Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Ngày 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.2 KB, 1 trang )

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ĐÀ NẴNG
Hotline: 0904.72.68.99 – 0905.79.97.38
Đ/c: Tầng 2 – Tòa nhà Cherie, 155 Trần Phú, ĐN
Website : www.danangmarvel-edu.com

Ngày 07:
126.I'll keep my eyes open.
127. I’ll keep that in mind.
128.I'll pick up the tab.
129.I'll play it by ear.

Tôi sẽ lưu ý đến điều đó.
Tôi sẽ ghi nhớ.
Để tôi tính tiền.
Tôi sẽ làm tùy theo hứng .

130.I'll see what I can do.

Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì .

131.I'll show you.
132.I'll take care of it.
133.I'll take it.
134.I'll take your advice.
135.I'll think it over.
136.I'll treat you to diner.
137.I'll walk you to the door.
138.I'm broke.
139.I'm crazy about English.
140.I'm easy to please.
141.I'm glad to hear that.


142.I'm glad you enjoye d it.
143.I'm good at it.
144.I'm in a good moo d.
145.I'm in good shape.

Tôi sẽ chỉ cho cậu thấy .
Để tôi làm việc đó .
Tôi đã lấy rồi .
Tôi ghi nhận lời khuyên của anh .
Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút .
Tôi muốn mời anh đi ăn tối.
Để tôi tiễn anh ra cửa.
Tôi cạn túi rồi/ Viêm màng túi rồi/ Hết
nhẵn tiền rồi .
Tôi rất thích tiếng Anh.
Tôi rất dễ chịu .
Nghe được tin này tôi rất vui .
Em thích là tôi vui rồi .
Tôi làm cái này rất rành .
Tâm trạng tôi lúc này rất tốt .
Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt .

146.I'm just having a look.

Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua thôi .

147.I'm looking for a part-time job.
148.I'm looking forward to it.

Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian.

Tôi đang mong ngóng về điều đó .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×