TÓM TẮT QUY ĐỊNH LẤY MẪU VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Vật liệu
Xi măng
Cát
Đá
Đất đắp
Độ chặt đắp nền
TCVN
6260-2009
7570-2006
7570-2006
5747:1993-4447:2012
22TCN211:06 –
8730:2012
1651-1:2008-16512:2008
Khối lượng lấy mẫu
40T/02 mẫu
350m3/01 mẫu
200m3/1 mẫu
10000m3/1 mẫu
500m2/1 điểm
Ghi chú
20kg/mẫu
100kg
100kg
50kg
Kiểm tra 1m: Q gam
D = 0,43*
50T/01 mẫu
Thép hình
1651:2008
50T/01 mẫu
Gạch xây dựng
Gạch bê tông tự chèn,
gạch bê tông lát
Bê tông
1450:2009-1451:1994
6476-1999
100.000 viên/01 mẫu
15.000 viên/01 mẫu
02 thanh: kiểm tra
thành phần hóa học
15 thanh 1m, 10 thanh
60cm thí nghiệm kéo,
05 thanh thí nghiệm
uốn
Mỗi loại 3 thanh từ
0,5 – 0,8m
Mẫu 50 viên
20 viên
4453:1995
Vữa xây, trát
3121:1993
> 1000m3: 500m3/01 tổ
<1000m3: 250m3/01 tổ
Móng lớn: 100m3/01 tổ
Bệ máy: 50m3/01 tổ
Khung, cột, dầm, sàn:
20m3/01 tổ
Mỗi hạng mục 01/mẫu
Thép
01 tổ/ 3 viên
Kích thước mẫu
4x4x16cm
7,07x7,07x7,07cm
Coffa
3.3.2. Cốp pha vòm và dầm với khẩu độ lớn hơn 4m phải được thiết kế có độ vồng thi công. Trị số độ
vồng được tính theo công thức:
Trong đó: L là khẩu độ, tính bằng m.
-
Sai lệch mặt phẳng: móng: 2cm, dầm vòm 5mm
Sai lệch trục: móng 1,5cm, dầm: 1cm
Gồ gề coffa: 3mm
Thép
-
Sai lệch gia công 2cm
-
Bảng 7 - Chiều dài nối buộc cốt thép
Loại cốt thép
Chiều dài nối buộc
Vùng chịu kéo
Vùng chịu nén
Dầm hoặc
tường
Kết cấu khác
Đầu cốt thép có Đầu cốt thép
móc
không có móc
Cốt thép trơn cán nóng
40d
30d
20d
30d
Cốt thép có gờ cán nóng
40d
30d
-
20d
Cốt thép kéo nguội
45d
35d
20d
30d
Sai lệch chiều dày lớp bê tông bảo vệ so với thiết kế không vượt quá 3mm đối với lớp bê tông bảo vệ có
chiều dày a nhỏ hơn 15mm và 5mm đối với lớp bê tông bảo vệ a lớn hơn 15mm.