Xây dựng danh mục đầu tư

21 877 2
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp
Xây dựng danh mục đầu tư

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

XÂY DỰNG DANH MỤC ĐẦU TƯ

XÂY D NG DANH M CỰ Ụ Đ U TẦ ƯNhóm sinh viên th c hi n:ự ệ1. Tr n Th Ng c Di pầ ị ọ ệ2. Ph m Th Thúyạ ị3. Lê Th Bích Ngânị4. Nguy n Vi t Hàễ ệ5. Nguy n Th Liênễ ị 2 B NG N IẢ Ộ DUNGM c l cụ ụI. Chính sách đ u t ………………………………………………………. ầ ư 2 1. M c tiêu …………………………………………………………… ụ 2 2. R i ro đ u t ……………………………………………………… ủ ầ ư 2 3. Nh ng h n ch …………………………………………………… ữ ạ ế 3 4. Ph ng pháp xây d ng DMDT ………………………………… ươ ự 4II. Phân tích tri n v ng c a th tr ng ………………………………… ể ọ ủ ị ườ 5III. Ph ng pháp phân tích ……………………………………………… ươ 7 1. Phân tích ch ng khoán …………………………………………….ứ 7 2. Xây d ng DMDT …………………………………………………….ự 10IV. Đánh giá hi u qu DMDT …………………………………………… .ệ ả 18 3 I.Chính sách đ u t :ầ ư1. M c tiêuụM c tiêu chính c a Qu là cung c p m t danh m c đ u t đa d ng, đáp ng yêu c uụ ủ ỹ ấ ộ ụ ầ ư ạ ứ ầ sinh l i ờ c a nhà đ u t và ch u r i ro. DMĐT chú tr ng vào các c phi u trung bình cóủ ầ ư ị ủ ọ ổ ế kh năng tăng tr ng trong ng n h n. Thêm vào đó là m t s c phi u có giá tr caoả ưở ắ ạ ộ ố ổ ế ị có ti m năng tăng tr ng. Vì th DMĐT đ c khuy n khích cho nh ng nhà đ u tề ưở ế ượ ế ữ ầ ư mong mu n l i nhu n và r i ro m c trung bình, nh ng ng i đ tu i 35-50 có m cố ợ ậ ủ ở ứ ữ ườ ở ộ ổ ứ thu nh p v t quá các chi phí.ậ ượM c tiêu sinh l i: V i kỳ h n đ u t ng n trong kho ng th i gian th tr ng tăng tr ngụ ờ ớ ạ ầ ư ắ ả ờ ị ườ ưở ng n, v i nh ng phiên đi u ch nh có th làm cho giá tr c a danh m c gi m. Tuy nhiênắ ớ ữ ề ỉ ể ị ủ ụ ả v i nh n đ nh th tr ng tăng tr ng n đ nh l i trong th i gian t i chúng tôi hy v ngớ ậ ị ị ườ ưở ổ ị ạ ờ ớ ọ ch s VN-Index m c sinh l i 0.25%/ngày thì m c sinh l i cho DMĐT có th là chênhỉ ố ở ứ ờ ứ ờ ể l ch so v i ch s VN-Index là ± 0.2%ệ ớ ỉ ố2. R i ro đ u tủ ầ ưR i ro đ c đ nh nghĩa nh là kh năng x y ra nguy c "m t ho c không đ t giá tr " ủ ượ ị ư ả ả ơ ấ ặ ạ ị, qu n lý r i ro có th tăng thêm giá tr nhả ủ ể ị ngư không th lo i b hoàn toàn r i ro. DMĐTể ạ ỏ ủ đ c xây d ng dành cho đ i t ng nhà đ u t ch p nh n r i ro m c trung bình. Cóượ ự ố ượ ầ ư ấ ậ ủ ở ứ r t nhi u lo i r i ro g n li n v i quá trình đ u t bao g m: ấ ề ạ ủ ắ ề ớ ầ ư ồR i ro th tr ngủ ị ườ : là r i ro gây phát sinh t các đủ ừ t sóng ợ trong giá c th tr ng. Đâyả ị ườ là k t qu c a nh ng thay đ i chính tr , kinh t và công ngh , r i ro th tr ng cũngế ả ủ ữ ổ ị ế ệ ủ ị ườ đ c g i là r i ro h th ng .ượ ọ ủ ệ ốR i ro tài chínhủ : Nh ng bi n thiên c a thu nh p trong t ng lai phát sinh t chi phí tàiữ ế ủ ậ ươ ừ chính c đ nh c a công ty nh các kho n thanh toán lãi su t.ố ị ủ ư ả ấ . Hi u qu c a chi phí cệ ả ủ ố đ nh tài chính là tính m c tăng trong l i nhu n ho t đ ng trên thu nh p ròng hay thuị ứ ợ ậ ạ ộ ậ nh p trên m i c phi u. ậ ỗ ổ ếR i ro kinh doanhủ : Nh ng thay đ i c a ho t đ ng có thu nh p phát sinh t các đ cữ ổ ủ ạ ộ ậ ừ ặ đi m c a ngành kinh doanh c a công tyể ủ ủ . R i ro thanh kho nủ ả :là r i ro cóủ liên quan đ n s không ch c ch n v kh năng đế ự ắ ắ ề ả ể mua ho c bán m t tài s n trên th tr ng th c p. ặ ộ ả ị ườ ứ ấ 4Lãi su t r i roấ ủ : là r i ro v l i nhu n trên m t đ u t do s thay đ i có th có trongủ ề ợ ậ ộ ầ ư ự ổ ể m c lãi su t theo th i gian. ứ ấ ờR i ro tín d ng:ủ ụ Nh ng r i ro liên quan đ n chi tr th c t mà không th th c hi nữ ủ ế ả ự ế ể ự ệ thanh toán các nghĩa v vào ngày đáo h n. ụ ạR i ro khácủ : các r i ro cũng có th phát sinh v i vi c s d ng các k thu t nh bánủ ể ớ ệ ử ụ ỹ ậ ư ng n h n, kinh doanh trong vi c qu n lý DMĐT. ắ ạ ệ ả3. Nh ng h n ch :ữ ạ ế3.1 Ch ng khoán đ u tứ ầ ư Đ u t đ c gi i h n trong s 10 c phi u đ c cung c p trong VN index vì th cóầ ư ượ ớ ạ ố ổ ế ượ ấ ế th đa d ng hoá trong t t c các ngành. S tuy n ch n danh m c đ u t trong đó baoể ạ ấ ả ẽ ể ọ ụ ầ ư g m các ch ng khoán t t trong đi u ki n m c sinh l i và s t ng quan phù h p đồ ứ ố ề ệ ứ ờ ự ươ ợ ể đáp ng các m c tiêu đ u t . ứ ụ ầ ư 3.2 Nhu c u thanh kho nầ ả Tài s n có th nhanh chóng chuy n đ i thành ti n m t t i m t m c giá đóng c a giáả ể ể ổ ề ặ ạ ộ ứ ử th tr ng ị ườ v i m c đích an toàn. Nó cũng góp ph n trong vi c bán tài s n vào th iớ ụ ầ ệ ả ờ gian thích h p và nh h ng đ n c phi u, tài s n cũng nh các m c tiêu. ợ ả ưở ế ổ ế ả ư ụ 3.3 Kỳ h n đ u tạ ầ ư Kỳ h n đ u t ng n nên yêu c u v tính thanh kho n m c đ th p.ạ ầ ư ắ ầ ề ả ở ứ ộ ấ 3.4 Thu quanếThu nh p tậ vi c đ u t ừ ệ ầ ư c a qu b đi u ch nh b i các quy đ nh thu quan. T t c thuủ ỹ ị ề ỉ ở ị ế ấ ả nh p đ u t nh lãi vay và c t c đ u ch u thu . Các nhà đ u t có th nh n ra sậ ầ ư ư ổ ứ ề ị ế ầ ư ể ậ ự nh h ng c a thu nhả ưở ủ ế ờ s giúp đ c a các chuyên gia đ c l p ho c c quan thu .ự ỡ ủ ộ ậ ặ ơ ế 3.5 Tâm lý nhà đ u tầ ưTâm lý nhà đ u t VN th ng không v ng, ch y theo xu h ng th tr ng và d r iầ ư ườ ữ ạ ướ ị ườ ễ ơ vào tình tr ng mua lúc giá cao và bán lúc giá th p nên mang l i tính không n đ nh choạ ấ ạ ổ ị th tr ng.ị ườ 54. Ph ng pháp xây d ng DMĐTươ ự Chi n lu c đ u t ế ợ ầ ưV i chi n l c đ u t ch đ ng danh m c đ u t này đ c xây d ng d a trên m t sớ ế ượ ầ ư ủ ộ ụ ầ ư ượ ự ự ộ ố tiêu chí nh t đ nh :ấ ị- Hình thành trên c s phân b tài s n. ơ ở ổ ả- M c đ đa d ng hóa nên đ c k t h p v i chính sách đ u t đ đáp ng m c đ r iứ ộ ạ ượ ế ợ ớ ầ ư ể ứ ứ ộ ủ ro và tr l i, đ c bi t là, không nhi u h n 35% t ng s các kho n ti n đ c đ u tở ạ ặ ệ ề ơ ổ ố ả ề ượ ầ ư vào b t kỳ m t trong các ngành . ấ ộ- R i ro đ c duy trì m c đ v a ph i .ủ ượ ở ứ ộ ừ ả- Do s h n ch trong tài s n hi n có và các thông tin khác có liên quan, ph ng phápự ạ ế ả ệ ươ đ u t đ c l a ch n d a trên ba y u t đ u vào c a d ki n m c sinh l i, và hi pầ ư ượ ự ọ ự ế ố ầ ủ ự ế ứ ờ ệ ph ng sai đ l ch chu n đ u t cá nhân ươ ộ ệ ẩ ầ ư du ng nh là thích h p nh t và đ c ápờ ư ợ ấ ượ d ng. Ngoài ra, danh m c đ u t l a ch n đ c qu n lý và có giá tr đ nh kỳ b ngụ ụ ầ ư ự ọ ượ ả ị ị ằ cách s d ng ba bi n pháp c a Sharpe, Treynor và Jensen.ử ụ ệ ủ Quy t đ nh phân b tài s nế ị ổ ả : 100% là c phi u.ổ ế D a trên kh năng ch u r i ro c a nhà đ u t cùng v i r i ro th tr ng v n vàự ả ị ủ ủ ầ ư ớ ủ ị ườ ố tính toán m c sinh l i, phân b theo danh m c đ u t c a các tài s n s đ c sứ ờ ổ ụ ầ ư ủ ả ẽ ượ ử d ng nh là nh ng h ng d n chung cho DMĐT.ụ ư ữ ướ ẫNgành T lỷ ệXây d ngự 20%Kinh doanh d ch vị ụ 15%Ch bi n th c ph mế ế ự ẩ 30%Vi n thôngễ 15%Kinh doanh b t đ ng s nấ ộ ả 10%Tài chính ngân hàng 10%B ng 1: B ng phân b tài s nả ả ổ ảNói chung, các tài s n đu c phân b trên, đ m b o s cân b ng t ng đ i gi a cácả ợ ổ ở ả ả ự ằ ươ ố ữ tài s n r i ro. Và theo danh m c này thì hu ng t i đ u t trong ng n h n (3-6 tháng).ả ủ ụ ớ ớ ầ ư ắ ạ 6II. Phân tích tri n v ng th tr ngể ọ ị ườV i di n bi n c a n n kinh t Vi t Nam và th gi i trong th i gian qua, k t h p v iớ ễ ế ủ ề ế ệ ế ớ ờ ế ợ ớ l ng ti n l n đang v n đ ng trên TTCK thì h u h t các chuyên gia đ u cho r ngượ ề ớ ậ ộ ầ ế ề ằ nh ng nh n đ nh l c quan là hoàn toàn có c s . Theo nh n đ nh c a nhi u công tyữ ậ ị ạ ơ ở ậ ị ủ ề ch ng khoán, nh ng di n bi n kinh t đang di n ra khá tích c c t i Vi t Nam và nhi uứ ữ ễ ế ế ễ ự ạ ệ ề qu c gia khác trên th gi i cho th y TTCK s ti p t c có nh ng tri n v ng t t h nố ế ớ ấ ẽ ế ụ ữ ể ọ ố ơ trong th i gian t i. Đáng chú ý là khu v c xây d ng tăng tr ng m nh tr l i cùng v iờ ớ ự ự ưở ạ ở ạ ớ s n đ nh trong tiêu dùng c a ng i dân là l c đ y chính khi n n n kinh t h i ph c.ự ổ ị ủ ườ ự ẩ ế ề ế ồ ụ Tín d ng đã tăng tr ng cao tr l i sau th i gian suy gi m vào quý IV-2008. Dù cònụ ưở ở ạ ờ ả nhi u khó khăn nh ng nh ng di n bi n th c t cũng nh kỳ v ng v tình hình kinh tề ư ữ ễ ế ự ế ư ọ ề ế và ho t đ ng c a doanh nghi p đã khi n cho lu ng ti n đ vào ch ng khoán m nh mạ ộ ủ ệ ế ồ ề ổ ứ ạ ẽ h n bao gi h t.ơ ờ ếCác nhân t tác đ ngố ộ đ n th tr ng ch ng khoán cu i năm 2009ế ị ườ ứ ố đ u năm 2010, thầ ứ nh t là nh ng ch s kinh t vĩ mô c a Vi t Nam t nay đ n cu i năm, th hai là tìnhấ ữ ỉ ố ế ủ ệ ừ ế ố ứ hình cung c p tín d ng đ i v i th tr ng, th ba là k t qu kinh doanh c a doanhấ ụ ố ớ ị ườ ứ ế ả ủ nghi p trong quý IV/2009.ệ + Ch s kinh t vĩ mô:ỉ ố ế ch s tăng tr ng GDP c a Vi t Nam t nay đ n cu i nămỉ ố ưở ủ ệ ừ ế ố d ki n là h n 5% trong năm 2009 và h n 6% trong năm 2010, đây là k t qu khự ế ơ ơ ế ả ả quan so v i các n c trên th gi i, là s n l c c a Chính ph cũng nh ng i dânớ ướ ế ớ ự ỗ ự ủ ủ ư ườ trong giai đo n v a qua, đ duy trì s l ng hàng hóa và vi c làm cho ng i lao đ ng.ạ ừ ể ố ượ ệ ườ ộ Bên c nh đó t l l m phát d tính năm 2010 là 8.5% , trong th i gian t i chính phạ ỷ ệ ạ ự ờ ớ ủ s s d ng chính sách ti n t th t ch t, ch đ ng và th n tr ng nh m gi n đ nh lãiẽ ử ụ ề ệ ắ ặ ủ ộ ậ ọ ằ ữ ổ ị su t c b n, lãi su t tái c p v n và t l d tr b t bu c, gi n đ nh cho th tr ngấ ơ ả ấ ấ ố ỷ ệ ự ữ ắ ộ ữ ổ ị ị ườ ti n t . Đi u đó mang l i đi u ki n ho t đ ng n đ nh cho các doanh nghi p.ề ệ ề ạ ề ệ ạ ộ ổ ị ệ + Nhân t th hai là ố ứ dòng ti n tín d ngề ụ , có nhi u thông tin nói dòng ti n tínề ề d ng đang khó khăn, b th t ch t. Vi c này ch a ph i là quá tr m tr ng vì các ngânụ ị ắ ặ ệ ư ả ầ ọ hàng cu i năm th ng c n tr ng h n trong vi c c p tín d ng mà thôi. Đây là y u tố ườ ẩ ọ ơ ệ ấ ụ ế ố c c kỳ quan tr ng đ i v i th tr ng ch ng khoán trong giai đo n t nay đ n cu i năm.ự ọ ố ớ ị ườ ứ ạ ừ ế ố Vi t Nam, đ u năm và gi a năm, vi c c p tín d ng khá d dàng đ i v i nhi u đ iỞ ệ ầ ữ ệ ấ ụ ễ ố ớ ề ố t ng khách hàng nh ng hi n nay các ngân hàng cũng đang rà soát l i ho t đ ng nàyượ ư ệ ạ ạ ộ đ có th cung c p ngu n tín d ng đ n nh ng đ i t ng h p lý nh t, đ m b o k t quể ể ấ ồ ụ ế ữ ố ượ ợ ấ ả ả ế ả kinh doanh c a ngân hàng.ủ + K t qu kinh doanhế ả c a các doanh nghi p,các doanh nghi p Vi t Nam, đ c bi tủ ệ ệ ệ ặ ệ là các doanh nghi p niêm y t đa s làm ăn có hi u qu , d ng nh đã kh c ph cệ ế ố ệ ả ườ ư ắ ụ 7đ c nh ng khó khăn trong th i kỳ suy thoái v a qua, xác đ nh đ c ph ng h ngượ ữ ờ ừ ị ượ ươ ướ phát tri n kinh doanh trong giai đo n cu i năm 2009 và đ u 2010.ể ạ ố ầĐánh giá v m t s ngành trong n n kinh t :ề ộ ố ề ếNgành ch bi n th c ph mế ế ự ẩ : ngày càng đ c n c ta chú tr ng phát tri n, v i đi uượ ướ ọ ể ớ ề ki n thu n l i là n c ta có m t n n s n xu t nông nghi p r ng l n cung c p m tệ ậ ợ ướ ộ ề ả ấ ệ ộ ớ ấ ộ ngu n nguyên li u d i dào cho ngành nên ngành ch bi n th c ph m có nhi u thu nồ ệ ồ ế ế ự ẩ ề ậ l i đ phát tri n.ợ ể ểNgành xây d ngự : ngành xây d ng c a n c ta trong nhi u năm qua đã có nh ngự ủ ướ ề ữ b c phát tri n v t b c, v i nh ng công trình sánh t m trong khu v c. Và trong th iướ ể ượ ậ ớ ữ ầ ự ờ gian t i n c ta v n đang trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa thì còn r tớ ướ ẫ ệ ệ ạ ấ nhi u ti m năng cho ngành xây d ng phát tri n.ề ề ự ểNgành vi n thôngễ : trong th i gian v a qua đã có nh ng b c phát tri n ngo n m c,ờ ừ ữ ướ ể ạ ụ doanh s ngành vi n thông chi m 5% GDP c n c và t c đ phát tri n m i năm làố ễ ế ả ướ ố ộ ể ỗ h n 30%, ơ s đóng góp c a vi n thông còn t o ti n đ quan tr ng cho s phát tri n c aự ủ ễ ạ ề ề ọ ự ể ủ nh ng nghành kinh t khác nh : ngân hàng, tài chính, th ng m i, giáo d c ữ ế ư ươ ạ ụNgành kinh doanh d ch vị ụ: n c ta là m t n n kinh t m i m c a, v n đang trongướ ộ ề ế ớ ở ử ẫ quá trình đi lên n n kinh t th tr ng, đ i s ng c s v t ch t còn th p, ti m năngề ế ị ườ ờ ố ơ ở ậ ấ ấ ề phát tri n nhi u cùng v i đ i s ng ng i dân ngày càng đ c nâng cao là nh ng đi uể ề ớ ờ ố ườ ượ ữ ề ki n cho ngành kinh doanh d ch v phát tri n.ệ ị ụ ể 8III. Ph ng pháp phân tích:ươ3.1 Phân tích ch ng khoánứ :B ng phân tích c phi u d i đây d a trên s li u hàng phiên giao d ch c a 10 cả ổ ế ướ ự ố ệ ị ủ ổ phi u và c a ch s chu n đ c nhóm chúng tôi l a ch n, ch s vn-index trong giaiế ủ ỉ ố ẩ ượ ự ọ ỉ ố đo n t 23/10/2008 t i 23/10/2009. Lý thuy t dnah m c đ u t Markowitz và lý thuy tạ ừ ớ ế ụ ầ ư ế th tr ng v n s đ c áp d ng đ l a ch n danh m c đ u t t t nh t hoàn thànhị ườ ố ẽ ượ ụ ể ự ọ ụ ầ ư ố ấ m c tiêu m c sinh l i đ t ra v i r i ro th p nh t.ụ ứ ờ ặ ớ ủ ấ ấ M c sinh l iứ ờ trong quá kh ứĐ l ch chu n ộ ệ ẩH s t ngệ ố ươ quanBetaVNM 0.148% 4.104% 27.6692286 0.239394L10 0.333% 3.251% 9.76794923 0.151354VIC 0.096% 3.888% 40.4132882 0.174469DIC 0.243% 3.345% 13.7929768 0.582742STB 0.229% 3.077% 13.4261173 0.279214SAM 0.387% 3.354% 8.67473996 0.357702REE 0.365% 3.353% 9.19387773 0.336333KDC 0.427% 3.163% 7.40530865 0.685017BHS 0.457% 3.307% 7.22934743 0.204625HPG 0.346% 2.943% 8.49368411 0.304973VN index 0.253% 2.151% 8.5004299 1TPCP 0.057% 0.000% 0 6.71E-34B ng 2: B ng phân tích c phi u.ả ả ổ ếTheo b ng 1: m c sinh l i c a th tr ng theo ch s Vn-index là 0,253% l n h n nhi uả ứ ờ ủ ị ườ ỉ ố ớ ơ ề so v i m c sinh l i c a tái phi u chính ph 10 năm(0.057%). Ngoài ra d a trên đ l chớ ứ ờ ủ ế ủ ự ộ ẹ 9chu n (2.151%) vàh s t ng quan (8,5) ta có th th y s dao đ ng khá l n c a thẩ ệ ố ươ ể ấ ự ộ ớ ủ ị tr ng.ườ3.1.1 Cách tính m c sinh l iứ ờ : B ng 3: M c sinh l i quá kh .ả ứ ờ ứNhìn b ng trên ta th y, so sánh v i m c sinh l i c a ch s n-index, trong 10 c phi uả ấ ớ ứ ờ ủ ỉ ố ổ ế trên có 4 c phi u : VNM, VIC, STB, DIC có m c sinh l i th p h n. Trong 6 c phi uổ ế ứ ờ ấ ơ ổ ế còn l i, KDC và BHS có m c sinh l i cao nh t, sau đó là đ n SAM. ạ ứ ờ ấ ế3.1.2 Cách tính đ l ch chu nộ ệ ẩ : 10B ng 4: Đ l ch chu n theo ngày.ả ộ ệ ẩSo sánh v i đ l ch chu n trung bình c a th tr ng, t t c các c phi u đ u có đớ ộ ệ ẩ ủ ị ườ ấ ả ổ ế ề ộ l ch chu n theo ngày cao h n, đi u đó ph n ánh bi n đ ng v giá cúa các c phi uệ ẩ ơ ề ả ế ộ ề ổ ế này là cao hay r i ro l n h n. Đáng chú ý có các c phi u KDC và BHS, v i m c sinhủ ớ ơ ổ ế ớ ứ l i cao trong 10 c phi u, có đ l ch chu n trung bình; nh ng VNM và VIC, m c sinhờ ổ ế ộ ẹ ẩ ư ứ l i th p l i có đ l ch chu n khá cao.ờ ấ ạ ộ ệ ẩ3.1.3 Cách tính h s t ng quanệ ố ươ :B ng 5: H s t ng quan.ả ệ ố ươ [...]... bảng đánh giá hiệu quả đầu của 2 danh m ục còn l ại ta có th ể d ễ dàng thấy được danh mục 1 có tỷ lệ giảm giá trị danh mục đầu nhỏ hơn nhưng danh mục 3 có tỷ lệ giảm giá trị danh mục đầu lớn hơn so với danh mục 2 Tuy nhiên sự so sánh với danhmục trên vẫn chưa thể nói lên điều j nhiều khi sau những phiên giảm điểm của thị trường, xu thế tăng giá lại tiếp tục, khi đó danh m ục 2 đã lựa chọn... chọn DMDT Nhìn bảng trên ta có thể thấy cả 3 dnah mục trên đều có mức sinh l ời kì v ọng cao h ơn mức sinh lời trung bình của thị trường theo chỉ số chuẩn Vn-index Ngoài đ ộ l ẹhc chuẩn, hệ số ng quan và beta, hệ số Treynor và Sharpe cũng đ ược dùng nh ư 2 ch ỉ số tốt giúp cho việc lựa chọn danh mục đầu chính xác hơn Ở đây, danh mục 2 là danh mục được nhóm chúng tôi l ựa ch ọn vì có h ệ s ố t... thể dễ dàng nhận thấy giá trị của danh m ục đầu t ư đã b ị giảm 9.236% trong 2 tuần (tư ng đương với 461.789.276 nghìn đồng) Sự giảm giá trị của danh mục là do 1 số nguyên nhân chủ yếu sau: - Trong giai đoạn vừa qua cụ thể là 2 tuần gần đây đã xu ất hi ện các phiên đi ều ch ỉnh giảm khiến cho hầu hết các cổ phiếu trên thị trường đều bị giảm giá tr ị - Trong danh mục đầu chỉ có cổ phiếu DIC là có sự... ngành xây dựng nói riêng, công ty có chi ến lu ợc đầu nhát định để nắm bắt cơ hội phát triển này : tìm ki ếm cơ hội tri ển khai và làm chủ các dự án trên phạm vi cả nuớc, chủ động hợp tác với các nhà đầu với các hình thức lien doanh lien kết , góp vốn đầu vào cacs dự án kh ả thi.Khả năng m ở r ộng của công ty còn rất lớn 17 -SAM: Công ty cổ phần cap và vật liệu viễn thông.Là 1 trng 2 công ty đầu. .. ròng sau thu ế v ẫn còn tăng trong quí 4 – 2009 và đầu 2010 -DIC: Công ty đầu và thuơng mại DIC tiền than là công ty đầu t ư xây d ựng và du l ịch Vũng Tài đuợc thành lập năm 1992, chính thức thành công ty c ổ phần 1/2005 Lĩnh v ực s ản xuất chính : thi công xây lăp công trình dân dụng, giao thông, c ấp thoát nu ỡc, b ất đ ộng sản, mua bán vật liệu xây dựng Truớc đà tăng truởng mạnh mẽ của n ền kinh... 0.375962 0.308921 1 3.2.4 Đánh giá cổ phiếu trong dnah mục đầu đã lựa chọn: Các cổ phiếu trong danh mục đầu được lựa chọn đều chỉ cho mức sinh l ời trong quá khứ, vì vậy việc đánh giá các cổ phiếu này được thực hiện trên giả định mức sinh l ời trong quá khứ chính bằng mức sinh lời mong đợi từ đó, mô hình định giá tài sản v ốn CAPM được áp dụng nhắm mục đích đánh giá những cổ phiếu này có bị đánh giá... tập đoàn hòa phát Lĩnh vực chính : đầu t ư tài chính , xây d ựng khu công nghiệp , khu đô thị , SX hàng nội thất, chế biến gỗ , kinh doanh , khai thác các sản phẩm xây dựng :: xi măng, cát sỏi, thép Kinh doanh du l ịch , v ận t ải , cho thuê kho bãi… Là 1 tập đòan nhân hàng đầu VN và là 1 t ập đòan kinh t ế công nghi ệp đa ngành Là nhà phân phói duy nhất thiết bị xây d ựng c ủa các hang n ổi ti ếng... được nhóm chúng tôi l ựa ch ọn vì có h ệ s ố t ương quan thấp nhất, độ lệch chuẩn và 2 chỉ số Treynor và Sharpe đ ứng th ứ 2; so sánh v ới danh mục 1 có 2 chỉ số Sharpe và Treynor nhỏ nhất, hệ số ng quan cao nh ất, danh mục 3 có độ lệch chuẩn cao hơn cả của danh mục thị trường Tên công ty Mã CP Giá ngày 23/10/09 tỷ trọng Khối lượng cổ phiếu 23/10/09 LILAMA 10 L10 25.9 13.8451% 26728033.7 692256072.7... đổi lợi nhuận của danh mục thị trường.KDC có hệ s ố beta cao nhất sau đó đến DIC, nhưng tất cả các cổ phiếu đều có hệ số beta th ấp h ợn hệ s ố beta danh mục thị trường 2.2 Xây dựng DMĐT: Tập trung theo chiến luợc chủ động , trong thời gian ngắn h ạn ( 3-6 tháng) 3.2.1 Đường cong Markowitz: 12 Bảng 7: Đường cong Markowitz Theo lý thuyết DMĐT Markowitz, đường cong hiệu quả trên được xây d ựng qua ph... thấp Bảng 13: đánh giá cổ phiếu trong danh mục đầu 3.2.5 Giới thiệu chung về công ty: - L10: Công ty cổ phần LILAMA 10 tiền thân là xí nghiệp lien hiệp l ắp máy s ố 1 hà n ội, 1/1/03 công ty chuyển sang hình thức họat động duới hình thức công ty cổ phần và đ ổi tên thành LILAMA10, theo đó công ty thêm nhi ều hoạt đ ộng trong các lĩnh v ực kinh doanh mới : xây dựng công trình công nghiệp, lắp ráp . tr ng.ị ườ 54. Ph ng pháp xây d ng DM Tư ự Chi n lu c đ u t ế ợ ầ ưV i chi n l c đ u t ch đ ng danh m c đ u t này đ c xây d ng d a trên m t sớ ế. chúng tôi đã ch n ra 3 danh m c sau:ữ ầ ặ ọ ụtên công ty mã CPm c sinh l iứ ờ trong quá khứt tr ngỷ danh m cụ 1danh m cụ 2danh m cụ 3LILAMA 10 L10

Ngày đăng: 23/10/2012, 13:32

Tài liệu cùng người dùng

  • Đang cập nhật ...

Tài liệu liên quan