chưa đủ dự kiện để xác định.
Câu 40. Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức:
A.

B.

C.
D.

thukhoacaodang/

Khoa2018

2

1920000



×