Phòng GD-ĐT Vụ bản
Trờng thcs trần huy liệu
Đề KIểM TRA chất lợngđầu năm lớp 6
Năm học 2009 2010
Môn: Toán Thời gian: 60 phút
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2.5 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp
số, kết quả tính). Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi dới đây và
ghi vào bài kiểm tra.
Câu 1. Số bé nhất trong các số 4,74; 7,04; 7,47; 7,4 là:
A. 7,4 B. 7,04
C. 7,47 D. 4,74
Câu 2. Kết quả của phép chia 29,4: 0,01 là :
a. 2940 b. 294
c. 2,94 d. 0,294
Câu3 : Hỗn số 500
100
3
viết dới dạng số thập phân là:
A. 5,003 B. 50,03
C. 500,03 D. 500,3
Câu 4: 40 % của một số là 12. Vậy
3
1
của số đó là:
A. 10 B. 12
C. 30 D. 40
Câu 5: Một thế kỉ có bao nhiêu ngày?
A. 36500 B. 36525
C. 36600 D. 10000
B. Phần tự luận: ( 7.5 điểm)
Câu 1. Tính giá trị biểu thức sau:
987,65 - 98,765 : ( 810 : 32,4 x 18,04 x
1000
1
+ 9, 549 )
Câu 2. Lúc 6 giờ sáng một xe máy đi từ A B với vận tốc 30 km/ giờ. 30 phút sau
một ô tô cũng đi từ A B đuổi theo xe máy với vận tốc 45 km/ giờ. Hỏi:
a. Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
b. Nơi 2 xe gặp nhau cách B bao nhiêu km? (Biết quãng đờng AB dài 90 km.)
c. Sau khi đuổi kịp xe máy thì ô tô bị hỏng phải sửa mất 40 phút. Vậy ô tô phải
đi với vận tốc bao nhiêu trong quãng đờng còn lại để hai xe đến B cùng một lúc?
Câu 3. Cho hình tam giác ABC có đáy BC = 54 cm, chiều cao xuất phát từ A xuống
BC = 39cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM =
3
2
x AB, trên AC lấy điểm N sao
cho AN =
3
2
x AC.
a. Tính diện tích tam giác ABC.
b. Tính diện tích hình tứ giác MNCB.
Hớng dẫn chấm Bài kiểm tra chất lợng (lần 1) lớp 6
Năm học 2009- 2010 - Môn toán
I.Phần trắc nghiệm: 2.5 điểm (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu1: Chọn ý D Câu 3: Chọn ý C
Câu 2: Chọn ý A Câu 4: Chọn ý A Câu 5: Chọn ý B
II.Phần tự luận: 7.5 điểm
Câu 1: 2 điểm
987,65 - 98,765 x ( 810 : 32,4 x 18,04 x
1000
1
+ 9,549 )
= 987,65 - 98,765 x ( 25 x 18,04 x
1000
1
+9,549 ) (0,5 điểm)
= 987,65 - 98,765 x (451 x
1000
1
+9,549 ) (0,5 điểm)
= 987,65 - 98,765 x ( 0,451 +9,549 ) (0,25 điểm)
= 987,65 - 98,765 x 10 (0,25 điểm)
= 987,65 - 987,65 (0,25 điểm)
= 0 (0,25 điểm)
Câu 2: 3 điểm
a) 1 điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm)
Đổi 30 phút = 0,5 giờ
Sau 30 phút, xe máy đi đợc:
30 x 0.5 = 15 ( km ) (0,25 điểm )
Hiệu vận tốc giữa ô tô và xe máy là:
45 - 30 = 15 ( km/ giờ ) (0,25 điểm )
Thời gian ô tô đi để đuổi kịp xe máy là:
15 : 15 = 1 ( giờ ) (0,25 điểm )
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:
6 giờ + 30 phút + 1 giờ = 7 giờ30 phút (0,25 điểm )
b) 1 điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
Quãng đờng từ A đến điểm ô tô và xe máy gặp nhau là:
45 x 1 = 45 ( km ) (0,5 điểm)
Nơi ô tô và xe máy gặp nhau cách B:
90 - 45 = 45 ( km ) (0,5 điểm)
c) 0,75 điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm)
Sau khi gặp ô tô thì xe máy phải đi tiếp quãng đờng còn lại trong thời gian để
đến B là:
45 : 30 = !,5 ( giờ ) (0,25 điểm )
Đổi 1.5 giờ = 90 phút
Thời gian để ô tô đi nốt quãng đờng còn lại là:
90 - 40 = 50 ( phút ) =
6
5
giờ (0,25 điểm )
Để đến B cùng một lúc với xe máy thì ô tô phải đi nốt quãng đờng còn lại với
vận tốc là:
45 :
6
5
= 54 ( km/ giờ ) (0,25 điểm )
* Đáp số: 0,25 điểm
Đáp số: a) 7 giờ30 phút (0,25 điểm )
b) 45 ( km )
c) 54 ( km/ giờ )
Câu 3: ( 2,5 điểm )
* Vẽ hình 0,25 điểm
a) Tính diện tích tam giác ABC
Diện tích tam giác ABC là:
54 x 39 : 2 = 1053 ( cm
2
) (1 điểm)
b) Tính diện tích hình tứ giác MNCB
Kí hiệu diện tích là S
* Xét tam giác CAM và CAB có:
- Đáy AM =
3
2
x AB
- Chung chiều cao hạ từ C xuống AB.
Suy ra: S
CAM
=
3
2
S
ABC
Vậy S
CAM
= 1053 x
3
2
= 702( cm
2
) (0,5 điểm)
* Xét tam giác AMN và CAM có:
- Đáy AN =
3
2
x AC
- Chung chiều cao hạ từ N xuống AC.
Suy ra: S
AMN
=
3
2
S
CAM
*S
AMN
= 702 x
3
2
= 468 ( cm
2
) (0,25 điểm)
*S
MNCB
= 1053 - 468 = 585 ( cm
2
) (0,25 điểm)
Đáp số: a) 1053 cm
2
(0,25 điểm)
b) 585 cm
2
* Chú ý: Phần tự luận h/s có thể giải cách khác vẫn cho điểm.
Bài 2: Lời giải sai - phép tính đúng không cho điểm
Thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ không quá 1/2 số điểm.
Bài 3: H/S không vẽ hình không cho điểm phần đó - H/s vẽ hình sai có thể châm ch-
ớc và vẫn chấm phần bài làm tiếp theo.