Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 10: Làm tròn số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.48 KB, 19 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN: ĐẠI SỐ 7
BÀI 10:


Kiểm tra bài cũ

Trong các số sau số nào biểu diễn được dưới dạng thập phân
hữu hạn?
3
;
25

16
22

;

9
8

;

−7
35


Lời giải:

3
3


= 2 = 0,12
25 5

− 7 −1
=
= −0,2
35
5

9 9
= 2 = 0,125
8 2


SẢN LƯỢNG ĐIỆN QUỐC GIA(đơn vị: tỉ KWh )

1996
17

2000
30

2005
45

2010
80

2020
160



BÀI 10:

để
dễtròn
nhớ,
Làm
số để làm gì?
Làm
tròn
như
thế
nào?
Dễ so sánh,
tính toán


1 Ví dụ:
Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân
4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
4

4,3

4,9 5

4,3≈ 4
Ký hiệu


5,4

5,8

6

4,9≈ 5

≈đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”


?1 điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã
làm tròn số đến hàng đơn vị?

5,4 ≈ 5

5,8 ≈ 6
4,5 ≈ 5

4,5 ≈ 5
4

4

4,5

5

5,4


5,8

6


Ví dụ 2:
Làm tròn 72
72000

900 đến hàng nghìn
72500

72900 73000

72000?
73000?

72900 ≈ 73000


Ví dụ 3:
Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn

0,8130

0,8134

0,8140

0,8134 ≈ 0,813



Có qui ước về làm
tròn số không ?


2

Qui tắc làm tròn số

Nếu chữ số đầu tiên trongcác chữ số bị bỏ đi
nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.


a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất

86,149 ≈ 86,1
Bộ phận giữ lại

Bộ phận bỏ đi

b) Làm tròn chục

542 ≈ 540
Bộ phân giữ lại

Bộ phận bỏ đi



2

Qui tắc làm tròn số

Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
Lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1
Vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.


a)Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2

0,0861 ≈ 0,09
Bộ phận giữ lại

Bộ phận bỏ đi

b) Làm tròn trăm


1600
1573

Bộ phận giữlại

Bộ phận bỏ đi



?2 Làm tròn số 79,3826
a) đến chữ số thập phân thứ ba
b) đến chữ số thập phân thứ hai
c) đến chữ số thập phân thứ nhất

Trả lời

b) 79,3826



≈≈

79,38

c) 79,3826




79,4

a) 79,3826

79,383


3

Luyện tập


Bài tập: 73/36(Sgk)
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923
17,418
79,1364





7,92

50,401

17,42 0,155
79,14 60,996

≈ 50,4
≈ 0,16
≈ 61


Bài tập về nhà:

Nắm vững hai qui tắc làm tròn số
Bài tập 75, 76, 77, 78, 79/ 37,38 (Sgk)

Chuẩn bị máy tính bỏ túi



Bài tập: 74/36(Sgk)
Hết học kỳ I, điểm toán của cường như sau

hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn toán của bạn Cừơng
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

TBm =

điểm hs1 + 2.điểm hs2 + 3.điểm bài thi
Tổng các hệ số


CHÚC CÁC EM LUÔN
CHĂM NGOAN, HỌC
GIỎI



×