B Biểu thức nào sau đây là sai nếu chưa chỉ định sử dụng namespace System.Data? C) DataTable table = (DataTable)listBox1.DataSource; Biểu thức nào sau đây là sai nếu chưa chỉ định sử dụng namespace System.Xml? D) XmlTextReader rdr;
Biểu thức nào sau đây là sai nếu chưa chỉ định sử dụng namespace System.Web.UI.WebControls? A) Button button = (Button)form1.Controls[0];
C Các bước bắt buộc để đưa một DataTable lên một đối tượng DataList gồm: B) Gán DataList.DataSource = DataTable và gọi DataList.DataBind() Các HTML control gồm các nhóm nào? C) HtmlInputControl, HtmlContainerControl và HtmlImage
Các web service được xây dựng trong file có phần mở rộng nào? B) .asmx Control nào không thể hiện thông tin có tính chất danh sách? B) <table> Có thể truy cập đến node gốc của XmlDocument bằng thuộc tính nào? A) DocumentElement Có thể truy cập đến node con đầu tiên của XmlNode bằng thuộc tính nào?
C) FirstChild Cấu trúc dữ liệu trong đối tượng XmlDocument có dạng nào?
B) Cây (Tree) Câu lệnh SQL được thực hiện bởi SqlCommand được đặt vào thuộc tính nào? A) CommandText Cho biết kết quả trả về của web service Fibonacci sau đây nếu tham số đầu vào bằng 7? [WebMethod] int Fibonacci(int t) { if (t < 3) return t; return Fibonacci(t – 1) + Fibonacci(t – 2); } D) 21 Cho control sau: <asp:CheckBoxList ID=”CheckBoxList1” runat=”server”> Biểu thức nào cho phép truy cập đến item đang được chọn của control? C) CheckBoxList1.Items[CheckBoxList1.SelectedIndex] Cho control sau: <asp:CheckBoxList ID=”CheckBoxList1” runat=”server”> Biểu thức nào cho phép truy cập đến danh sách các item của control? C) CheckBoxList1.Items Cho xml sau: <Order Type=”1”><ID>asp.net</ID></Order> “asp.net” là gì của XmlNode có tên Order B) ChildNodes[0].Value Cho xml sau: <Order Type=”1”><ID>asp.net</ID></Order> “ID” là gì của XmlNode có tên Order A) FirstChild.Name
Cho xml sau:
<Order Type=”1”><ID>asp.net</ID></Order> “Type” là gì của XmlNode có tên Order C) Attributes[0].Name Cho file Book.xml sau: <?xml version="1.0"?> <Catalog> <Order> <Type>1</Type> </Order> <Book> <ID>1</ID> </Book> </Catalog> Hãy cho biết số lượng DataTable của một DataSet sau khi đọc Schema của file này? B) 2 Cho file Book.xml sau: <?xml version="1.0"?> <Catalog> <Order> <Type>1</Type> <Book> <ID>1</ID> <Price>10</Price> </Book> </Order> </Catalog>
Hãy cho biết Tables[1].Columns.Count của một DataSet sau khi đọc Schema của file này?
C) 3 Cho biết đoạn tag sau đây có gì sai nếu txtCommand và txtCommandValue là tên của các HtmlInputText của form1? onclick="form1.txtCommand.Text='Move';form1.txtCommandValue.Value='1';form1.submi t();"/>
C) HtmlInputText không có thuộc tính Text Cho biết đoạn tag trong WSDL sau đây mô tả cho Web service nào? <s:element name="BinToDec"> <s:complexType> <s:sequence> minOccurs="0"
A) string BinToDec(string BinaryNumber) Cho biết đoạn tag trong WSDL sau đây mô tả cho Web service nào? <s:element name="GetWeather"> <s:complexType> <s:sequence> <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="CityName" type="s:string" /> <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="CountryName" type="s:string" /> </s:sequence> </s:complexType> </s:element> <s:element name="GetWeatherResponse"> <s:complexType> <s:sequence> <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="GetWeatherResult" type="s:string" /> </s:sequence> </s:complexType> </s:element>
C) string GetWeather(string CityName, string CountryName) Cho đoạn xml sau: <Order type=“1”> <ID>1</ID> <ProductID>1</ProductID> </Order> Nếu node là tên của đối tượng XmlNode trỏ đến <Order> thì xâu s sẽ bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây? s = “”;
XmlNode n = node.FirstChild; while (n != null) { s += n.Name + “ “; n = n.NextSibling; } C) ID ProductID Control nào kiểm tra giá trị trong khoảng cho trước? B) < asp:RangeValidator> Cho đoạn thẻ sau đây: <asp:DropDownList ID=”DropDownList1” runat=”server”> … < /asp:DropDownList> Lệnh C# nào tương đương với tag <asp:ListItem Text=”Item 1” Value=”1” />
<asp:ListItem Text="Item 3" /> </asp:CheckBoxList> Khi Page được load lần đầu tiên, biểu thức CheckBoxList1.SelectedIndex cho giá trị nào?
B) 1 Cho đoạn thẻ sau đây: <asp:CheckBoxList ID="CheckBoxList1" runat="server">
<asp:ListItem Text="Item 1" Value="5" /> <asp:ListItem Text="Item 2" Selected="True" Value="10" /> <asp:ListItem Text="Item 3" Value="20" /> </asp:CheckBoxList> Đoạn code sau đây cho sum bằng bao nhiêu? int sum = 0; foreach (ListItem item in CheckBoxList1.Items) if (!item.Selected) sum += int.Parse(item.Value); C) 25
Cho đoạn xml sau: <Order type=“1”> <ID>1</ID> <ProductID>1</ProductID> </Order> Nếu node là tên của đối tượng XmlNode trỏ đến <Order> thì biểu thức nào sinh ra lỗi khi chạy chương trình? B) node.ChildNodes[2].Value Cho file Book.xml sau:
</Book> </Catalog> Hãy cho biết DataSetName của một DataSet sau khi đọc Schema của file này? D) Catalog Cho file Book.xml sau: <?xml version="1.0"?> <Catalog> <Order> <Type>1</Type> <Price>10</Price> <Book> <ID>1</ID> </Book> </Order> </Catalog> Hãy cho biết Tables[0].TableName của một DataSet sau khi đọc Schema của file này? B) Order Cho biết đoạn tag trong WSDL sau đây mô tả cho Web service nào? <s:element name="DecToBin"> <s:complexType> <s:sequence>
<s:complexType> <s:sequence> <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="DecToBinResult" type="s:string" /> </s:sequence> </s:complexType> </s:element> C) string DecToBin(int DecimalNumber) Cho các file sau đây: MyTable.ascx: <script language="C#" runat="server"> public string Value { get { return …; } } </script> UsingMyTable.aspx: <%@ Register TagPrefix="myControl" TagName="Table" Src="MyTable.ascx" %> <body> <myControl:Table runat="server" Value="1"> </body> Trong các file này có gì sai?
B) Không thể gán giá trị cho thuộc tính Value
Cho đoạn code sau: string xml = "<Order><KhachHangID>1</KhachHangID>"; foreach (DataRow r in this.tblGioHang.Rows)
xml
+=
string.Format("<Sach><SachID>{0}</SachID><SoLuong>{3}</SoLuong><DonGia>{4}nGia></Sach>", r.ItemArray); xml += "</Order>"; XmlDocument doc = new XmlDocument(); doc.LoadXml(xml); Nếu tblGioHang có 2 hàng thì doc.DocumentElement có mấy node con? C) 3 Cho đoạn code sau: string xml = "<Order><KhachHangID>1</KhachHangID>"; foreach (DataRow r in this.tblGioHang.Rows) xml += string.Format("<Sach><SachID>{0}</SachID><SoLuong>{3}</SoLuong><DonGia>{4}nGia></Sach>", r.ItemArray); xml += "</Order>"; XmlDocument doc = new XmlDocument(); doc.LoadXml(xml); Nếu tblGioHang.Rows[0].ItemArray có giá trị là {1, “Chu Lai”, “Nắng đồng bằng”, 4, 50000} doc.DocumentElement.Firchild.NextSibling.ChildNodes [3].InnerText có giá trị nào?
C) “4”
Cho đoạn code sau: protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { if (!this.IsPostBack) { DanhMucSach dm = new DanhMucSach();
dm.Table = new DataTable(); this.Session["DanhMucSach"] = dm; // ... } } Trong các đoạn server-side code khác, biểu thức nào là đúng?
B) DanhMucSach dm = (DanhMucSach)Session[“DanhMucSach”]; Cho đoạn code sau: DataTable table = new DataTable(); … DataRow row = table.NewRow(); Cho biết trạng thái của đối tượng row?
B) RowState.Detached Cho đoạn code sau: DataTable table = new DataTable(); … DataRow row = table.NewRow(); … table.Rows.Add(row); Cho biết trạng thái của đối tượng row?
A) RowState.Added Cho file .aspx sau: <%@ Page Language="C#" %> <html><body> <form id="form1" runat="server"> <asp:Button Text="Tổng" runat="server" OnClick="Button1_Click"/>
</form> </body></html> <script language="C#" runat="server"> void Button1_Click(object sender, EventArgs e) { Response.Write(Button1.Text); } </script> File này có lỗi nào? D) Không có đối tượng nào có tên là Button1 Cho file .aspx sau: <%@ Page Language="C#" %> <html><body> <form id="form1" runat="server"> <asp:Button ID="Button1" Text="Tổng" runat="server" OnClick="Button1_Click"/> </form> </body></html> <script language="C#"> void Button1_Click(object sender, EventArgs e) { } </script> File này có lỗi nào?
D) Không chỉ định code chạy tại server Cho file .aspx sau: <%@ Page Language="C#" %> <html><body> <form id="form1" runat="server"> <asp:Button ID="Button1" Text="Tổng" runat="server" OnClick="Button1_Click"/> </form> </body></html> File này có lỗi nào?
C) Không có hàm xử lý sự kiện Cho đoạn tag sau: ID=”Radio1”
GroupName=”Group1”
runat=”server”
Checked=”true” /> <asp:RadioButton ID=”Radio2” GroupName=”Group1” runat=”server” /> Vì sao hai RadioButton này không thể cùng có thuộc tính Checked bằng “true”?
B) Chúng có cùng GroupName
D Directive nào cho phép dùng một namespace? B) Import Đâu là tag xác định một Web Server Control?
B) <asp: …> Dùng chỉ định nào để định nghĩa một service trong web service? C) [WebMethod] Để duyệt qua tất cả các hàng của một DataTable cần sử dụng thuộc tính nào? B) Rows Để tạo ra một combo box cần dùng tag nào B) <select>
Để duyệt qua tất cả các giá trị trong một DataRow cần sử dụng thuộc tính nào? D) ItemArray Để duyệt qua tất cả các cột của một DataTable cần sử dụng thuộc tính nào? C) Columns Để chọn các hàng trong DataTable có thuộc tính Price lớn hơn 50 phải sử dụng tham số nào trong phương thức Select?
C) “Price > 50” Để chọn các hàng trong DataTable có thuộc tính Price lớn hơn 50, kết quả được sắp xếp theo thuộc tính “Name” phải sử dụng phương thức Select nào? C) Select(“Price > 50”, “Name”) Để có thể ẩn nhiều control cùng một lúc, có thể nhóm chúng vào HtmlControl nào? A) <div> Để sử dụng được đối tượng Stack cần sử dụng namespace nào? B) System.Collections
Để sử dụng được đối tượng XmlTextReader cần sử dụng namespace nào? C) System.Xml
Để sử dụng một web service trong ASP.NET project, cần thêm gì vào References A) WScủa web service
Để sử dụng các đối tượng IDbCommand, IDbConnection cần sử dụng namespace nào? A) System.Data Đối tượng nào được server trả về khi có yêu cầu một trang .aspx? A) string BinToDec(string BinaryNumber) Đối tượng nào được server trả về khi có yêu cầu một trang .aspx? D) Response Đoạn xml dưới đây có gì sai? <Order Type=”1”><ID></ID><Name></Name><Order> C) <Order> không có </Order>
G
Giả sử trong cơ sở dữ liệu BookShop có bảng tableOrder. Cho biết nguyên nhân sinh ra lỗi khi chạy đoạn code dưới đây? SqlConnection
connection
=
new
SqlConnection(“Data
source=localhost;Initial
catalog=BookShop”);
SqlCommand command = new SqlCommand(); command.CommandText = “SELECT * FROM tableOrder” connection.Open(); command.ExecuteReader(); connection.Close();
D) Chưa thiết lập thuộc tính Connection cho command Giả sử trong cơ sở dữ liệu BookShop có procedure được tạo ra bằng script: CREATE PROCEDURE InsertOrder (@ID int = NULL output, @BookID int, @Quantity int) … Cho biết nguyên nhân sinh ra lỗi khi chạy đoạn code dưới đây? SqlConnection connection catalog=BookShop”);
=
new
SqlConnection(“Data
source=localhost;Initial
SqlCommand command = new SqlCommand(“InsertOrder”, connection); command.Parameters.Add(“@ID”, SqlDbType.Int); command.Parameters.Add(“@BookID”, SqlDbType.Int).Value = bookID; command.Parameters.Add(“@Quantity”, SqlDbType.Int) = quantity; connection.Open(); command.ExecuteNonQuery(); connection.Close(); C) command.commandType không phù hợp
Giả sử trong cơ sở dữ liệu BookShop có procedure được tạo ra bằng script: CREATE PROCEDURE InsertOrder (@ID int = NULL output, @BookID=NULL int, @Quantity int, @All bit) … Cho biết nguyên nhân sinh ra lỗi khi chạy đoạn code dưới đây? SqlConnection
connection
=
new
SqlConnection(“Data
source=localhost;Initial
catalog=BookShop”); SqlCommand command = new SqlCommand(“InsertOrder”, connection);
Giả sử trong cơ sở dữ liệu BookShop có procedure được tạo ra bằng script: CREATE PROCEDURE InsertOrder (@ID int = NULL output, @BookID int, @Quantity int) … Cho biết nguyên nhân sinh ra lỗi khi chạy đoạn code dưới đây? SqlConnection connection = new SqlConnection(“Data source=localhost;Initial catalog=BookShop”); SqlCommand command = new SqlCommand(“InsertOrder”, connection); command.CommandType=CommandType.StoredProcedure; command.Parameters.Add(“@ID”, SqlDbType.Int); command.Parameters.Add(“@BookID”, SqlDbType.Int).Value = bookID; command.Parameters.Add(“@Quantity”, SqlDbType.Int) = quantity; connection.Open(); command.ExecuteReader(); connection.Close(); A) Không thể thực hiện command.ExecuteReader() để chạy một Stored Procedure Giả sử trong cơ sở dữ liệu BookShop có procedure được tạo ra bằng script:
CREATE PROCEDURE InsertOrder (@ID int = NULL output, @BookID int, @Quantity int) … Cho biết nguyên nhân sinh ra lỗi khi chạy đoạn code dưới đây? SqlConnection
connection
=
new
SqlConnection(“Data
source=localhost;Initial
catalog=BookShop”); SqlCommand command = new SqlCommand(“InsertOrder”, connection); command.Parameters.Add(“@ID”, SqlDbType.Int); command.Parameters.Add(“@BookID”, SqlDbType.Int).Value = bookID; command.Parameters.Add(“@Quantity”, SqlDbType.Int) = quantity; connection.Open(); command.ExecuteNonQuery(); connection.Close(); C) command.commandType không phù hợp Giả sử r là một DataRow trong một DataTable, để thêm r vào một đối tượng DataTable có tên table phải dùng biểu thức nào? D) table.ImportRow(r) Giá trị trả về của một service tuân theo chuẩn nào? A) XML
Giá trị của Parameter là thuộc tính nào? A) Value
H I InnerText là giá trị (Value) của Element nào? B) Element không có ChildNode
K Kết quả trả về của phương thức Select của DataTablelà gì? B) Một mảng các DataRow
Khi một XmlNode được tạo từ một Xml có cấu trúc <ID Type=“1”></ID> thì Value của nó là gì? B) null
L M Mô hình dữ liệu của XmlDataDocument được lưu trữ trong file có phần mở rộng nào? B) .xsd Mô hình dữ liệu của XmlDataDocument được lưu trữ trong file có phần mở rộng nào? B) .xsd Một Stored Procedure có các tham số sau: @ID int, @Name nvarchar(50), DOB datetime, @Male bit Nếu checkbox1 là một tên của CheckBox Control và command là tên của một đối tượng SqlCommand thì biểu thức nào sau đây là đúng? C) command.Parameters.Add(“@Male”, SqlDbType.Bit).Value = checkbox1.Checked
Một web service được xây dựng trên nền tảng của class nào? C) WebService
Một XmlNode không có node con có NodeType là gì? A) Text Một Stored Procedure có các tham số sau: @ID int, @Name nvarchar(50), DOB datetime, @Male bit
Hãy chọn tham số đúng khi thêm các tham số của một đối tượng SqlCommand với tên command cho @DOB A) command.Parameters.Add(“@DOB”, SqlDbType.DateTime) Một đối tượng XmlTextWriter sau khi thực hiện phương thức WriteComment(“Comment Text”); sẽ ghi dòng nào vào file .xml?
D) <!--Comment Text-->
Một đối tượng XmlTextWriter sau khi thực hiện phương thức WriteElement(“Order”); sẽ ghi dòng nào vào file .xml? A) <Order />
Một class được xây dựng ở đâu? A) Trong file .cs Một Web User Control được xây dựng trong file “MyTable.ascx”. Directive nào cho phép sử dụng control này trong file .aspx A) <%@ Register TagPrefix="myControl" TagName="MyTable" Src="MyTable.ascx" %>
N Namespace nào chứa các class định nghĩa các đối tượng tập hợp khác nhau? B) System.Collections
Namespace nào chứa các class cho phép truy cập và tương tác với cơ sở dữ liệu? A) System.Data Nếu node là tên của một đối tượng XmlNode thì biểu thức nào tương đương với node.FirstChild.NextSibling? A) node.ChildNodes[1], Nếu node là tên của một đối tượng XmlNode thì biểu thức nào tương đương với node.FirstChild.NextSibling?
A) node.ChildNodes[1], Nếu tw là tên của một đối tượng XmlTextWriter thì dòng nào sẽ được ghi vào file .xml sau khi thực hiện đoạn code sau: tw.WriteStartElement(“Order”);
tw.WriteStartElement (“Type”); tw.WriteString(“1”); A) <Order ><Type>1</Type></Order> Nếu tw là tên của một đối tượng XmlTextWriter thì dòng nào sẽ được ghi vào file .xml sau khi thực hiện đoạn code sau: tw.WriteStartElement(“Order”); tw.WriteAttributeString(“Type”, “1”); tw.WriteEndElement(); B) <Order Type="1" /> Nếu ShoppingCart là một web service được thêm vào references của project với tên của reference là localhost có chứa một webmethod InsertDatHang(string). Giả sử xml là tên biến kiểu string, thì biểu thức nào sau đây chắc chắn đúng? A) localhost.ShoppingCart sc = new localhost.ShoppingCart(); sc.InsertDatHang(xml); Nếu một đối tượng DataRow có trạng thái là RowState.Unchanged, khi bị xóa khỏi DataTable.Rows thì trạng thái của nó là gì? D) DataRowState.Deleted
P Phương thức nào của SqlCommand dùng để đọc một bảng dữ liệu? A) ExecuteReader()
Phương thức nào của SqlCommand dùng để lấy một giá trị từ một bảng? C) ExecuteScalar()
Phương thức nào của DataAdapter dùng để cập nhật sự thay đổi của dữ liệu từ DataTable vào cơ sở dữ liệu? B) Update()
Phương thức nào của DataSet dùng để ghi dữ liệu vào một file .xml?
A) WriteXml()
Phương thức nào của DataSet dùng để đọc dữ liệu từ một file .xml? C) ReadXml() Phương thức nào của SqlCommand dùng để thực hiện một procedure? B) ExecuteNonQuery() Phương thức nào của DataSet dùng để đọc cấu trúc các bảng dữ liệu từ một file .xsd? D) ReadXmlSchema() Phương thức nào của XmlDocument dùng để đọc một xâu ký tự theo chuẩn XML? B) LoadXml() Phương thức nào của DataAdapter dùng để đưa dữ liệu vào DataTable? A) Fill() Phương thức nào của DataSet dùng để ghi cấu trúc các bảng dữ liệu vào một file .xsd? B) WriteXmlSchema() Phương thức nào của DataSet dùng để ghi dữ liệu vào một file .xml? A) WriteXml()
R S T
Tag <input type=”text”> tạo ra control nào? B) Một ô nhập một dòng ký tự
Tag <textarea> tạo ra control nào? C) Một ô nhập nhiều dòng ký tự
Tag <a> tạo ra control nào? A) Một dòng link đến một web page
Tập tham số của SqlCommand là? D) Parameters Thuộc tính nào của DataAdapter chứa câu SQL thêm dữ liệu vào cơ sở dữ liệu? B) Insertcommand Thuộc tính nào của DataAdapter chứa câu SQL cập nhật dữ liệu trong cơ sở dữ liệu? C) UpdateCommand Thuộc tính nào của DataAdapter chứa câu SQL xóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu? D) DeleteCommand Thuộc tính nào của Session quyết định thời gian tồn tại các vùng nhớ của nó? A) TimeOut Thuộc tính nào của Parameter quyết định nó là tham số đầu vào hoặc ra? B) Direction Thuộc tính nào của DataAdapter chứa câu SQL thêm dữ liệu vào cơ sở dữ liệu? B) Insertcommand Thuộc tính nào quyết định số lượng Item được thể hiện trên DataList? A) DataSource Thuộc tính nào quyết định một thành phần được xử lý phía Server? C) runat = “server” Thuộc tính nào của DataAdapter chứa câu SQL đọc dữ liệu vào DataSet? A) SelectCommand Thành phần nào của file ASPX chỉ có trong ASP.NET?
B) Web Control Tag Thành phần nào của Provider dùng để chạy một câu SQL? B) Command
Thành phần nào của Provider cho phép kết nối đến cơ sở dữ liệu? A) Connection Trong đoạn tag dưới đây có gì không đúng?
<asp:CheckBox ID="CheckBox1" runat="server"/> runat="server" controlToValidate="CheckBox1" type="Integer" minimumValue="0" maximumValue="1">* </asp:RangeValidator> D) Không thể kiểm tra CheckBox control bằng RangeValidator
X XmlTextReader có tác dụng gì? A) Đọc một file .xml XmlTextWriter có tác dụng gì? B) Ghi một file .xml
V W WSDL là gì? B) Ngôn ngữ mô tả web service Web User Control có control <asp:label ID=”Label1”>. Biểu thức trong thuộc tính đặt dòng chữ hiện trên control sẽ được viết thể nào? B) set { Label1.Text = value; }