Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Ngày 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.61 KB, 1 trang )

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ĐÀ NẴNG
Hotline: 0904.72.68.99 – 0905.79.97.38
Đ/c: Tầng 2 – Tòa nhà Cherie, 155 Trần Phú, ĐN
Website : www.danangmarvel-edu.com

Ngày 20:

342.Would you do me a favor?

343.You are just saying that.
344.You are kidding.
345.You are so considerate.
346.You can count on me.
347.You can say that again.
348.You can't complain.
349.You deserve it.
350.You did a good job.
351.You get what you pay for.
52.You got a good deal.
353.You need a vacation.
354.You never know.
355.You said it.
356. You s hould give it a try.

Bạn có thể giúp tôi được
không? 1 câu nói lịch sự hơn
câu: Can you help me?
Bạn chỉ biết nói mà thôi. Ý nói
những người hay nói nhưng không
chịu giúp hay làm theo điều mình nói
Bạn đang nói đùa, giỡn chơi.


Bạn thật tử tế.
Bạn có thể tin tưởng vào tôi.
Bạn có thể lặp lại/ nói lại điều đó.
Bạn không thể kêu ca như vậy
Tùy theo ngữ cảnh. Nếu là khen thì
dịch là “bạn xứng đáng nhận nó”.
Nếu là chê thì “đáng đời”.
Bạn làm tốt lắm!
Tiền nào của nấy.
Bạn đã mua hàng với giá hời. Bạn có
một hợp đồng có lợi.
Bạn cần nghỉ ngơi.
Bạn chẳng bao giờ biết đâu
Bạn đã nói vậy mà
Bạn nên thử (làm) lại đi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×