Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

ÔN THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẦY ĐỦ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 31 trang )

Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Phần 1. Dao động và sóng cơ
Dao động cơ học
Cõu 1: Dao ng t do ca mt vt l dao ng cú:
A. Tn s khụng i
B. Biờn khụng i
C. Tn s v biờn khụng i
D. Tn s ch ph thuc vo cỏc c tớnh ca h v khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi
Cõu 2: Chn phỏt biu ỳng: Dao ng t do l:
A. Dao ng cú chu k ph thuc vo cỏc kớch thớch ca h dao ng.
B. Dao ng di tỏc dng ca mt ngoi lc bin thiờn tun hon.
C. Dao ng ca con lc n khi biờn gúc nh ( 10
0
)
D. Dao ng cú chu k khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi, ch ph thuc vo c tớnh ca h dao
ng.
Cõu 3: Chn phỏt biu sai:
A. Dao ng tun hon l dao ng m trng thỏi chuyn ng ca vt dao ng c lp li nh c sau
nhng khong thi gian bng nhau.
B. Dao ng l s chuyn ng cú gii hn trong khụng gian, lp i lp li nhiu ln quanh mt v trớ cõn
bng.
C. Pha ban u l ai lng xỏc nh v trớ ca vt dao ng thi im t = 0
D. Dao ng iu hũa c coi nh hỡnh chiu ca mt chuyn ng trũn u xung mt ng thng
nm trong mt phng qu o
Cõu 4: Dao ng c mụ t bng mt biu thc cú dng x = A sin(t + ) trong ú A, , l nhng hng
s, c gi l nhng dao ng gỡ?
A. Dao ng tun hon C. Dao ng cng bc
B. Dao ng t do D. Dao ng iu hũa
Cõu 5: Chn phỏt biu ỳng Dao ng iu hũa l:
A. Dao ng c mụ t bng mt nh lut dng sin (hay cosin) i vi thi gian.
B. Nhng chuyn ng cú trng thỏi lp i lp li nh c sau nhng khong thi gian bng nhau.


C. Dao ng cú biờn ph thuc v tn s riờng ca h dao ng.
D. Nhng chuyn ng cú gii hn trong khụng gian, lp i lp li quanh mt v trớ cõn bng
Cõu 6: i vi dao ng tun hon, khong thi gian ngn nht, m sau ú trng thỏi dao ng ca vt lp li
nh c, c gi l gỡ?
A. Tn s dao ng C. Chu kỡ dao ng
B. Chu kỡ riờng ca dao ng
D. Tn s riờng ca dao ng
Cõu 7: Chn phỏt biu ỳng:
A. Dao ng ca h chu tỏc dng ca lc ngoi tun hon l dao ng t do.
B. Chu kỡ ca h dao ng t do khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi.
C. Chu kỡ ca h dao ng t do khụng ph thuc vo biờn dao ng.
D. Tn s ca h dao ng t do ph thuc vo lc ma sỏt.
Cõu 8: Chn phỏt biu ỳng:
A. Nhng chuyn ng cú trng thỏi chuyn ng lp li nh c sau nhng khong thi gian bng nhau
gi l dao ng iu hũa.
B. Nhng chuyn ng cú gii hn trong khụng gian, lp li nhiu ln quanh mt v trớ cõn bng gi l
dao ng.
C. Chu kỡ ca h dao ng iu hũa ph thuc vo biờn dao ng.
D. Biờn ca h dao ng iu hũa khụng ph thuc ma sỏt.
Cõu 9: Chn nh ngha ỳng v dao ng iu hũa:
A. Dao ng iu hũa l dao ngcú biờn dao ng bin thiờn tun hon.
B. Dao ng iu hũa l dao ng co pha khụng i theo thi gian.
C. Dao ng iu hũa l dao ng tuõn theo quy lut hỡnh sin vi tn s khụng i.
D. Dao ng iu hũa tuõn theo quy lut hỡnh sin( hc cosin) vi tn s, biờn v pha ban u khụng
i theo thi gian.
Cõu 0: Chn nh ngha ỳng ca dao ng t do:
Trang 1
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
A. Dao ng t do cú chu kỡ ch ph thuc vo cỏc c tớnh ca h, khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn
ngoi.

B. Dao ng t do l dao ng khụng chu tỏc dng ca ngoi lc.
C. Dao ng t do cú chu kỡ xỏc nh v luụn khụng i.
D. Dao ng t do cú chu kỡ ph thuc vo cỏc c tớnh ca h.
Câu 10. tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số, cùng biên độ là một dao động có biên độ
a
(th)
=a
2
thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A.
2

B. 2k

C.
4

D.

.
Câu 11. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
, l
2
khác l
1
dao động với chu kì T
1
=0.6 (s), T
2

=0.8(s) đợc cùng kéo
lệch góc
0
và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng tháI này. (
bỏ qua mọi cản trở).
A. 2(s). B 2.4(s). C. 2.5(s). D.4.8(s).
Câu 12. con lắc lò xo dao động với chu kì T= (s), ở li độ x= 2 (cm) có vận tốc v = 4(Cm/s) thì biên độ dao
động là :
A. 2(cm) B. 2
2
(cm) C. 3(cm) D. không phải các kết quả trên.
Câu 13. dao động điều hoà có phơng trình x=Asin(t + ).vận tốc cực đại là v
max
= 8(cm/s) và gia tốc cực
đại a
(max)
= 16
2
(cm/s
2
), thì biên độ dao động là:
A. 3 (cm). B. 4 (cm). C. 5 (cm). D. không phảI kết quả trên.
Câu 14. con lắc lò xo dao động theo phơng thẳng đứng có năng lợng toàn phần E=2.10
-2
(J)lực đàn hồi cực
đại của lò xo F
(max)
=2(N).Lực đàn hồi của lò xo khi ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là :
A. 2(cm). B.3(cm). C.4(cm). D.không phải các kết quả trên.
Câu 17. con lắc lò so đang dao động trên phơng thẳng đứng thì cho giá treo con lắc đi lên nhanh dần đều

theo phơng thẳng đứng với gia tốc a khi đó :
A.VTCB thay đổi. B. biên độ dao động thay đổi.
C. chu kì dao động thay đổi. D. các yếu tố trên đều không thay dổi.
Câu 18. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng max thì :
A.thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
B. li độ dao động tăng 2 lần
C. vận tốc dao động giảm
2
lần
D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 19. vận tốc trung bình một dao động điều hoà trong thoi gian dàI :
A. 16cm/s B.20 cm/s. C. 30 cm/s D. không phải kết quả trên.
Biết phơng trình dao động trên là : x=4.sin 2t(cm).
Câu 22. Dao động điều hoà có phơng trình x =8sin(10t + /6)(cm) thì gốc thời gian :
A. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) B. Là tuỳ chọn.
C. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) và hớng chuyển động theo chiều dơng.
D. Lúc bắt đầu dao động.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà phải mất t=0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp
theo cũng nh vậy, hai điểm cách nhau 10(cm) thì biết đợc :
A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao động là 20 (Hz)
C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu là /2
Câu 33. Vật có khối lợng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao động theo phơng thẳng đứng với biên độ
10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là :
A. 5 (m/s
2
) B. 10 (m/s

2
) C. 20 (m/s
2
) D. -20(m/s
2
)
Câu 34. Vật khối lợng m= 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m).Kéo vật xuống dới VTCB 1(cm) rồi truyền cho
vật vận tốc 20 (cm/s) hớng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của vật là :
A.
2
(cm) B. 2 (cm) C. 2
2
(cm) D. Không phải các kết quả trên.
Câu 38. con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hoà theo phơng ngang, lò
xo biến dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là :
A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một kết quả khác.
Câu 43. Một vật dao động điều hoà có phơng trình x= 10sin(
2

-2t). Nhận định nào không đúng ?
A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10 B. Biên độ A=10
Trang 2
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
C. Chu kì T=1(s) D. Pha ban đầu =-
2

.
Câu 44. Dao động có phơng trình x=8sin(2t+
2


) (cm), nó phảI mất bao lau để đi từ vị trí biên về li độ
x
1
=4(cm) hớng ngợc chiều dơng của trục toạ dộ:
A. 0,5 (s) B. 1/3 (s) C. 1/6 (s) D. Kết qua khác.
Câu 45. Câu nói nào không đúng về dao động điều hoà :
A. Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngợc lại.
B. Thời gian đi qua VTCB 2 lần liên tiếp là 1 chu kì.
C. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc.
D. Gia tốc đổi dấu thì vận tốc cực đại
Nhóm các bái tập tổng hợp và nâng cao về dao động điều hòa
Câu 46 Phng trỡnh dao ng ca mt vt dao ng iu hũa cú dng x = Asin (
2


+
) cm. Gc thi gian ó
c chn t lỳc no?
A. Lỳc cht im i qua v trớ cõn bng theo chiu dng.
B. Lỳc cht im khụng i qua v trớ cõn bng theo chiu õm.
C. Lỳc cht im cú li x = + A D. Lỳc cht im cú li x = - A
Cõu 47 Pha ca dao ng c dựng xỏc nh:
A. Biờn giao ng B. Tn s dao ng
C. Trng thỏi giao ng C. Chu k dao ng
Cõu 48 Mt vt giao ng iu hũa, cõu khng nh no sau õy l ỳng:
A. Khi vt qua v trớ cõn bng nú cú vn tc cc i, gia tc bng 0
B. Khi vt qua v trớ cõn bng vn tc v gia tc u cc i
C. Khi vt qua v trớ biờn vn tc cc i gia tc bng 0
D. Khi vt qua v trớ biờn ng nng bng th nng.
Cõu 49 Tỡm phỏt biu sai:

A. ng nng l mt dng nng lng ph thuc vo vn tc
B. C nng ca h luụn luụn l mt hng s
C. Th nng l mt dng nng lng ph thuc vo v trớ
D. C nng ca h bng tng ng nng v th nng.
Cõu 50 Dao ng t do l dao ng cú:
A. Chu k khụng ph thuc vo yu t bờn ngoi
B. Chu k ph thuc vo c tớnh ca h
C. Chu k khụng ph thuc vo c tớnh ca h v khụng ph thuc vo yu t bờn ngoi.
Cõu 51 Chn cõu sai
Trong dao ng iu hũa thỡ li , vn tc v gia tc l nhng i lng bin i theo hm sin hoc cosin theo t v:
A. Cú cựng bin B. Cú cựng tn s
C. Cú cựng chu k D. Cú cựng pha dao ng
Cõu 52 Chn cõu ỳng
ng nng ca dao ng iu hũa:
A. Bin i theo hm cosin theo t B. Bin i tun hon vi chu k T
B. Luụn luụn khụng i D. Bin i tun hon vi chu k
2
T
Cõu 53 Chu k dao ng ca con lc n ph thuc
A. Khi lng ca con lc B. V trớ dao ng ca con lc
C. iu kin kớch thớch ban u cho con lc dao ng D.Biờn dao ng ca con lc
Cõu 54 Dao ng tt dn l mt dao ng iu hũa
A. Biờn gim dn do ma sỏt B. Chu k tng t l vi thi gian
B. Cú ma sỏt cc i D. Biờn thay i liờn tc
Cõu 55 Gia tc trong dao ng iu hũa
A. Luụn luụn khụng i B. t giỏ tr cc i khi qua v trớ cõn bng
C. Luụn luụn hng v v trớ cõn bng v t l vi li
D. Bin i theo hm sin theo thi gian vi chu k
2
T

Cõu 56
Trang 3
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s
Câu 57
Một con lắc lò xo có độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90%
chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l' mới.
A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm
Câu 58
Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở
vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Tìm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.
A. x = 2sin10πt cm B. x = 2sin (10πt + π) cm C. x = 2sin (10πt + π/2) cm D. x = 4sin (10πt + π) cm
Câu 59
Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên độ 3 cm dọc theo trục Ox,
với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t=0, khối cầu đi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu có ly độ x=+1,5cm vào thời điểm
nào?
A. t = 0,042s B. t = 0,176s C. t = 0,542s D. A và C đều đúng
Câu 60
Hai lò xo R
1
, R
2
, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R
1
thì dao động với chu kỳ
T
1
= 0,3s, khi treo vào lò xo R

2
thì dao động với chu kỳ T
2
= 0,4s. Nối hai lò xo đó với nhau thành một lò xo dài gấp
đôi rồi treo vật nặng M vào thì M sẽ giao động với chu kỳ bao nhiêu?
A. T = 0,7s B. T = 0,6s C. T = 0,5s D. T = 0,35s
Câu 61
Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kỳ dao động là T
1
= 1,2s. Khi
thay quả nặng m
2
vào thì chu kỳ dao động bằng T
2
= 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m
1
và m
2
vào lò
xo.
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
Câu 62
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động
điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
.Tìm chu kỳ giao động của hệ.
A. 1,8s B. 0,80s C. 0,50s D. 0,36s
Câu 63

Tính biên độ dao động A và pha φ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương:
x
1
= sin2t và x
2
= 2,4cos2t
A. A = 2,6; cosφ = 0,385 B. A = 2,6; tgφ = 0,385 C. A = 2,4; tgφ = 2,40 D. A = 2,2; cosφ = 0,385
Câu 64
Hai lò xo R
1
, R
2
, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R
1
thì dao động với chu kỳ
T
1
= 0,3s, khi treo vào lò xo R
2
thì dao động với chu kỳ T
2
= 0,4s. Nối hai lò xo với nhau cả hai đầu để được một lò xo
cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kỳ dao động của vật bằng bao nhiêu?
A. T = 0,12s B. T = 0,24s C. T = 0,36s D. T = 0,48s
Câu 65
Trong giao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng phát biểu nào sau đây ĐÚNG đối với lực đàn hồi tác
dụng lên vật?
A. Có giá trị không đổi.
B. Bằng số đo khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng.
C. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.

D. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy
Câu 66
Hàm nào sau đây biểu thị đường biểu diễn thế năng trong dao động điều hòa đơn giản?
A. U = C B. U = x + C C. U = Ax
2
+ C D. U = Ax
2
+ Bx + C
Câu 67
Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N, tính độ cứng của lò xo.
A. 200 N/m B. 10 N/m D. 1 N/m E. 0,1 N/m
Câu 68
Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số
góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz. C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω=2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 69
Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là dạng tổng quát của tọa độ một vật dao động điều hòa đơn giản ?
A. x = Acos(ωt + φ) (m) B. x = Asin(ωt + φ) (m) C. x = Acos(ωt) (m) D. x = Acos(ωt) + Bsin(ωt) (m)
Câu 70
Trang 4
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Một vật dao động điều hòa quanh điểm y = 0 với tần số 1Hz. vào lúc t = 0, vật được kéo khỏi vị trí cân bằng đến vị
trí y = -2m, và thả ra không vận tốc ban đầu. Tìm biểu thức toạ độ của vật theo thời gian.
A. y = 2cos(t + π) (m) B. y = 2cos (2πt) (m) D. y = 2sin(t - π/2) (m) E. y = 2sin(2πt - π/2) (m)
Câu 71
Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400 N/m. Gọi Ox là trục
tọa độ có phương trùng với phương giao động của M, và có chiều hướng lên trên, điểm gốc O trùng với vị trí cân
bằng. Khi M dao động tự do với biên độ 5 cm, tính động năng E
d1
và E

d2
của quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x
1
= 3
cm và x
2
= -3 cm.
A. E
d1
= 0,18J và E
d2
= - 0,18 J. B. E
d1
= 0,18J và E
d2
= 0,18 J.
C. E
d1
= 0,32J và E
d2
= - 0,32 J. D. E
d1
= 0,32J và E
d2
= 0,32 J.
Câu 72
Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 m
2
, nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng
đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả

ra. Tính chu kỳ dao động điều hòa của khối gỗ.
A. T = 1,6 s B. T = 1,2 s C. T = 0,80 s D. T = 0,56 s
Câu 73
Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5 cos(2πt
+ 2)m. Tìm độ dài cực đại của M so với vị trí cân bằng.
A. 2m B. 5m C. 10m D. 12m
Câu 74
Một vật M dao động điều hòa có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m. Tìm vận tốc vào thời
điểm t.
A. 5sin (10t + 2) m/s B. 5cos(10t + 2) m/s C. -10sin(10t + 2) m/s D. -50sin(10t + 2) m/s
Câu 75
Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10 N/m, dao động với độ dời tối đa so
với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật.
A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3 m/s D. 10 m/s
Câu 76
Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t)m, hãy xác định vào thời điểm nào thì
W
d
của vật cực đại.
A. t = 0 B. t = π/4 C. t = π/2 D. t = π
Câu 77
Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1 kg, lò xo
dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s
2
. Tìm độ cứng k của lò xo.
A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49 N/m D. 98 N/m
Câu 78
Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía dưới,
đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hòa của vật.
A. 4,90 m/s

2
B. 2,45 m/s
2
C. 0,49 m/s
2
D. 0,10 m/s
2
Câu 79
Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động điều hòa: một theo phương x, và một theo phương
y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1m, và thành phần theo y của chuyển động được cho bởi y =
sin (5t), tìm dạng chuyển động của thành phần theo x.
A. x = 5cos(5t) B. x = 5cos(5t + π/2) C. x = cos(5t) D. x = sin(5t)
Câu 80
Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ bằng 10s. Phương trình
nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật?
A. x = 2cos(πt/5); y = sin(πt/5) B. x = 2cos(10t); y = 2sin(10t)
C. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 + π/2) D. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)
Câu 81
Vật nặng trọng lượng P treo dưới 2 lò xo như hình vẽ. Bỏ qua ma sát và khối lượng các lò xo. Cho biết P =
9,8N, hệ số đàn hồi của các lò xo là k
1
= 400N/m, k
2
= 500N/n và g= 9,8m/s
2
. Tại thời điểm đầu t = 0,
có x
0
= 0 và v
0

= 0,9m/s hướng xuống dưới. Hãy tính hệ số đàn hồi chung của hệ lò xo?.
A. 200,20N/m. B. 210,10N/m C. 222,22N/m. D. 233,60N/m.
Câu 82
Vật M có khối lượng m = 2kg được nối qua 2 lò xo L
1
và L
2
vào 2 điểm cố định. Vật có thể
trượt trên một mặt phẳng ngang. Vật M đang ở vị trí cân bằng, tách vật ra khỏi vị trí đó 10cm rồi thả
(không vận tốc đầu) cho dao động, chu kỳ dao động đo được T = 2,094s = 2π/3s.
Hãy viết biểu thức độ dời x của M theo t, chọn gốc thời gian là lúc M ở vị trí cách vị trí cân bằng 10cm.
Trang 5
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12

A. 10 sin(3t + 2). cm
B. 10 sin(t + 2). cm
C. 5 sin(2t + 2). cm
D. 5 sin(t + 2). Cm
Cõu 83
Cho 2 võt khụi lng m
1
va m
2
(m
2
= 1kg, m
1
< m
2
) gn vao nhau va moc vao mụt lo

xo khụng khụi lng treo thng ng . Lõy g =
2
(m/s
2
) va bo qua cac sc ma sat. ụ dan lo
xo khi hờ cõn bng la 9.10
-2
m. Hay tinh chu ky dao ụng t do?.
A. 1 s; B. 2s. C 0,6s ; D. 2,5s.
Cõu 84
Mụt lo xo ụ cng k. Ct lo xo lam 2 na ờu nhau. Tim ụ cng cua hai lo xo mi?
A. 1k ; B. 1,5k. C. 2k ; D. 3k.
Cõu 85
Hai lo xo cung chiờu dai, ụ cng khac nhau k1,k2 ghep song song nh hinh ve. Khụi lng c treo vi tri
thich hp ờ cac sc cng luụn thng ng.
Tim ụ cng cua lo xo tng ng?.
A) 2k1 + k2 ; B) k1/k2. C) k1 + k2 ; D) k1.k2
Cõu 86
Hai lo xo khụng khụilng; ụ cng k
1
, k
2
nm ngang gn vao hai bờn mụt khụi lng
m. Hai õu kia cua 2 lo xo cụ inh. Khụi lng m co thờ trt khụng ma sat trờnmt ngang. Hay
tim ụ cng k cua lo xo tng ng.
A) k
1
+ k
2
B) k

1
/ k
2
C) k
1
k
2
D) k
1
.k
2
Cõu 87 H BK
Cho hai dao ng iu ho cựng phng, cựng chu kỡ T = 2s. Dao ng th nht cú li
thi im ban u (t=0) bng biờn dao ng v bng 1cm. Dao ng th hai cú biờn
bng
3
cm, thi im ban u li bng 0 v vn tc cú giỏ tr õm.
1) Vit phng trỡnh dao ng ca hai dao ng ó cho.
A)x
1
= 2cos t (cm), x
2
=
3
sin t (cm) B) x
1
= cos t (cm), x
2
= -
3

sin t (cm)
C) x
1
= -2cos t (cm), x
2
=
3
sin t (cm) D) x
1
= 2cos t (cm), x
2
= 2
3
sin t (cm)
Cõu 88 H An Giang
Mt con lc lũ xo gm mt lũ xo khi lng khụng ỏng k, cng k, mt u c gi
cht ti B trờn mt giỏ (M), u cũn li múc vo mt vt nng khi lng m =0,8kg sao cho vt
cú th dao ng dc theo trc lũ xo. Chn gc ca h quy chiu tia v trớ cõn bng O, chiu dng
hng lờn (nh hỡnh v 1). Khi vt m cõn bng, lũ xo ó b bin dng so vi chiu di t nhiờn
mt on Dl =4cm. T v trớ O ngi ta kớch thớch cho vt dao ng iu ho bng cỏch truyn
cho vt mt vn tc 94,2cm/s hng xung dc theo trc lũ xo. Cho gia tc trng trng g
=10m/s
2
;
2
= 10.
1. Hóy xỏc nh ln nh nht v ln nht ca lc m lũ xo tỏc dng lờn giỏ ti b.
A) ln nh nht l F
0
= 8 v ln nht l F

1
= 29,92N.
B) ln nh nht l F
0
= 5 v ln nht l F
1
= 18,92N.
C) ln nh nht l F
0
= 2 v ln nht l F
1
= 9,92N.
D) ln nh nht l F
0
= 0 v ln nht l F
1
= 19,92N.
2. Chng minh rng vect tng ca hai vect ny l mt vect biu th mt dao ng iu ho v l tng hp ca hai
dao ng ó cho. Hóy tỡm tng hp ca dao ng.
A) x =






+
6
sin2



t
(cm) B) x =







6
5
sin2


t
(cm)
C) x =






+
6
5
sin3



t
(cm) D) x =






+
6
5
sin2


t
(cm)
Cõu 89 H An Ninh
Trang 6
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Khi treo vt m ln lt vo lũ xo L
1
v L
2
thỡ tn s dao ng ca cỏc con lc lũ xo tng ng l f
1
= 3Hz v
f
2
=4Hz. Treo vt m ú vo 2 lũ xo núi trờn nh hỡnh 1. a vt m v v trớ m 2 lũ xo khụng bin dng ri th ra
khụng vn tc ban u (v

o
=0) thỡ h dao ng theo phng thng ng. B qua lc cn ca khụng khớ.
Vit phng trỡnh dao ng (chn gc to v trớ cõn bng, chiu dng hng thng ng t trờn xung,
gc thi gian l lỳc th vt ra). Cho g = 10m/s
2
, p
2
=10
A) x=2,34sin







2
8,4


t
cm. B) x= 2,34sin







4

8,4


t
cm.
C) x= 4,34sin







2
8,4


t
cm. D) x= 4,34sin







4
8,4



t
cm.
Cõu 90 H PCCP
Cú mt con lc lũ xo dao ng iu ho vi biờn A, tn s gúc , pha ban u l . Lũ xo cú h s n
hi k. Lc ma sỏt l rt nh.
Cõu 1 Thnh lp biu thc ng nng ca con lc ph thuc thi gian. T ú rỳt ra biu thc c nng ca con lc.
A) E
max
= (7kA
2
)/2 B) E
max
=
2
2
3
kA
.
C) E
max
= . (5kA
2
)/2 D) E
max
= (kA
2
)/2
Cõu 2 T biu thc ng nng va thnh lp, chng t rng th nng ca con lc c vit di dng sau, x l li
ca dao ng.
A) E

t
=
2
3
kx
2
B) E
t
=
2
1
kx
2
C) E
t
=
3
1
kx
2
D) E
t
=
4
1
kx
2
Cõu 3 Trong ba i lng sau:
a) Th nng ca con lc;
b) C nng ca con lc;

c) Lc m lũ xo tỏc dng vo qu cu ca con lc;
Thỡ i lng no bin thiờn iu ho, i lng no bin thiờn tun hon theo thi gian? Gii thớch?
A) Ch cú a) v c) B) Ch cú b) v c) C) Ch cú c) D) Ch cú b )
Cõu 91 H SP 1
Mt cỏi a nm ngang, cú khi lng M, c gn vo u trờn ca mt lũ xo thng ng cú cng k. u
di ca lũ xo c gi c nh. a cú th chuyn ng theo phng thng ng. B qua mi ma sỏt v lc cn ca
khụng khớ.
1. Ban u a v trớ cõn bng. n a xung mt on A, ri th cho a t do. Hóy vit phng trỡnh dao ng ca
a. Ly trc to hng lờn trờn, gc to l v trớ cõn bng ca a, gc thi gian l lỳc th a.
A) x (cm) = 2sin (10 t /2) B) x (cm) = 4sin (10 t /2)
C) x (cm) = 4sin (10 t + /2) D) x (cm) = 4sin (10 t /4)
2. a ang nm v trớ cõn bng, ngi ta th mt vt cú khi lng m ri t do t cao h so vi mt a. Va
chm gia vt v mt a l hon ton n hi. Sau va chm u tiờn, vt ny lờn v c gi li khụng ri xung
a na.
a) Tớnh tn s gúc w' ca dao ng ca a.
b) Vit phng trỡnh dao ng ca a. Ly gc thi gian l lỳc vt chm vo a, gc to l v trớ cõn bng
ca a lỳc ban u, chiu ca trc to hng lờn trờn.
ỏp dng bng s cho c bi: M = 200g, m = 100g, k = 20N/m, A = 4cm, h = 7,5cm, g = 10m/s
2
.
A) a) w' = 20 rad/s. b) x (cm) = 8 sin(10t +p)
B) a) w' = 20 rad/s. b) x (cm) = 4 sin(10t +p)
C) a) w' = 30 rad/s. b) x (cm) = 10 sin(10t +p)
D) a) w' = 10 rad/s. b) x (cm) = 8,16 sin(10t +p)
Cõu 92 H Thỏi Nguyờn
Mt lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, di t nhiờn 20cm, cng k =100N/m. Cho
g =10m/s
2
. B qua ma sỏt.
1. Treo mt vt cú khi lng m =1kg vo mot u lũ xo, u kia gi c nh ti O nú thc hin dao ng iu

ho theo phng thng ng (hỡnh 1a). Tớnh chu kỡ dao ng ca vt.
A. T = 0,528 s.B. T = 0,628 s. C. T = 0,728 s. D. T = 0,828 s.
2. Nng vt núi trờn khi v trớ cõn bng mt khong 2cm, ri truyn cho nú mt vn tc ban u 20cm/s hng
xung phớa di. Vit phng trỡnh dao ng ca vt.
Trang 7
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
A)
cmtx )
4
10sin(2

=
B)
cmtx )
4
10sin(25,1

=
C)
cmtx )
4
10sin(22

=
D)
cmtx )
4
10sin(25,2

=

3. Quay con lc xung quanh trc OO' theo phng thng ng (hỡnh b) vi vn tc gúc khụng i W. Khi ú trc ca
con lc hp vi trc OO' mt gúc a =30
o
. Xỏc nh vn tc gúc W khi quay.
ỏp ỏn
A)
srad /05,6
=
B)
srad /05,5
=
C)
srad /05,4
=
D)
srad /05,2
=
Cõu 93 H CS ND
li gúc no thỡ ng nng v th nng ca con lc n bng nhau (ly gc th nng v trớ cõn bng).
A) a =
2
0

B) a = 2
2
0

C) a = 3
2
0


D) a = 4
2
0

Cõu 94 H CS ND
Mt lũ xo ng cht cú khi lng khụng ỏng k v
cng k
o
= 60N/m. Ct lũ xo ú thnh hai on cú t l chiu di l
1
: l
2
= 2: 3.
1. Tớnh cng k
1
, k
2
ca hai on ny.
A) k
1
= 100N/m. v k
2
= 80 N/m
B) k
1
= 120N/m. v k
2
= 80 N/m
C) k

1
= 150N/m. v k
2
= 100 N/m
D) k
1
= 170N/m. v k
2
= 170 N/m
2. Ni hai on lũ xo núi trờn vi vt nng khi lng m = 400g ri mc vo hai im BC c nh nh hỡnh v 1
trờn mt phng nghiờng gúc a = 30
o
. B qua ma sỏt gia vt m v mt phng nghiờng. Ti thi im ban u gi vt
m v trớ sao cho lũ xo cng k
1
gión Dl
1
= 2cm, lũ xo cng k
2
nộn Dl
2
= 1cm so vi di t nhiờn ca
chỳng. Th nh vt m cho nú dao ng. Bit gia tc trng trng g = 10m/s
2
:
a) Xỏc nh v trớ cõn bng O ca m so vi v trớ ban u.
b) Chng t rng vt m dao ng iu ho. Tớnh chu kỡ T.
A) x
0
= 1,4cm. v T = 0,051s. B) x

0
= 2,4cm. v T = 0,251s.
C) x
0
= 3,4cm. v T = 1,251s. D) x
0
= 4,4cm. v T = 1,251s.
Cõu 95 H Nng
Mt lũ xo cú dod di l
o
= 10cm, K =200N/m, khi treo thng ng lũ xo v múc vo u di lũ xo mt vt nng
khi lng m thỡ lũ xo di l
i
=12cm. Cho g =10m/s
2
.
1. t ht trờn mt phng nghiờng to gúc a =30
o
so vi phng
ngang. Tớnh di l
2
ca lũ xo khi h trng thỏi cõn bng ( b qua
mi ma sỏt).
A)
cml 10
2
=
B)
cml 11
2

=
C)
cml 14
2
=
D)
cml 18
2
=
2. Kộo vt xung theo trc Ox song song vi mt phng nghiờng,
khi v trớ cõn bng mt on 3cm, ri th cho vt dao ng. Vit
phng trỡnh dao ng v tớnh chu kỡ, chn gc thi gian lỳc th vt.
A) x(cm)
t510cos3
=
,
sT 281,0=
. B) x(cm)
t510cos3
=
,
sT 881,0=
.
C) x(cm)
t510cos4
=
,
sT 581,0=
. D) x(cm)
t510cos6

=
,
sT 181,0
=
.
Cõu 96
Mt lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, chiu di t nhiờn l
o
=40cm, u trờn c gn vo giỏ c nh. u
di gn vi mt qu cu nh cú khi lng m thỡ khi cõn bng lũ xo gión ra mt on 10cm. Cho gia tc trng
trng g 10m/s
2
;
2
= 10
Trang 8
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
1. Chn trc Ox thng ng hng xung,gc O ti v trớ cõn bng ca qu cu. Nõng qu cu lờn trờn thng ng
cỏch O mt on 2
3
cm. Vo thi im t =0, truyn cho qu cu mt vn tc v =20cm/s cú phng thng ng
hng lờn trờn. Vit phng trỡnh dao ng ca qu cu.
A) x = 3 sin(10t 2/3) (cm) B) x = 4 sin(10t 2/3)(cm)
C) x = 5 sin(10t 2/3)(cm) D) x = 6 sin(10t 2/3)(cm)
2. Tớnh chiu di ca lũ xo sau khi qu cu dao ng c mt na chu k k t lỳc bt u dao ng.
A) l
1
= 43.46 cm B) l
1
= 33.46 cm

C) l
1
= 53.46 cm D) l
1
= 63.46 cm
Cõu 97 H Lut
Mt lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, c ct ra lm hai
phn cú chiu di l
1
, l
2
m 2l
2
= 3l
1
, c mc nh hỡnh v (hỡnh 1). Vt
M cú khi lng m =500g cú th trt khụng ma sỏt trờnmt phng
ngang.Lỳc u hai lũ xo khụng b bin dng. Gi cht M,múc u Q
1
vo Q ri buụng nh cho vt dao ng iu ho.
1) Tỡm bin dng ca mi lũ xo khi vt M v trớ cõn bng. Cho bit Q
1
Q = 5cm.
A)

l
01
= 1 cm v

l

02
= 4cm B)

l
01
= 2 cm v

l
02
= 3cm
C)

l
01
= 1.3 cm v

l
02
= 4 cm D)

l
01
= 1.5 cm v

l
02
= 4.7 cm
2) Vit phng trỡnh dao ng chn gc thi gian khi buụng vt M. Cho bit thi gian khi buụng vt M n khi vt
M qua v trớ cõn bng ln u l p/20s.
A) x =4.6 sin ( 10 t /2)(cm). B) x =4 sin ( 10 t /2)(cm).

C) x = 3sin ( 10 t /2)(cm). D) x = 2sin ( 10 t /2)(cm).
3) Tớnh cng k
1
v k
2
ca mi lũ xo, cho bit c ng tng ng ca h lũ xo l k =k
1
+ k
2
.
A) k
1
= 10N/m v k
2
= 40N /m B) k
1
= 40N/m v k
2
= 10N /m
C) k
1
= 30N/m v k
2
= 20N /m D) k
1
= 10N/m v k
2
= 10N /m
Cõu 98 H Quc gia
Cho vt m = 1,6kg v hai lũ xo L

1
, L
2
cú khi lng khụng ỏng k c mc nh hỡnh v 1, trong ú A, B l
hai v trớ c nh. Lũ xũ L
1
cú chiu di l
1
=10cm, lũ xo L
2
cú chiu di
l
2
= 30cm. cng ca hai lũ xo ln lt l k
1
v k
2
. Kớch thớch cho vt m dao ng iu ho dc theo trc lũ xo vi
phng trỡnh x =4sinwt (cm). Chn gc to O ti v trớ cõn bng. Trong khong thi gian /30(s) u tiờn (k t
thi im t=0) vt di chuyn c mt on 2cm. Bit cng ca
mi lũ xo t l nghch vi chiu di ca nú v cng k ca h hai lũ
xo l k= k
1
+ k
2
. Tớnh k
1
v k
2
.


A) k
1
=20 N/m ,k
2
=20 N/m
B) k
1
=30N/m, k
2
= 10 N/m
C) k
1
=40N/m, k
2
=15 N/m
D) k
1
= 40N/m, k
2
= 20 N/m
Cõu 99 H Thng Mi
Hai lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, cú cng ln lt l k
1
= 75N/m, k
2
=50N/m, c múc vo mt qu cu
cú khi lng m =300g nh hỡnh v 1. u M c gi c nh. Gúc ca
mt phng nghiờng a = 30
o.

B qua mi ma sỏt.
1. Chng minh rng h lũ xo trờn tng ng vi mt lũ xo cú cng l .
A) k=3
21
21
kk
kk
+
B) k=2
21
21
kk
kk
+
C) k=1
21
21
kk
kk
+
. D) k=0,5
21
21
kk
kk
+
.
2. Gi qu cu sao cho cỏc lũ xo cú di t nhiờn ri buụng ra. Bng
phng phỏp dng c hc chng minh rng qu cu dao ng iu ho.
Vit phng trỡnh dao ng ca qu cu. Chn trc to Ox hng dc theo mt phng nghiờng t trờn xung. Gc

to O l v trớ cõn bng. Thi im ban u l lỳc qu cu bt u dao ng. Ly g = 10m/s
2
A) x= -6cos10t (cm) B) x= -5cos10t (cm)
C) x= -4cos10t (cm) D) x= -3cos10t (cm)
3. Tớnh lc cc i v cc tiu tỏc dng lờn im M.
Trang 9
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
A) F
max
=6 N , F
min
=4 B) F
max
=3 N , F
min
=2
C) F
max
=4 N , F
min
=1 D) F
max
=3 N , F
min
=0
Cõu 100 H Thu Li
1. Phng trỡnh chuyn ng cú dng: x =3sin(5t-/6)+1 (cm). Trong giõy u tiờn vt qua v trớ x =1cm my ln?
A) 3 ln B) 4 ln C) 5 ln D) 6 ln
2. Con lc lũ xo gm vt khi lng m mc vi lũ xo, dao ng iu ho vi tn s 5Hz. Bt khi lng ca vt i
150gam thỡ chu k dao ng ca nú l 0,1giõy.Ly

2
=10, g = 10m/s
2
.
Vit phng trỡnh dao ng ca con lc khi cha bit khi lng ca nú. Bit rng khi bt u dao ng vn tc ca
vt cc i v bng 314cm/s.
A) x = 5sin(10t) cm. B) x = 10sin(10t) cm.
C) x = 13sin(10t) cm. D) x = 16sin(10t) cm.
Cõu 101 H Giao thụng
Cho h dao ng nh hỡnh v 1. Hai lũ xo L
1
, L
2
cú cng K
1
=60N/m,
K
2
=40N/m. Vt cú khi lng m=250g. B qua khi lng rũng rc v lũ xo, dõy ni
khụng dón v luụn cng khi vt dao ng. v trớ cõn bng (O) ca vt, tng dón ca
L
1
v L
2
l 5cm. Ly g =10m/s
2
b qua ma sỏt gia vt v mt bn, thit lp phng trỡnh dao ng, chn gc O, chn t = 0 khi a vt n v trớ sao
cho L
1
khụng co dón ri truyn cho nú vn tc ban u v

0
=40cm/s theo chiu dng. Tỡm iu kin ca v
0
vt dao
ng iu ho.
A)
)/7,24(
max00
scmvv
=
B)
)/7,34(
max00
scmvv
=
C)
)/7,44(
max00
scmvv
=
D)
)/7,54(
max00
scmvv
=
Cõu 102 HV Cụng ngh BCVT
Mt vt nh khi lng m = 200g treo vo si dõy AB khụng gión v treo vo mt lũ xo cú
cng k =20N/m nh hỡnh v. Kộo vt m xung di v trớ cõn bng 2cm ri th ra khụng vn tc u.
Chn gc to l v trớ cõn bng ca m, chiu dng hng thng ng t trờn xung, gc thi gian l
lỳc th vt. Cho g = 10m.s

2
.
1. Chng minh vt m dao ng iu ho v vit phng trỡnh dao ng ca nú. B qua lc cn ca
khụng khớ v ma sỏt im treo b qua khi lng ca dõy AB v lũ xo.
A)
)
2
10sin(

+=
tx
B)
)
2
10sin(2

+=
tx
C) x = 3 sin(10t + /2) D)
)
2
10sin(4

+=
tx
2. Tỡm biu thc s ph thuc ca lc cng dõy vo thi gian. V th s ph thuc ny. Biờn dao ng ca vt m
phi tho món iu kin no dõy AB luụn cng m khụng t, bit rng dõy ch chu c lc kộo ti a l T
max
=3N.
A) T(N) = 1 + 0,4sin(10t +

2

),
.5cmA

B) T(N) = 2 + 0,4sin(10t +
2

),
.5cmA


C) T(N) = 3 + 0,4sin(10t +
2

),
.4cmA

D) T(N) = 4 + 0,4sin(10t +
2

),
.4cmA

Cõu 72 Hc vin Hnh chớnh
Một lò xo đợc treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo đợc giữ cố định, đầu dới treo vật có khối lợng m
=100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phơng thẳng đứng hớng xuống dới
một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10 cm/s theo phơng thẳng đứng, chiều hớng lên. Chọn
gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều d ơng hớng xuống. Cho g =
10m/s

2
;
2

1. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu tiên.
A)t=10,3 ms B) t=33,6 ms C) t = 66,7 ms D) t =76,8 ms
2. Tính độ lớn của lực hồi phục ở thời điểm của câu b.
A) 4,5 N B) 3,5 N C) 2,5 N D) 0,5 N
Cõu 73 HV KTQS
Mt toa xe trt khụng ma sỏt trờn mt ng dc, xung di, gúc nghiờng ca dc so vi mt phng nm
ngang a =30
0
. Treo lờn trn toa xe mt con lc n gm dõy treo chiu di l =1m ni vi mt qu cu nh. Trong thi
gian xe trt xung, kớch thớch cho con lc dao ng iu ho vi biờn gúc nh. B qua ma sỏt ly g = 10m/s
2
.
Tớnh chu kỡ dao ng ca con lc.
A) 5,135 s B) 1,135 s C) 0,135 s D) 2,135 s
Trang 10
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Cõu 74 VH Quan H Quc T
Con lc n gm qu cu nh cú khi lng m; dõy treo di l, khi lng khụng ỏng k, dao ng vi biờn
dod gúc a
o
(a
o


90
o

) ni cú gia tc trng trng g. B qua mi lc ma sỏt.
1. Vn tc di V ca qu cu v cng lc cng Q ca dõy treo ph thuc gúc lch a ca dõy treo di dng:
A) V(a) = 4
ogl

cos(cos2

), Q(x) = 3mg (3cosa -2cosa
o
.
B) V(a) = 2
ogl

cos(cos2

), Q(x) =2 mg (3cosa -2cosa
o
.
C) V(a) =
ogl

cos(cos2

), Q(x) = mg (3cosa -2cosa
o
.
D) V(a) =
ogl

cos(cos2


), Q(x) = 0,1mg (3cosa -2cosa
o
.
2. Cho m =100(g); l =1(m); g=10 (m/s
2
); a
o
=45
0
. Tớnh lc cng cc tiu Q
min
khi con lc dao ng. Biờn gúc
a
o
bng bao nhiờu thỡ lc cng cc i Q
max
bng hai ln trng lng ca qu cu.
A) Q
min
=0,907 N ,a
0
= 70
0
. B) Q
min
=0,707 N ,a
0
= 60
0

.
C) Q
min
=0,507 N ,a
0
= 40
0
. D) Q
min
=0,207 N ,a
0
= 10
0
.
Cõu 103 H Kin Trỳc
Cho h gm vt m = 100g v hai lũ xo ging nhau cú khi lng
khụng ỏng k, K
1
= K
2
= K = 50N/m mc nh hỡnh v. B qua ma sỏt
v sc cn. (Ly
2
= 10). Gi vt m v trớ lũ xo 1 b dón 7cm, lũ xo 2
b nộn 3cm ri th khụng vn tc ban u, vt dao ng iu ho.
Da vo phng trỡnh dao ng ca vt. Ly t = 0 lc th, ly gc to O v trớ cõn bng v chiu dng
hng v im B.
a)Tớnh lc cc i tỏc dng vo im A.
b)Xỏc nh thi im h cú W


= 3W
t
cú my nghim
A) 1,5 N v 5 nghim B) 2,5 N v 3 nghim C) 3,5 N v 1 nghim D) 3,5 N v 4 nghim
Cõu 104 H Kin Trỳc HCM
Mt lũ xo c treo thng ng, u trờn ca lũ xo c gi c nh, u di treo vt cú khi lng m
=100g, lũ xo cú cng k=25N/m. Kộo vt ri khi v trớ cõn bng theo phng thng ng hng xung di mt
on bng 2cm ri truyn cho vt mt vn tc 10p
3
cm/s theo phng thng ng, chiu hng lờn. Chn gc thi
gian l lỳc truyn vn tc cho vt, gc to l v trớ cõn bng, chiu dng hng xung. Cho g = 10m/s
2
;
2


10.
1. Xỏc nh thi im lc vt i qua v trớ m lũ xo b gión 2cm ln u tiờn.
A)t=10,3 ms B) t=33,6 ms C) t = 66,7 ms D) t =76,8 ms
2. Tớnh ln ca lc hi phc thi im ca cõu b.
A) 4,5 N B) 3,5 N C) 2,5 N D) 0,5 N
Cõu 105
Con lc lũ xo gm vt nng M = 300g, lũ xo cú cng k =200N/m lng vo mt trc
thng ng nh hỡnh v 1. Khi M ang v trớ cõn bng, th vt m = 200g t cao h = 3,75cm so
vi M. Coi ma sỏt khụng ỏng k, ly g = 10m/s
2
, va chm l hon ton mm.
1. Tớnh vn tc ca hai vt ngay sau va chm.
A) v
o

=0,345 m/s B) v
o
=0,495 m/s C) v
o
=0,125 m/s D) v
o
=0,835 m/s
2. Sau va chm hai vt cựng dao ng iu ho. Ly t = 0 l lỳc va chm. Vit phng trỡnh dao
ng ca hai vt trong h to nh hỡnh v, gúc O l v trớ cõn bng ca M trc va chm.
A)X (cm) = 1sin ( 10 t + 5/10) 1 B) X (cm) = 1.5sin ( 10 t + 5/10) 1
C) X (cm) = 2sin ( 10 t + 5/10) 1 D) X (cm) = 2.5sin ( 10 t + 5/10) 1
3. Tớnh biờn dao ng cc i ca hai vt trong quỏ trỡnh dao ng m khụng ri khi M.
A) A (Max) = 7,5 B) A (Max) = 5,5 C) A (Max) = 3,5 D) A (Max) = 2,5
Con lắc đơn
Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l
1
, chu kỳ T
1
= 3s, con lắc có chiều dài l
2
dao động với chi kỳ T
2
= 4s. Chu kỳ
của con có độ dài l = l
1
+ l
2
.
A. T = 3s B T = 9 s C. T = 5s D. T = 6 s
Câu 2. Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều

dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 2%
Trang 11
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Câu 3. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ
chạy đúng
A.Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,3% D. Giảm 0,3%
Câu 4. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T
0
= 2s, đa đồng hồ lên độ cao h = 2500m thì mỗi ngày
đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu,biết R = 6400km
A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s
C.Chậm 33,75s D. Nhanh 67,5s
Câu 5. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t
1
= 10
0
C, nếu nhiệt độ tăng đến t
2
= 20
0
C thì mỗi ngày đêm đồng
hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài = 2.10
- 5
K
-1
A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1m, dao động tại nơi gia tốc trọng trờng g =
2
= 10m/s

2
. chu kì
dao động nhỏ của con lắc là?
A. 20s B.10s C.2s D. 1s
Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1,
l
2
có chu kì dao động nhơ tơng ứng là T
1
=0,3s, T
2
= 0,4s. Chu kì dao
động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
là:
A. 0.7s B. 0,5s C. 0.265s D. 0.35s
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài
23cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện đợc 20 dao động. Chiều dài ban đầu của ccon lắc
là?
A. 30cm B. 40 cm C. 50cm D. 80cm
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T
1
khi qua vị trí cân bằng dây treo con
lắc bị kẹp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao nhiêu?
A. T
1
/ 2 B. T

1
/
2
C. T
1
2
D. T
1
(1+
2
)
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1 kg nó dao động với chu kỳ T = 2 s. Thêm
một vật nặng có m = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao nhiêu?
A. 2s B. 4s C. 6 s D. 8s
Câu 11. Một con lắc có chu kỳ T = 2s, ngời ta giảm bớt chiều dài của con lắc đi 19 cm thì chu kỳ T = 1,8 s.
Xác định gia tốc g tại điểm treo con lắc. Lấy
2
= 10.
A. 10 m/s
2
B. 9,84 m/s
2
C. 9,81 m/s
2
D. 9,8 m/s
2
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Khi qua lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì T =2s.
Neu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu?
A .8s B.6s C.4s D. 2s
Câu 13: Một con lắc đơn có chu kì dao động T =2s. khi ngời ta giảm bớt 9cm. chu kì dao động của con lắc

là T = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực nơi đặt con lắc? Lấy
2

= 10
A. 10m/s
2
B.9,84m/s
2
C. 9,81m/s
2
D. 9,80m/s
2
Câu 14: Một con lắc đơn có chiêug dài l = 1m đợc kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
0
= 5
0
so với ph-
ơng thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g =
2
= 10m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi về tới vị trí cân
bằng là:
A. 0,028m/s B. 0,087m/s C. 0,278m/s D 15,8m/s
Câu 15: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. tù vị trí cân bằng ta truyền
cho vật nặng một vận tốc v = 1m/s theo phơng ngang. Lấy g =
2
= 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí

cân bằng là:
A. 6N B.4N C.3N D. 2,4N
Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10m/s
2
. Biên độ góc của dao động là
6
0
.Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 3
0
có độ lớn là:
A. 28,7m/s B. 27,8m/s C. 25m/s D. 22,2m/s
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa ở nơi có g =
2
= 10m/s
2
. Lúc t = 0, con lắc
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng với vận tốc 0,5m/s. sau 2,5s vậ tốc của con lứac có độ lớn là:
A. 0 B. 0,125m/s C. 0,25m/s D. 0,5m/s
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m = 0,1kg chiều dài l =40cm. K o con lắc lệch khỏi vị trí
cân bằng một góc 30
0
rồi buông tay. Lấy g =10m/s
2
. Lực căng dây khi đi qua vị trí cao nhất là:
A.
2
/3N B.
3
/2 N C. 0,2N D. 0,5N
Câu 19: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo vật ra khỏi

vị trí cân bằng nột góc =60
0
rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Năng lợng dao động của vật
là:
Trang 12

×