XIN CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN!
TÂY NGUYÊN
Diện tích: 55673,7 km
2
chiếm 16,9%
DT cả nước
Dân số: 4058,5 nghìn người chiếm
5,3% DS cả nước (1999)
Mật độ dân số: 72 người/km
2
Bao gồm: 5 tỉnh
Tiết 27
Tây
Nguyên
Thành
phố
thuộc
tỉnh
Thị
xã
Huyện Phường
Thị
trấn
Xã
Dân số
(Nghìn
người)
Diện
tích
(Km
2
)
Mật độ
dân số
(Người/km
2
)
3 3 48 55 48 538
4674.2 55673.7 86
Kon Tum
1 7 10 6 76
366.1 9614.5 38
Gia Lai
1 1 13 14 12 161
1095.9 15494.9 71
Đắk Lắk
1 12 13 13 139
1687.7 13085 129
Đắk Nông
6 5 47
385.8 6514.5 59
Lâm Đồng
1 1 10 18 12 115
1138.7 9764.8 117
S LI U N M 2004Ố Ệ Ă
TRANG WEB: WWW. WIKIPEDIA.COM
ĐÔNG BẮC
CAMPUCHIA
D
U
Y
Ê
N
H
Ả
I
N
A
M
T
R
U
N
G
B
Ộ
ĐÔNG NAM BỘ
HẠ LÀO
GIỚI THIỆU
KHÁI QUÁT
VỀ VỊ TRÍ
KHU VỰC
TÂY
NGUYÊN
TÂY NGUYÊN
Vùng duy nhất không giáp biển.
Dân cư thưa thớt địa bàn cư trú của
nhiếu đồng bào dân tộc ít người
Có vị trí đặc biệt về xây dựng quốc
phòng và kinh tế
Tiết 27
I. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG
NGHIỆP LÂU NĂM
1/ Điều kiện phát triển
2/ Cơ cấu cây trồng
3/ Ý nghĩa.
4/ Hướng phát triển
3’
I. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG
NGHIỆP LÂU NĂM
1. Điều kiện phát triển.
15,50B
11,50B
I. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG
NGHIỆP LÂU NĂM
1. Điều kiện phát triển.
Đất đỏ badan có tầng phong hóa sâu,
phân bố trên diện rộng.
Khí hậu mang tính chất cận xích đạo
và có sự phân hóa theo độ cao.
I. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG
NGHIỆP LÂU NĂM
2. Cơ cấu cây trồng.
Cà phê:
290.000
ha chiếm
4/5 diện
tích cả
nước,
Đắc Lắc
(170.000
ha).
Cao su: 40.000 ha sau vùng
Đông Nam Bộ.
Chè (80.000 ha) sau vùng Trung du,
miền núi phía Bắc (Lâm Đồng, Gia Lai).