HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ĐÀ NẴNG
Hotline: 0904.72.68.99 – 0905.79.97.38
Đ/c: Tầng 2 – Tòa nhà Cherie, 155 Trần Phú, ĐN
Website : www.danangmarvel-edu.com
Ngày 02:
14.Can I take a message?
15.Can I take a rain check?
16.Can I take your order?
17.Can you give me a wake-up
cal l?
18.Can you give me
some feedback?
19.Can you make it?
20.Can I have a word with yo u?
21.Cath me later.
22.Cheer up!
23.Come in and make yourself at
home.
24.Could I have the bill, please?
25.Could you drop me off at the
airport?
26.Could you speak slower?
27.Could you take a picture for
me?
28.Did you enjoy your flight?
29.Did you have a good day
today?
30.Did you have a nice holiday?
31.Did you have fun?
32.Dinner is on me.
33.Do you have a room ava ilable?
34.Do you have any hobbies?
35.Do you have some change ?
36. Do you mind my s moking?
37.Do you often work out?
38.Do you speak Englis h?
39.Don't be so modest.
Có cần tôi chuyển lời không ?
Cậu có thể mời mình bữa khác
được không?
Ông muốn chọn món không ?
Cậu có thể gọi điện đánh thức mình
dậy không?
Anh có thể nêu một vài đề nghị
cho tôi được không ?
Cậu có thể tới được không?
Tôi có thể nói chuyện với anh một
lát được không ?
Lát nữa đến tìm tôi nhé !
Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào !
Xin mời vào, đừng khách sáo !
Xin cho xem hóa đơn tính tiền ?
Cậu có thể chở mình đến sân bay
được không?
Anh nói chậm lại một chút
được không?
Có thể chụp hình giúp tôi không ?
Chuyến bay của ông vui vẻ chứ ?
Hôm nay vui vẻ không?
Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ?
Cậu chơi vui vẻ chứ ?
Bữa tối tôi mời .
Chỗ các ông còn phòng trống không ?
Anh có sở thích gì không?
Cậu có tiền lẻ không?
Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ ?
Anh thường xuyên rèn luyện thân
thể chứ ?
Cậu biết nói tiếng Anh không?
Đừng khiêm tốn thế .