Quản trị Kinh doanh - EG23/BA23.015
Câu hỏi
Trả lời
Ai là nhà quản tri điều hành cấp dưới - Giám đốc, tổng giám đốc
trong DN?
- Kế toán trưởng*
- Trưởng ngành, đốc công ???
- Quản đốc phân xưởng
Bản kê các công việc dự tính doanh - Kế hoạch
nghiệp cần phải làm trong một
- Mục tiêu
khoảng thời gian xác định?
- Chính sách
- Chiến lược
Bản kê những công việc dự tính phải - Kế hoạch
làm trong một khoảng thời gian xác - Quy tắc
định?
- Dự án
- Thủ tục
Các cấp quản trị trong doanh nghiệp - Cấp cao – Cấp thừa hành – Cấp thực hiện
gồm:
- Cấp cao – Cấp thực hiện – Cấp cơ sở
- Cấp cao – Cấp trung gian – Cấp thừa hành –
Cấp cơ sở
- Cấp cao- Cấp trung gian - Cấp thừa hành
Các cấp quản trị trong doanh nghiệp - Cấp cao – Cấp thừa hành – Cấp thực hiện
gồm:
- Cấp cao – Cấp thực hiện – Cấp cơ sở
- Cấp cao – Cấp trung gian – Cấp thừa hành –
Cấp cơ sở
- Cấp cao- Cấp trung gian - Cấp thừa hành
Các định hướng ngắn hạn có tính
- Mục tiêu
chất hoạt động cụ thể, có thể đo
- Dự án
lường và lượng hóa được kết quả là: - Mục đích
- Kế hoạch
Các hình thức tổ chức lấy tin?
- Tất cả các phương án.
- Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin
- Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận
marketing
- Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu
trên hội trường.
Các loại nhiễu trong thông tin?
- Nhiễu vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiễu thực
dụng
- Nhiễu vật lý
- Tất cả các phương án đều đúng
- Nhiễu ngữ nghĩa
Các loại uy tín của giám đốc doanh
- Uy tín quyền lực, uy tín cá nhân.
nghiệp?
- Tất cả các phương án.
- Uy tín tập thể
- Uy tín lãnh đạo
Các nguyên tắc cơ bản của QTKD
- Tâm lý khách hàng
1
không bao gồm:
- Kết hợp hài hoà các loại lợi ích
- Hiệu quả
- Tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh
Các nguyên tắc cơ bản ra quyết
- Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự
định?
xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự đồng
nhất.
- Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự
xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.
- Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự
xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.
- Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự
công bằng; Nguyên tắc về định nghĩa.
Các phương pháp ra quyết định?
- Tất cả các phương án đều đúng
- Ra quyết định khi có ít thông tin
- Ra quyết định khi có đủ thông tin
- Ra quyết định khi có quá ít thông tin (hoặc
không có thông tin)
Cạnh tranh không lành mạnh là:
- Cạnh tranh dựa vào kẽ hở của luật pháp
- Cạnh tranh giữa các ngành
- Cạnh tranh không hoàn hảo
- Cạnh tranh giữa người mua và người bán
Câu nào sau đây khác tiêu chí phân
- Cạnh tranh giữa những người bán với nhau
loại cạnh tranh:
- Cạnh tranh hoàn hảo
- Cạnh tranh không hoàn hảo
- Cạnh tranh độc quyền
Câu nào sau đây không phải là cách - Khách hàng thực tế
phân loại khách hàng theo quy mô?
- Hộ gia đình
- Tập thể
- Cá nhân
Câu nào sau đây không phải là nội
- Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá
dung của quy luật giá trị:
và sản lượng cân bằng
- Giá cả có thể bằng giá trị
- Giá cả có thể cao hơn giá trị
- Giá cả có thể thấp hơn giá trị
Câu nào sau đây là cách phân loại
- Cạnh tranh hoàn hảo
cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào - Cạnh tranh trong nội bộ ngành
tính chất cạnh tranh?
- Cạnh tranh giữa các ngành
- Cạnh tranh giữa người mua và người bán
Câu nào sau đây là cách phân loại
- Cạnh tranh giữa người mua và người bán
cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào - Cạnh tranh giữa các ngành
chủ thể tham gia thị trường?
- Cạnh tranh trong nội bộ ngành
- Cạnh tranh hoàn hảo
Chiến lược và chiến thuật khác nhau - Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện
ở điểm?
chiến lược.
- Chiến lược là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến
2
Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên
tắc kinh doanh dựa trên:
Chủ doanh nghiệp không thể thay
đổi được yếu tố nào sau đây?
Chu kỳ sống của một sản phẩm gồm
các giai đoạn chính sau:
Chức năng nào là chức năng quan
trọng nhất của QTKD:
Có bao nhiêu phong cách làm việc
cơ bản của giám đốc doanh nghiệp?
Có bao nhiêu phương pháp quản lý
của giám đốc doanh nghiệp?
Có bao nhiêu phương pháp ra quyết
định?
Có bao nhiêu yêu cầu đối với giám
đốc doanh nghiệp?
Có bao nhiêu yêu cầu đối với thông
tin kinh tế?
thuật.
- Chiến lược được lãn đạo cấp trung sử dụng và
chiến thuật được lãnh đạo cấp cao sử dụng.
- Chiến lược mang tính ngắn hạn còn chiến thuật
mang tính dài hạn.
- Đòi hỏi khách quan
- Lợi ích của tất cả khách hàng
- Ý muốn chủ quan của mình
- Lợi ích của chủ doanh nghiệp
- Quy luật cung cầu
- Nguyên tắc hiệu quả
- Nguyên tắc chuyên môn hóa
- Môi trường bên trong
- Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Bão
hòa – Suy thoái
- Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Bão
hòa – Suy thoái
- Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Suy
thoái - Bão hòa
- Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Suy
thoái – Bão hòa
- Định hướng.
- Điều chỉnh.
- Kiểm tra.
- Tổ chức.
-4
-2
-6
-8
5
-3
-1
-5
-7
- Phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn,
năng lực tổ chức.
- Sức khỏe, tri thức, gia đình.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Năng lực tổ chức, đạo đức và tư duy trong kinh
doanh.
-3
-4
-2
-1
3
Có bao nhiêu yêu cầu với các quyết
định?
-8
-7
-9
- 10
Cơ cấu doanh nghiệp được xây dựng - Chuyên môn hóaCho vay càng nhiều càng
dựa trên nguyên tắc:
tốt.
- Quy mô càng lớn càng tốt
- Không được thay đổi
- Cân đối với cơ cấu của đối thủ cạnh tranh
Cơ cấu quyền lực trong các doanh
- Giám đốc điều hành được HĐQT tuyển dụng
nghiệp cổ phần không bị nắm giữa
- Chủ sở hữu toàn bộ hoặc đại bộ phận tài sản
bởi:
của doanh nghiệp
- Hội đồng quản trị
- Chủ doanh nghiệp
Có mấy loại uy tín của giám đốc
-2
doanh nghiệp?
-1
-3
-4
Công nghệ được cấu thành bởi các
- Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người
yếu tố:
- Thiết bị, thông tin, tổ chức
- Thiết bị, thông tin
- Thiết bị
Công nghệ được cấu thành bởi các
- Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người
yếu tố:
- Thiết bị
- Thiết bị, thông tin, tổ chức
- Thiết bị, thông tin
Công nghệ không được cấu thành
- Thiết bị, thông tin
bởi:
- Tất cả các phương án đều đúng
- Phần cứng- phần mềm
- Tổ chức, con người
Công ty TNHH không có quyền phát - Công trái, cổ phiếu và trái phiếu
hành:
- Trái phiếu
- Công trái
- Cổ phiếu
Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời - When – Where- Who –What – Which – How
các câu hỏi:
- When – Where- Who –What – Which
- When – Where- Who –What – How
- When – Where- Who –What
Để địa điểm đặt doanh nghiệp mang - Gần thị trường đầu vào - đầu ra
lại hiệu quả cao thì cần:
- Gần thị trường nguyên vật liệu
- Gần thị trường nguyên vật liệu và trung tâm
KHCN
- Gấn thị trường tiêu thụ
Để tạo lập uy tín, giám đốc doanh
- Tất cả các phương án đều đúng
nghiệp cần tuân theo những nguyên - Không được dối trá, đã hứa là phải thực hiện,
4
tắc nào?
biết sử dụng tốt các cán bộ giúp việc, mẫu mực
về đạo đức, được quần chúng tin yêu và bảo vệ.
- Nhanh chóng tạo được thắng lợi ban đầu cho
doanh nghiệp và tạo ra thắng lợi liên tục
- Tạo được sự nhất trí cao độ trong doanh nghiệp,
đi theo con đường sáng sủa, tránh mọi thủ đoạn
đen tối xấu xa.
Để xác định mục tiêu cần phải đảm
- Cụ thể
bảo các nguyên tắc:
- Ổn định
- Tích cực
- Tất cả các phương án đều đúng
Định hướng kinh doanh giúp người
- Đối phó với mọi sự không ổn định và thay
lãnh đạo:
đổi trong nội bộ doanh nghiệp
- Tất cả các phương án đều đúng
- Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ
môi trường kinh doanh.
- Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối
với doanh nghiệp
DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư - Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân
vốn?
- Do Nhà nước
- Do đoàn thể
- Do tư nhân
Doanh nghiệp có hiệu quả tuyệt đối - E > 0
(E) khi:
-E>1
-E<0
-E<1
Doanh nghiệp không kiểm soát được - Tỷ giá hối đoái.
yếu tố nào sau đây?
- Máy móc thiết bị.
- Nguồn vốn.
- Lao động.
Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ
- Tất cả các phương án đều đúng
cần quan tâm nhiều đến:
- Khả năng vận hành, ứng dụng công nghệ của
doanh nghiệp
- Khả năng thích ứng với cơ sở hạ tầng của doanh
nghiệp
- Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Giai đoạn cuối cùng để hình thành
- Xác định doanh nghiệp phải thực hiện như
chiến lược doanh nghiệp là:
thế nào?
- Xác định doanh nghiệp muốn đi tới đâu?
- Xác định doanh nghiệp sẽ phải làm gì?
- Xác định doanh nghiệp đang ở đâu?
Giai đoạn đầu tiên của việc hình
- Doanh nghiệp đang ở đâu
thành chiến lược doanh nghiệp là
- Doanh nghiệp sẽ ở đâu
xác định:
- Doanh nghiệp đã ở đâu
- Không có phương án đúng
5
Giám đốc doanh nghiệp có những
phong cách làm việc cơ bản nào?
Hoạt động kinh doanh chủ yếu của
DN thương mại?
Khái niệm giám đốc doanh nghiệp?
Khái niệm phong cách làm việc của
giám đốc doanh nghiệp?
Khi công nghệ, thiết bị của doanh
nghiệp ở trình độ vượt trội thì giải
pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
Khi công nghệ, thiết bị của doanh
nghiệp quá lạc hậu mà khả năng
- Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức,
dân chủ, tự do.
- Tự do, dân chủ.
- Cưỡng bức, dân chủ.
- Dân chủ, áp đặt. Phát hiện vấn đề về mặt tổ
chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do.
- Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian
giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ
- Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt
- Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt và mua của người thừa,
bán cho người thiếu
- Mua của người thừa, bán cho người thiếu
- Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ
trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp; quản lý
vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển
vốn; làm ra của cải.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh
về chất lượng, bố trí hợp lý, cân đối lực lượng
quản trị viên.Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một
sự quản lý điều tiết của Nhà nước
- Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp,
chịu trách nhiệm về việc làm, thu nhập, đời
sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa…
của nhân viên.
- Phong cách (tác phong) làm việc của giám
đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp,
các thói quen, các cách cư xử đặc trưng mà
giám đốc thường sử dụng trong giải quyết
công việc hàng ngày để hoàn thành nhiệm
vụ.
- Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc
doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói
quen, các cách cư xử đặc trưng của giám đốc
doanh nghiệp.
- Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc
doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói
quen của giám đốc doanh nghiệp.
- Tất cả các phương án.
- Mở rộng quy mô sản xuất
- Tạm ngừng sản xuất
- Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
- Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
- Đổi mới hoặc tìm kiếm công nghệ mới
- Rút lui khỏi thị trường
6
nguồn lực cao thì giải pháp tốt nhất
với doanh nghiệp là:
Khi công nghệ, thiết bị của doanh
nghiệp quá lạc hậu mà khả năng
nguồn lực thấp thì giải pháp tốt nhất
với doanh nghiệp là:
Khi công nghệ, thiết bị của doanh
nghiệp quá lạc hậu mà khả năng
nguồn lực vừa phải thì giải pháp tốt
nhất với doanh nghiệp là:
Khi hệ số co giãn lớn hơn 1, muốn
tăng doanh thu thì doanh nghiệp
phải:
Khi hệ số co giãn nhỏ hơn 1, muốn
tăng doanh thu thì doanh nghiệp
phải:
Khi ra quyết định cần tuân theo bao
nhiêu bước?
Khi ra quyết định cần tuân thủ bao
nhiêu nguyên tắc cơ bản?
Lãnh đạo có đặc điểm:
Lãnh đạo và quản lý điều hành khác
nhau Vì:
- Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
- Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
- Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
- Đổi mới công nghệ
- Tìm kiếm công nghệ mới Không thay đổi
- Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
- Đổi mới công nghệ
- Khống chế thị trường
- Tìm kiếm công nghệ mới
- Rút lui khỏi thị trường
- Giảm giá bán
- Tăng giá bán
- Giữ nguyên giá
- Giữ nguyên sản lượng
- Tăng giá bán
- Giữ nguyên sản lượng
- Giữ nguyên giá
- Giảm giá bán
- 10
-8
-9
- 11
-3
-1
-7
-5
- Là một phần của quá trình điều hành doanh
nghiệp???
- Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người
dưới quyền*
- Chỉ có môi trường bên trog doanh nghiệp mới
ảnh hưởng đến các quyết định của lãnh đạo
- Đối tượng bị lãnh đạo chỉ là những người lao
động trong doanh nghiệp
- Lãnh đạo là làm đúng việc cần thiết còn
quản lý là làm các công việc đúng cách
- Lãnh đạo sử dụng quyền lực pháp lý còn quản
lý sử dụng quyền lực cá nhân
- Lãnh đạo tập trung vào hiệu lực, mục tiêu trong
ngắn hạn còn quản lý tập trung vào hiệu quả,
thành tựu dài hạn
- Lãnh đạo là việc làm con thuyền “doanh
nghiệp” nổi và hoạt động được còn quản lý là
việc lái con thuyền “doanh nghiệp” hướng tới
đích
7
Lao động của giám đốc doanh
nghiệp có những đặc điểm gì?
- Là một nghề, là lao động quản lý kinh
doanh, là lao động của nhà sư phạm, là lao
động của nhà hoạt động xã hội. Sản phẩm
lao động của giám đốc: là các quyết định.
- Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là
lao động của nhà sư phạm, là lao động của nhà
hoạt động xã hội.
- Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là
lao động của nhà hoạt động xã hội.
- Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là
lao động của nhà sư phạm.
Mục đích hoạt động chủ yếu của các - Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh
DN là:
doanh hoặc hoạt động công ích
- Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản
phẩm
- Thực hiện các hoạt động công ích
- Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
Mục đích và mục tiêu khác nhau ở
- Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn còn
điểm?
mục đích mang trạng thái dài hạn
- Mục tiêu là những định hướng dài hạn còn mục
đích mang trạng thái ngắn hạn
- Mục đích là sự cụ thể hóa của mục tiêu
- Tất cả các phương án đều đúng
Mục đích và mục tiêu khác nhau ở
- Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn còn
điểm?
mục đích mang trạng thái dài hạn
- Mục tiêu là những định hướng dài hạn còn mục
đích mang trạng thái ngắn hạn
- Tất cả các phương án đều đúng
- Mục đích là sự cụ thể hóa của mục tiêu
Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và
- Thu lợi nhuận
đặc trưng của các tổ chức DN là:
- Đạo đức DN
- Trách nhiệm XH
- Cung cấp hàng hoá - dịch vụ
Nêu các nguyên tắc cơ bản khi ra
- Tất cả các phương án đều đúng
quyết định?
- Nguyên tắc về định nghĩa
- Nguyên tắc về sự đồng nhất
- Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ
Nêu các phương pháp quản lý cơ bản - Tất cả các phương án đều đúng
của giám đốc doanh nghiệp
- Phương pháp kinh tế; Phương pháp tổ chức –
giáo dục.
- Phương pháp tâm lý xã hội.
- Phương pháp phân quyền; Phương pháp hành
chính.
Nêu các phương pháp quản lý cơ bản - Tất cả các phương án đều đúng
của giám đốc doanh nghiệp?
- Phương pháp tâm lý xã hội.
8
- Phương pháp kinh tế; Phương pháp tổ chức –
giáo dục.
- Phương pháp phân quyền; Phương pháp hành
chính.
Nguyên tắc biết tận dụng cơ hội kinh - Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin
doanh thể hiện:
từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về
mình
- Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự
khác biệt.
- Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên
môn.
- Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa
các thành phần khác nhau liên quan đến doanh
nghiệp
Nguyên tắc chuyên môn hoá thể
- Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên
hiện:
môn.
- Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự
khác biệt.
- Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ
mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình
- Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa
các thành phần khác nhau liên quan đến doanh
nghiệp
Nguyên tắc nắm chắc khâu xung yếu - Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự
thể hiện:
khác biệt.
- Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa
các thành phần khác nhau liên quan đến doanh
nghiệp
- Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên
môn.
- Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ
mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình
Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu - Lạm phát và lãi suất tăng cao
trúc tổ chức của doanh nghiệp là:
- Nguồn nhân lực của ngành???
- Công nghệ sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp*
- Công nghệ sản xuất kinh doanh của đối thủ
cạnh tranh
Nhân tố không ảnh hưởng trực tiếp
- Sự thay đổi của nền kinh tế
đến cấu trúc tổ chức của doanh
- Công nghệ và trang thiết bị quản trị của doanh
nghiệp là:
nghiệp
- Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong
từng thời kỳ
- Quy mô của doanh nghiệp
Nhiệm vụ của giám đốc doanh
- Tất cả các phương án.
9
nghiệp là gì?
- Lãnh đạo tập thể dưới quyền hoàn thành các
mục đích và mục tiêu đạt ra một cách vững
chắc, ổn định và lâu dài trong điều kiện thị
trường luôn biến động
- Phải xây dựng tập thể những người dưới quyền
thành một hệ thống đoàn kết, năng động với
chất lượng cao, thích nghi tốt với môi trường.
Những công việc nào dưới đây nhằm - Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến
giúp DN thích nghi được với môi
lược, kế hoạch hoá DN
trường KD?
- Kế hoạch hoá quản trị
- Kế hoạch hoá chiến lược
- Kế hoạch hoá DN
Những đặc trưng cơ bản của thông
- Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển;
tin?
Thông tin có tính tương đối; Thông tin có
tính định hướng; Mỗi thông tin đều có vật
mang tin và lượng tin.
- Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển;
Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính
định hướng; Thông tin có tính chỉ đạo.
- Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển;
Thông tin có tính tương đối; Mỗi thông tin đều
có vật mang tin và lượng tin.
- Thông tin có tính chỉ đạo; Thông tin có tính
tương đối; Thông tin có tính định hướng.
Những định hướng có tính chất hoạt - Mục tiêu
động cụ thể, có thể đo lường và
- Mục đích
lượng hóa được kết quả là:
- Chiến lược
- Chính sách
Những định hướng ngắn hạn, có thể - Mục tiêu
đo lường và lượng hóa được kết quả - Thủ tục
là:
- Chiến lược
- Chính sách
Những giải pháp mang tính mưu
- Chiến thuật.
lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu - Sách lược.
là:
- Chính sách.
- Chiến lược
Những mưu kế lâu dài để thực hiện
- Sách lược.
đường lối kinh doanh của doanh
- Chính sách.
nghiệp là:
- Chiến lược.
- Chiến thuật.
Phương pháp ra quyết định nào
- Không có phương án nào đúng
thường gặp nhất?
- Ra quyết định khi có ít thông tin
- Ra quyết định khi có đủ thông tin
- Ra quyết định khi có quá ít thông tin (hoặc
không có thông tin).
10
Quản trị không phải là:
Quản trị là một khái niệm được sử
dụng ở tất cả các nước?
Quản trị sự thay đổi gồm các nội
dung:
Quy luật cung - cầu – giá cả thể
hiện:
Quy luật giá trị thể hiện:
Quy luật về người mua không bao
gồm:
Quyền lực doanh nghiệp là:
Quyết định quản trị kinh doanh là
gì?
- Công tác hành chính
- Nghệ thuật
- Khoa học và nghệ thuật
- Khoa học
- Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
- Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau
- Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ
- Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản
- Nhận dạng, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện
sự thay đổi, kiểm tra việc thực hiện
- Nhận dạng, đánh giá sự thay đổi và và tổ chức
thực hiện sự thay đổi
- Nhận dạng, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện
sự thay đổi
- Nhận dạng, đo lường, đánh giá sự thay đổi
- Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá
và sản lượng cân bằng
- Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
- Giá cả luôn thấp hơn giá trị
- Giá cả luôn cao hơn giá trị
- Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
- Giá cả luôn bằng giá trị
- Giá cả luôn thấp hơn giá trị
- Giá cả luôn cao hơn giá trị
- Người mua mua một sản phẩm nào đó phù
hợp với trí tưởng tượng của họ người bán chỉ
nên bán cái mà mình có.
- Người mua mong muốn mua được những sản
phẩm có mẫu mã đẹp.
- Người mua đòi hỏi người bán phải quan tâm tới
lợi ích của họ.
- Người mua mong muốn mua được những sản
phẩm có chất lượng với giá hợp lý.
- Khả năng gây ảnh hưởng đến các quyết định
và hành vi của người khác trong doanh
nghiệp
- Mang tính cảm tính, buộc mọi người trong
doanh nghiệp tuân thủ, phục tùng
- Không dễ dàng nhận biết được
- Có quyền chi phối tài sản của tổ chức cũng
nhưng người lao động
- Là phương cách hành động mang tính sáng
tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm
xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở
hiểu biết các quy luật vận động khách quan
11
Sách lược khác chiến lược ở điểm?
Số cách tổ chức lấy thông tin?
Số yêu cầu đối với các quyết định?
Sứ mệnh (mission) là:
Tập hợp các quyết định mà doanh
nghiệp sẽ làm hoặc không làm để
biến mục đích, mục tiêu trở thành
hiện thực?
Theo giai đoạn tác động, QTDN có
chức năng?
của hệ thống bị quản trị và việc phân tích các
thông tin về hiện trạng của hệ thống.
- Là phương cách hành động mang tính sáng tạo
của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) trên cơ sở
hiểu biết các quy luật vận động khách quan của
hệ thống.
- Là phương cách hành động mang tính sáng tạo
của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý
một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết
các quy luật vận động khách quan của hệ thống
bị quản trị.Viện trợ không hoàn lại và vay nợ
nước ngoài.
- Là phương cách hành động mang tính sáng tạo
của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý
một vấn đề đã chín muồi.
- Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược.
- Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự
còn chiến lược được sử dụng trong tất cả các
lĩnh vực.
- Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược.
- Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ
mệnh còn chiến lược là phương thức thực hiện
hóa đường lối.
-3
-4
-1
-5
-8
-4
-6
-2
- Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự
giàu mạnh bền vững cho DN.
- Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương
lai.
- Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được.
- Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng.
- Chính sách
- Sách lược
- Chiến lược
- Đường lối
- Chức năng tổ chức
- Chức năng quản trị tài chính
- Chức năng quản trị nhân lực
- Chức năng quản trị chất lượng sản phẩm
12
Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào - Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ
dưới đây không phải tuân thủ theo
- Thành phần kinh tế HTX
quy định của luật phá sản?
- Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
- Thành phần kinh tế Nhà Nước
Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 - Lớn hơn 300 người
tháng 06 năm 2009 của thủ tướng
- Lớn hơn 100 người
chính phủ ban hành quy định các DN - Lớn hơn 200 người
lớn của nước ta là DN có số lao
- Lớn hơn 50 người
động:
Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 - Lớn hơn 20 tỷ
tháng 06 năm 2009 của thủ tướng
- Chỉ quy định số lao động, không quy định số
chính phủ ban hành quy định các DN vốn
lớn của nước ta là DN có số vốn:
- Lớn hơn 5 tỷ
- Lớn hơn 10 tỷ
Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả
- e = K/C
tương đối (e) được xác định bằng:
-e=K–C
-e=C–K
- e = C/K
Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả
-E=K–C
tuyệt đối (E) được xác định bằng:
- E = C/K
- E = K/C
-E=C–K
Thời cơ thị trường thường xuất hiện - Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu
do các yếu tố sau:
tố dân cư, điều kiện tự nhiên và các biến đổi
của ràng buộc vĩ mô.
- Sự thay đổi của môi trường công nghệ.
- Các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.
- Sự thay đổi của yếu tố dân cư, điều kiện tự
nhiên.
Thông tin có bao nhiêu đặc trưng cơ - 4
bản:
-2
-3
-5
Thực chất của định hướng kinh
- Xác định mục đích và mục tiêu của doanh
doanh là:
nghiệp.
- Xác định mục đích và mục tiêu của người lao
động
- Xác định mục đích và mục tiêu của khách hàng
- Xác định các tác động có chủ đích của chủ
doanh nghiệp lên người lao động
Thực chất QTKD là vấn đề:
- Quản trị con người trong doanh nghiệp
- Quản tị các yếu tố đầu ra của doanh nghiệp
- Quản trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp
- Quản trị máy móc thiết bị
Thương hiệu được tạo bởi:
- Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu
13
Tố chất cơ bản cua một GĐ DN?
Trong các khái niệm về DN Nhà
Nước, khái niệm đúng là:
Trong các loại hình DN sau, loại
hình nào không được phát hành cổ
phiếu ra thị trường
Trong các loại hình doanh nghiệp
sau, loại hình nào được phát hành cổ
phiếu ra thị trường?
Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN
được hiểu là 1 đơn vị?
Vai trò của giám đốc doanh nghiệp?
(slogan), bao bì và các yếu tố khác (mầu sắc,
hình dáng…)
- Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan)
- Tên gọi, biểu tượng (logo)
- Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan),
bao bì
- Tất cả các phương án đều đúng
- Có khát vọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có
nghị lực, tính kiên nhẫn và lòng quyết tâm
- Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích luỹ,
tạo dựng được một ê kíp giúp việc
- Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và
sự tự tin
- DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà
Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản
lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và
nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng
và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
- DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có
trụ sở chính trên lãnh thổ VN
- DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước
đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý
- DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các
quyền và nghĩa vụ dân sự
- Công ty TNHH, Hợp tác xã, Công ty tư nhân
- Hợp tác xã
- Công ty tư nhân
- Công ty TNHH
- Công ty Cổ phần
- Hợp tác xã
- Công ty Tư nhân
- Công ty TNHH
- Phân phối và sản xuất của cải vật chất
- Sản xuất của cải vật chất
- Tạo ra các hoạt động công ích
- Phân phối của cải vật chất
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh
về chất lượng, bố trí hợp lý, cân đối lực lượng
quản trị viên.
- Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp,
chịu trách nhiệm về việc làm, thu nhập, đời
sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa…
của nhân viên.
- Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ
14
Vai trò của thông tin trong quá trình
quản trị kinh doanh?
Vai trò của thông tinh kinh tế?
Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có
thể xem xét ở bao nhiêu khía cạnh?
Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có
thể xem xét ở những khía cạnh nào?
Xác định chiến lược kinh doanh đòi
hỏi phải trả lời câu hỏi?
Yêu cầu đối với cơ cấu bộ máy
doanh nghiệp là:
Yêu cầu đối với giám đốc doanh
nghiệp được xét ở những khía cạnh
nào?
Yêu cầu với các quyết định?
Yếu tố nào dưới đây không thuộc
chức năng của các nhà quản trị?
trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp; quản lý vốn
của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn;
làm ra của cải.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Chính xác, kịp thời, tối ưu, đầy đủ
- Pháp lý, có ích, có thẩm quyền, bí mật
- Tính đầy đủ, tính hệ thống, tính tổng hợp
- Tất cả các phương án đều đúng
- Làm cơ sở cho QTKD
- Là công cụ của QTKD
- Làm tiền đề cho QTKD
-3
-1
-2
-4
- Tất cả các phương án.
- Khía cạnh điều hành.
- Khía cạnh tổ chức.
- Khía cạnh lợi ích.
- Doanh nghiệp đang ở đâu và muốn đi về
đâu?
- Doanh nghiệp đã làm gì?
- Doanh nghiệp sẽ đi về đâu
- Doanh nghiệp sẽ làm gì?
- Tất cả các phương án đều đúng
- Bảo mật và hợp pháp
- Tin cậy và kinh tế
- Tối ưu và linh hoạt
- Tất cả các phương án
- Phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn,
năng lực tổ chức.
- Ý chí làm giàu, khả năng chịu áp lực cao.
- Sức khỏe, tri thức, gia đình, Năng lực tổ chức,
đạo đức và tư duy trong kinh doanh.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tính khách quan và khoa học, có định hướng,
hệ thống, tối ưu.
- Tính cô đọng dễ hiểu, pháp lý, góc độ đa dạng
hợp lý.
- Tính cụ thể về thời gian thực hiện
- Phục vụ khách hàng
- Lãnh đạo
- Lập kế hoạch
- Điều chỉnh
15