Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Chủ đề 5 phương trình đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.7 KB, 24 trang )

Chủ đề 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
Để giải một phương trình bậc lớn hơn 3. Ta thường biến đổi phương trình
đó về một trong các dạng đặc biệt đó là:
1. Phương pháp đưa về dạng tích: Tức là biến đổi phương trình:
 f  x   0
F  x   0  f  x  .g  x   0  
 g  x   0

Đưa về một phương trình tích ta thường dùng các cách sau:
Cách 1: Sử dụng các hằng đẳng thức đưa về dạng: a 2  b2  0, a3  b3  0,...
Cách 2: Nhẩm nghiệm rồi chia đa thức: Nếu x  a là một nghiệm của
phương trình f  x   0 thì ta luôn có sự phân tích: f  x    x  a  g  x  . Để
dự đoán nghiệm ta dựa vào các chú ý sau:
Chú ý:
Cách 3: Sử dụng phương pháp hệ số bất định. Ta thường áp dụng cho
phương trình bậc bốn.
Đặc biệt đối với phương trình bậc 4: Ta có thể sử dụng một trong các cách
xử lý sau:


Phương trình dạng: x 4  ax 2  bx  c

Phương pháp: Ta thêm bớt vào 2 vế một lượng: 2mx 2  m 2 khi đó phương
trình trở thành: ( x 2  m)2  (2m  a) x 2  bx  c  m2
Ta mong muốn vế phải có dạng: ( Ax  B)2

 2m  a  0

m
2
2




b

4(2
m

a
)(
c

m
)

0

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất




Phương trình dạng: x 4  ax3  bx 2  cx  d

a


Ta sẽ tạo ra ở vế phải một biểu thức bình phương dạng:  x 2  x  m 
2




2

Bằng cách khai triển biểu thức:

a2  2
 2 a

4
3
2
 x  x  m   x  ax   2m   x  amx  m . Ta thấy cần thêm
2
4 



2


a2  2
2
2
m

vào hai vế một lượng: 
 x  amx  m khi đó phương trình trở
4 

thành:


a2
 2 a
 
x

x

m

2
m

 b  x 2  (am  c) x  m 2  d

 
2
4

 

2


a2
2
m

b  0


4

Bây giờ ta cần: 
m?
2


a
2
2
  (am  c)  4 2m   b  m  d   0


 VP
4


Ta sẽ phân tích để làm rõ cách giải các bài toán trên thông qua các ví dụ
sau:
Ví dụ 1)
Giải các phương trình:
a)
b)
c)
d)

x 4  10 x 2  x  20  0 .
x 4  22 x 2  8 x  77  0
x 4  6 x3  8 x 2  2 x  1  0 .
x 4  2 x3  5 x 2  6 x  3  0 .


Lời giải:
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) x 4  10 x 2  x  20  0  x 4  10 x 2  x  20
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng: 2mx 2  m 2
Khi đó phương trình trở thành: x 4  2mx 2  m2  (10  2m) x 2  x  m2  20
9
Ta có VP  1  4(m2  20)(10  2m)  0  m   . Ta viết lại phương trình
2
thành:
2

2

2

1
9 
1
9

x4  9x2     x2  x    x2     x    0
4
2 
2
2

 ( x 2  x  5)( x 2  x  4)  0  x 


1  17
1  21
. và x 
.
2
2

b) x 4  22 x 2  8 x  77  0  x 4  22 x 2  8 x  77
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng: 2mx 2  m 2
Khi
đó
phương
trình
4
2
2
2
2
x  2mx  m  (22  2m) x  8x  m  77 .

trở

thành:

c) Phương
trình

4
3

2
4
3
2
x  6 x  8 x  2 x  1  0  x  6 x  8 x  2 x  1

dạng:

Ta có VP  1  4(22  2m)(m2  77)  0  m  9 .
Ta viết lại phương trình thành:

x4  18x2  81  4 x2  8x  4   x 2  9    2 x  2   0
2

2

 x  1  2 2
 ( x 2  2 x  7)( x 2  2 x  11)  0  
 x  1  2 3

Ta tạo ra vế trái dạng: ( x 2  3x  m)2  x 4  6 x3  (9  2m) x 2  6mx  m2
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Tức là thêm vào hai vế một lượng là: (9  2m) x 2  6mx  m2 phương trình
trở thành: ( x 2  3x  m)2  (2m  1) x 2  (6m  2) x  m2  1 . Ta cần
 'VP  (3m  1)  (2m  1)(m2  1)  0  m  0 . Phương trình trở thành:

x  2 


x  2 
2
2
2
2
2  ( x  4 x  1)( x  2 x  1)  0  
( x  3x)  ( x  1)
x  1

x  1

3
3
2
2

d) Phương trình đã cho được viết lại như sau: x 4  2 x3  5 x 2  6 x  3
Ta tạo ra phương trình: ( x 2  x  m)2  (2m  6) x 2  (2m  6) x  m2  3

 2m  6  0
 m  1
Ta cần: 
2
2
 'VP  (m  3)  (2m  6)(m  3)  0
Phương trình trở thành: ( x 2  x  1)2  (2 x  2) 2

3  21
x 
2

 ( x 2  3x  3)( x 2  x  1)  0  

3  21
x 

2

Ví dụ 2)
a) Giải phương trình: x 4  4 x 2  12 x  9  0 (1).
b) Giải phương trình: x 4  13 x 2  18 x  5  0
c) Giải phương trình: 2 x 4  10 x3  11x 2  x  1  0 (4)

Lời giải:
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) Ta có phương trình  x 4   2 x  3  0 (1.1)
2

 x2  2x  3  0
  x  2 x  3 x  2 x  3  0   2
 x  1; x  3 . Vậy
 x  2x  3  0
2

2

phương trình có hai nghiệm x  1; x  3
b) Phương trình   x 4  4 x 2  4    9 x 2  18 x  9   0


  x2  2   3x  3  0   x 2  3x  5 x 2  3x  1  0
2

2


3  29
x

 x  3x  5  0
2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
 2


x

3
x

1

0
3

5

x 

2

2

x

3  29
3 5
.
;x 
2
2

c) Ta có phương
trình
2

2

5
1 1
3
9 1
3
1


  x 2  x    x 2  x    x     x 2  2 x    x 2  3x  1  0
2
4
4
4

16  2
4
2



2 2
2
x 
2 x  4 x  1  0
2
.
 2


x

3
x

1

0
3

13

x 

2


2. Phương pháp đặt ẩn phụ:
Là phương pháp khá hữu hiệu đối với các bài toán đại số, trong giải phương
trình bậc cao cũng vậy, người ta thường đặt ẩn phụ để chuyển phương trình
bậc cao về phương trình bậc thấp hơn.
Một số dạng sau đây ta thường dùng đặt ẩn phụ.
Dạng 1: Phương trình trùng phương: ax 4  bx 2  c  0  a  0  (1)
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Với dạng này ta đặt t  x 2 , t  0 ta chuyển về phương trình: at 2  bt  c  0
(2)
Chú ý: Số nghiệm của phương trình (1) phụ thuộc vào số nghiệm không âm
của (2)
Dạng 2: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy):

ax 4  bx3  cx 2  kbx  k 2 a  0  k  0  . Với dạng này ta chia hai vế phương

k2  
k
k
trình cho x 2  x  0  ta được: a  x 2  2   b  x    c  0 . Đặt t  x 
x  
x
x

2

với t  2 k ta có: x 2 


k2 
k
  x    2k  t 2  2k thay vào ta được
2
x
x


phương trình: a  t 2  2k   bt  c  0

Dạng 3: Phương trình:  x  a  x  b  x  c  x  d   e, trong đó a+b=c+d
Phương trình   x 2   a  b  x  ab   x 2   c  d  x  cd   e .
Đặt t  x 2   a  b  x , ta có:  t  ab  t  cd   e
Dạng 4: Phương trình  x  a  x  b  x  c  x  d   ex 2 , trong đó ab  cd .
Với dạng này ta chia hai vế phương trình cho x 2  x  0  . Phương trình
tương đương:

ab
cd



 x 2   a  b  x  ab   x 2   c  d  x  cd   ex 2   x 
 a  b x 
cd  e
x
x





Đặt t  x 

ab
cd
. Ta có phương trình:  t  a  b  t  c  d   e
 x
x
x

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Dạng 5: Phương trình  x  a    x  b   c . Đặt x  t 
4

4

ab
ta đưa về
2

phương trình trùng phương
Ví dụ 1: Giải các phương trình:
1) 2 x 4  5 x3  6 x 2  5 x  2  0

2)  x  1   x  3  2

3) x  x  1 x  2  x  3  24


4)

4

4

 x  2  x  3 x  4  x  6   6 x 2  0
Lời giải:
1) Ta thấy x  0 không là nghiệm phương trình nên chia hai vế pương trình
cho x 2 ta được:
1  
1

2  x 2  2   5  x    6  0 . Đặt
x  
x

2

1
1 
1
t  x  ,  t  2   x 2  2   x    2  t 2  2 . Ta
x
x 
x
t  2
có: 2 t  2  5t  6  0  2t  5t  2  0   1 . Với
t 
 2

1
t  2  x   2  x2  2x  1  0
x



2



2

2) Đặt x  t  2 ta
được:  t  1   t  1  2  t 4  6t 2  0  t  0  x  2
4

4

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  2 .
Chú ý: Với bài 2 ta có thể giải bằng cách khác như sau: Trước hết ta có
BĐT:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a 4  b4  a  b 

 với a  b  0 .
2
 4 

4

Áp dụng BĐT này với: a   x  1, b  x  3  VT  VP . Đẳng thức xảy ra
khi x  2 .
3) Ta có phương trình:   x 2  3x  x 2  3x  2   24 . Đặt t  x 2  3 x . Ta
được: t  t  2   24  t 2  2t  24  0  t  6, t  4
* t  6  x 2  3x  6  0  phương trình vô nghiệm
* t  4  x 2  3x  4  0  x  1; x  4 . Vậy phương trình có hai nghiệm
x  1; x  4 .

4) Phương trình   x 2  2 x  12  x 2  x  12   6 x 2  0
Vì x  0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình
cho x 2 ta được:
12
12 
12


 x   4   x   1  6  0 . Đặt t  x  , ta có:
x
x
x



t  1
 t  4  t  1  6  0  t 2  3t  2  0  
t  2

* t 1 x 


x  4
12
 1  x 2  x  12  0  
x
 x  3

* t  2  x 2  2 x  12  0  x  1  13
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: x  3; x  4; x  1  13
Ví dụ 2)
a) Giải phương trình: 3  x2  x  1  2  x  1  5  x3  1
2

2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


b) Giải phương trình: x 6  3x5  6 x 4  21x 3  6 x 2  3x  1  0
c) Giải phương trình:  x  1 x  2  x  3  x  4  x  5  360
2

d) Giải phương trình:  x3  5x  5  5 x3  24 x  30  0 .
3

Lời giải:
a) Vì x  1 không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho
x3  1 ta được:

x2  x  1

x 1
. Đặt
2 2
x 1
x  x 1
x2  x  1
2
1
t
 3t   5  3t 2  5t  2  0  t  2, t  
x 1
t
3

3

* t  2  x 2  3x  1  0  x 

3  13
2

1
* t    3x 2  2 x  4  0 phương trình vô nghiệm
3

b) Đây là phương trình bậc 6 và ta thấy các hệ số đối xứng do đó ta có thể
áp dụng cách giải mà ta đã giải đối với phương trình bậc bốn có hệ số đối
xứng.
Ta thấy x  0 không là nghiệm của phương trình. Chia 2 vế của phương
trình cho x 3 ta được:

1
1  
1
1

 3  x 2  2   6  x    21  0 . Đặt t  x  , t  2 . Ta
3
x
x  
x
x

1
1
có: x 2  2  t 2  2; x3  3  t  t 2  3 nên phương trình trở
x
x
x3 

thành: t  t 2  3  3  t 2  2   6t  21  0

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


t  3
2
 t 3  3t 2  9t  27  0   t  3  t  3  0  
t  3

* t 3 x


1
3 5
 3  x 2  3x  1  0  x 
x
2

* t  3  x 2  3x  1  0  x 
x

3  5
. Vậy phương trình có bốn nghiệm
2

3  5
3 5
.
;x 
2
2

c) Phương trình   x 2  6 x  5 x 2  6 x  8 x 2  6 x  9   360
Đặt t  x 2  6 x , ta có phương trình:  y  5  y  8  y  9   360
x  0
 y y 2  22 y  157  0  y  0  x 2  6 x  0  
 x  6






Vậy phương trình có hai nghiệm: x  0; x  6 .
d) Ta có: x3  5 x  30  5  x3  5 x  5  x  5 nên phương trình tương
đương

x

3



3





 5 x  5  5 x3  24 x  x 3  24 x  30  0 . Đặt u  x 3  5 x  5 . Ta được

hệ:
3

u  5u  5  x
  u  x  u 2  ux  x 2  6  0  u  x .
 3

 x  5x  5  u






 x3  4 x  5  0   x  1  x 2  x  5  0  x  1 . Vậy x  1 là

nghiệm duy nhất của phương trình.
Dạng 6:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


a) Phương trình:

ax
bx
 2
 c với abc  0 .
x  mx  p x  nx  p
2

Phương pháp giải: Nhận xét x  0 không phải là nghiệm của phương trình.
Với x  0 , ta chia cả tử số và mẫu số cho x thì thu được:
a

b

 c . Đặt t  x 

k
k2
2

2
 t  x  2  2k  2 k  2 k .
x
x


p
p
xn
x
x
Thay vào phương trình để quy về phương trình bậc 2 theo t .
xm

2

 ax 
b) Phương trình: x 2  
  b với a  0, x   a .
 xa

Phương pháp : Dựa vào hằng đẳng thức a 2  b 2   a  b   2ab . Ta viết lại
2

phương trình thành:
2

 x2 
x2
ax 

x2
x2

t

.
Đặt
quy
x


2
a
.

b


2
a

b

0




xa
xa

xa
xa

 xa
2

về phương trình bậc 2.
Ví dụ 1) Giải các phương trình:
a) x 2 

25 x 2

 x  5

2

 11 . (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh

Hóa 2013).
12 x
3x
b) 2
 2
 1 . (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Đại
x  4x  2 x  2x  2
học Vinh 2010).
c)

x2


 x  2

2

 3x 2  6 x  3 (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên ĐHSP Hà

Nội 2008).
3x 2

20
d) x 
3
 x  1 x  1
3

x3

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Giải:
a) Điều kiện x  5
Ta viết lại phương trình thành
2

 x 2  10 x 2
x2
5 x  10 x 2

.

Đặt
thì
x



11

0



11

0
t





x5 x5
x5

 x5 x5
2

t  1
phương trình có dạng t 2  10t  11  0  
t  11


Nếu t  1 ta có:

x2
1  21
. Nếu
 1  x2  x  5  0  x 
x5
2

x2
t  11 
 11  x 2  11x  55  0 phương trình vô nghiệm.
x5
b) Để ý rằng nếu x là nghiệm thì x  0 nên ta chia cả tử số và mẫu số
2
12
3
vế trái cho x thì thu được:

 1 . Đặt t  x   2 thì
2
2
x
x4
x2
x
x
phương trình trở thành:
t  1

12 3
.
  1  12t  3t  6  t 2  2t  t 2  7t  6  0  
t2 t
t  6
Với t  1 ta có: x 
x

2
 2  1  t 2  t  2  0 vô nghiệm. Với t  6 ta có:
x

2
 2  6  x2  4x  2  0  x  2  2 .
x
2

2
 x

 x
 x

c) 
  x  2     2 x  1  0  
 x  3 
 3 x  1  0
 x2

 x2

 x  2

.

Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là x   6; x 

3  3
.
3

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


d) Sử dụng HĐT a3  b3   a  b   3ab  a  b  ta viết lại phương trình
3

thành:
3

3x 2
x 
x2 
x  3x 2

x 


2

0


x


3
x

20


3

x  1
x 1 
x 1  x 1
 x  1 x  1
x3

3

hay
3

2

3

 x2 
 x2 
 x2


3x 2
x2

3


2

0


1

1

1  1  x2  2 x  2  0






x

1
x

1
x


1
x

1
x

1






. Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.

BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Giải các phương trình sau:
1)

x

2)

 6 x  7   3x  4  x  1  1 .

2

 x  2  x 2  x  3  6 .
2


4)

 x  1   x  3  82 .
 x  1 x  2  x  4  x  5   10 .

5)

x

6)

 x  2  x  1 x  8  x  4   4 x 2 .

3)

4

2

4

 x  2  x 2  2 x  2   2 x 2 .

7) 3  x2  2 x  1  2  x2  3x  1  5x 2  0 .
2

2

8) 3x 4  4 x3  5 x 2  4 x  3  0 .

9) 2 x 4  21x3  34 x 2  105 x  50  0 .
1
1
1
1
1
10) 



 0.
x x 1 x  2 x  3 x  4
x  4 x  4 x 8 x 8
8
11)



 .
x 1 x 1 x  2 x  2
3

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


12)

x 1
x6
x2

x5
 2
 2
 2
.
x  x  2  x  12 x  35 x  4 x  3 x  10 x  24

x 2  x  1 x 2  2 x  2 x 2  3x  3 x 2  4 x  4



 0.
x 1
x2
x3
x4
4x
3x
14) 2
 2
1
4 x  8 x  7 4 x  10 x  7
13)

15)  2 x 2  3x  1 2 x 2  5 x  1  9 x 2 .








16) x 2  5 x  1 x 2  4  6  x  1 .
2

17) x 4  9 x3  16 x 2  18 x  4  0 .
18)
19)

x 2  12

 x  2

2

 3x 2  6 x  3 .

2x
13x
 2
6.
3x  5 x  2 3x  x  2
2

20) x 2  x 4  1 x 2  2   1  0 .

x2  4
 x2
 x2
21) 20 


5

20
 0.



x2 1
 x 1 
 x 1 
2

2

LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN
t  2
1) Đặt x 2  x  2  t . Phương trình đã cho thành t  t  1  6  
.
t  3

Với t  2 thì x 2  x  2  2  x 2  x  0  x  0 hoặc x  1 .
Với t  3 thì x 2  x  2  3  x 2  x  5  0  x 

1  21
.
2




1  21 1  21 

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1;0;
;
.
2
2





2) Biến đổi phương trình thành

36 x

2

 84 x  49  36 x 2  84 x  48   12 .

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Đặt


t  3
t  36 x 2  84 x  48 thì phương trình trên thành t  t  1  12  
.
t  4
3

Với t  3 thì 36 x 2  84 x  48  3  36 x 2  84 x  45  0  x   hoặc
2
5
Với t  4 thì 36 x 2  84 x  48  4  36 x 2  84 x  52  0 ,
x .
6
phương trình này vô nghiệm.
 5 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   ;   .
 6 2

3) Đặt y  x  1 thì phương trình đã cho thành
y 1
x  0
.
24 y 4  48 y 2  216  82  

 y  1  x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  2; 0 .

4) Đặt y 

y

2

x 1 x  2  x  4  x  5
 x  3 thì phương trình trở thành:
4


y   6
x   6  3
 4  y 2  1  10  y 4  5 y 2  6  0  

.
 y  6
 x  6  3





Vậy tập nghiệm của phương trình là S   6  3; 6  3 .
5) Do x  0 không phải là nghiệm của phương trình, chia hai vế cho
2 
2
2


x 2 ta được  x   1 x   2   2 . Đặt y  x  thì phương trình trở
x 
x
x


2

x 0

y


0

 x  1
x


thành  y  1 y  2   2  
.
 y  3  x  2  3  x  2

x
6) Biến đổi phương trình thành

  x  2 x  4    x  1 x  8   4 x

2

  x 2  6 x  8 x 2  9 x  8   4 x 2 .

Do x  2 không là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho x 2 ta
được:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


8
8
8




 x   6  x   9   4 . Đặt y  x  thì phương trình trở thành
x
x
x




y  5
. Với y  5 thì
y

10


 y  6  y  9   4  y 2  15 y  50  0  
x

8
 5  x 2  5 x  8  0 (vô nghiệm). Với y  10 thì
x

x

 x  5  17
8
 10  x 2  10 x  8  0  
.

x
 x  5  17





Vậy tập nghiệm của phương trình là S  5  17;5  17 .
7) Do x  0 không là nghiệm của phương trình, chia hai vế của phương
2

2

1
1
1




trình cho x 2 ta được 3  x   2   2  x   3   5  0 . Đặt y  x  ,
x
x
x




phương trình trở thành:
y 1

2
2
. Suy ra
3  y  2   2  y  3  5  0  y 2  1  0  
y


1



1
1  5

x


1
x 

x
2
. Vậy tập nghiệm của phương trình là


1
1 5
 x   1 
x 


x

2

 1  5 1  5 

S 
;
.
2
2





8) Phương trình không nhận x  0 là nghiệm, chia hai vế cho x 2 được
1  
1
1

3  x 2  2   4  x    5  0 . Đặt t  x  thì phương trình trở thành
x  
x
x

3t 2  4t  1  0

3t 2  4t  1  0  t  1 hoặc t 


Với t  1 thì x 

1
.
3

1
1 5
1 5
 1  x2  x 1  0  x 
hoặc x 
.
x
2
2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Với t 
x4 

1 1
1  37
1
thì x    3x 2  x  3  0  x3 
hoặc
x 3
2
3


1  37
.
2

Vậy tập nghiệm của phương trình là
1  5 1  5 1  37 1  37 


S 
;
;
;
.
2
2
2 
 2



9)

2 x 4  21x3  34 x 2  105 x  50  0 (8).

Lời giải:
105
50
 5 và k 2 
 25 nên phương trình (8) là phương trình

21
2
25 
5


bậc bốn có hệ số đối xứng tỉ lệ.  8   2  x 2  2   21 x    34  0 . Đặt
x 
x


5
25
t  x  suy ra t 2  x 2  2  10 . Phương trình (9) trở thành
x
x
9
2t 2  21t  54  0  t  6 hoặc t  . Với t  6 thì
2
5
x   6  x 2  6 x  5  x 2  6 x  5  0 . Phương trình có hai nghiệm
x
9
5 9
x1  3  14; x2  3  14 . Với x  thì x    2 x 2  9 x  10  0 .
2
x 2

Ta thấy k 


Phương trình có hai nghiệm x3 

9  161
9  161
; x4 
. Vậy PT (8) có
4
4


9  161 9  161 


tập nghiệm S  3  14;3  14;
;
.
4
4





10) Điều kiện x  1; 2; 3; 4;0 . Ta biến đổi phương trình thành

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2  x  2 2  x  2
1   1

1 
1
1
1

0 2
 2

0
 


x  4x x  4x  3 x  2
 x x  4   x 1 x  3  x  2
1
1
1
 2
 2

 0 . Đặt u  x 2  4 x , phương trình
2
x  4 x x  4 x  3 2( x  4 x  4)
1
1
1

0
trở thành 
u u  3 2 u  4


25  145
u

5u  25u  24
10
.

0
2u  u  3 u  4 

25  145
u 
10

2

 2
25  145
 x  4x 
10
Do đó 
. Tìm được tập nghiệm của phương trình là
 2
25  145
 x  4x 
10




15  145
15  145
15  145
15  145 
S  2 
; 2 
; 2 
; 2 

10
10
10
10


.
11) Biến đổi phương trình thành
5
5
10
10
8
10
40
8



  2
 2

 .
x 1 x  1 x  2 x  2
3
x 1 x  4
3
2
Đặt u  x  u  1, u  4; u  0  dẫn đến phương trình

u  16
4u  65u  16  0  
. bTìm được tập nghiệm của phương trình là
u  1

4
1 
 1
S   ; 4; ; 4  .
2 
 2
2

12)

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Điều kiện x  7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0 . Biến đổi phương trình thành

x 1
x6

x2
x5



x  x  2   x  5  x  7   x  1 x  3  x  4  x  6 
x 1 1
1  x6 1
1 

 



2  x x2
2  x5 x7
x2 1
1  x5 1
1 







2  x 1 x  3 
x  x4 x6



1
1
1
1
1
1
1
1







x x  2 x  5 x  7 x 1 x  3 x  4 x  6
1   1
1   1
1   1
1 
1
 







 x x  7   x  2 x  5   x 1 x  6x   x  3 x  4 

1
1
1
 1

  2x  7  2
 2
 2
 2
0
 x  7 x  7 x  10 x  7 x  6 x  7 x  12 



7

x   2
.

1
1
1
 1 


 0(*)
 x 2  7 x x 2  7 x  10 x 2  7 x  6 x 2  7 x  12

Đặt u  x 2  7 x thì phương trình (*) có dạng
1

1
1
1
1   1
1 
1



0 


0
u u  10 u  6 u  12
 u u  6   u  10 u  12 
 u 2  18u  90  0 .
Mặt khác u 2  18u  90   u  9   9  0 với mọi u . Do đó phương trình (*)
2

7
vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x   .
2

13) .
Lời giải:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Điều kiện x  4; 3; 2; 1 . Biến đổi phương trình thành

1
2
3
4
4   2
3 
 1



0



0
x 1 x  2 x  3 x  4
 x 1 x  4   x  2 x  3 

x  0
3
1


.
 x 2
 2

0

1


 2 3
 2
 0(*)
 x  5x  4 x  5x  6 
 x  5x  4 x  5x  6

Đặt u  x 2  5 x thì phương trình (*) trở thành
Từ đó ta có 2 x 2  10 x  11  0  x 

3
1
11

0u .
u4 u6
2

5  3
.
2


 5  3 5  3 

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  0;
;
.
2
2 





14)
Do x  0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả tử và mẫu của mỗi
7
phân thức ở vế trái của phương trình cho x , rồi đặt y  4 x  ta được
x

4
3

1.
y  8 y  10
Phương trình trên có 2 nghiệm y  16, y  9 .
Với y  9 thì 4 x 

7
 9  4 x 2  9 x  7  0 . Phương trình này vô nghiệm.
x

7
 16  4 x 2  16 x  7  0 . Phương trình này có hai
x
1
7
nghiệm x1  ; x2  .
2
2


Với y  16 thì 4 x 

1 7 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S   ;  .
2 2
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


15) Đặt t  2 x 2  x  1 , phương trình (1) thành

 t  4 x  t  4 x   9 x 2  t 2  16 x 2  9 x 2  t 2  25 x 2  t  5x

hoặc

t  5x .
Với t  5x thì 2 x 2  x  1  5 x  2 x 2  6 x  1  0  x 

Với t  5x thì 2 x 2  x  1  5 x  2 x 2  4 x  1  0  x 

3  7
.
2

2 2
.
2

 3  7 2  2 



Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là 
;
.
2 
 2



16) Lời giải:
Đặt u  x  1 đưa phương trình (2) về dạng tổng quát

u

2

 7u  3 u 2  2u  3  6u 2 .

Bạn đọc giải tiếp theo phương pháp đã nêu. Ta có thể giải bằng cách khác
như sau







Viết phương trình đã cho về dạng x 2  4  5 x  5 x 2  4  6  x  1  0 .
2


Đặt t  x 2  4 , phương trình thành

t 2   5 x  5  t   6 x  6  x  1  0   t  6 x  6  t  x  1  0
x  3  7
 x2  4  6x  6
 x2  6 x  2  0
t  6 x  6


 2
 2

1  21 .
t   x  1
x

x  4  x 1
x  x  5  0

2


1  21
 1  21

Vậy tập nghiệm của PT(2) là S  
;3  7;
;3  7  .
2
2





– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


17) PTtương đương với x 4  9 x  x 2  2   16 x 2  4  0 .
Đặt t  x 2  2 thì t 2  x 4  4 x 2  4 , PT trên thành

t 2  9 xt  20 x 2  0   t  4 x  t  5 x   0
x  2  6
 x2  2  4x
 x2  4x  2  0
t  4 x


 2
 2

5  33 .
t  5 x
x

 x  2  5x
 x  5x  2  0

2

5  33

5  33 


Vậy tập nghiệm của phương trình là 2  6;
; 2  6;
.
2
2 




18) Điều kiện x  2 . Khử mẫu thức ta được phương trình tương
đương:

3x 4  6 x3  16 x 2  36 x  12  0  3x 4  6 x  x 2  6   16 x 2  12  0 .

đặt t  x 2  6 thì t 2  x 4  12 x 2  36 , suy ra 3 x 4  3t 2  36 x 2  108 ,
PT trên thành
3t 2  6 xt  20t  0  t  3t  6 x  20   0  t  0 hoặc 3t  6 x  20 .
Với t  0 thì x 2  6  0 , suy ra x   6 (thỏa mãn đk). Với

3t  6 x  20 ta có 3 x 2  18  6 x  20 hay 3x 2  6 x  2  0 suy ra
x

3  3
(thỏa mãn đk). Vậy tập nghiệm của PT(4) là
3




3  3
 3  3

S 
;  6;
; 6 .
3


 3

2x
13x
19) 2
 2
 6 (5).
3x  5 x  2 3x  x  2

Lời giải: Đặt t  3 x 2  2 PT(5) trở thành
2x
13x

 6 . ĐK: t  5 x, t   x .
t  5x t  x
Khử mẫu thức ta được PT tương đương
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


2t 2  13tx  11x 2  0   t  x  2t  11x   0

 t  x hoặc t 

11
x (thỏa mãn ĐK)
2

Với t  x thì 3x 2  2  x  3x 2  x  2  0 phương trình vô nghiệm.
11
11
1
4
x thì 3x 2  2  x  6 x  11x  2  0  x  hoặc x  .Vậy
2
2
2
3
1 4 
tập nghiệm của PT(5) là  ;  .
2 3

Với t 

20) PT  x 2  x 2  1 x 2  1 x 2  2   1  0
  x 4  x 2  x 4  x 2  2   1  0

  x4  x2   2  x4  x2   1  0
2

  x4  x2  1  0  x4  x2  1  0 .
2


Giải phương trình trùng phương trên ta được tập nghiệm của PT là

5 1
5  1 
;

.
2
2 


21) Lời giải:
Điều kiện x  1 .
Đặt

x2
x2
 y;
 z , PT có dạng:
x 1
x 1

20 y 2  5 z 2  20 yz  0  5  2 y  z   0  2 y  z
2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Dẫn đến

x2 x2
2.

 2  x  2  x  1   x  2  x  1
x 1 x 1
 2 x 2  6 x  4  x 2  3x  2  x 2  9 x  2  0  x 

x

9  73
hoặc
2

9  73
(thỏa mãn điều kiện).
2


 9  73 9  73 

Vậy tập nghiệm của PT(2) là 
;
.
2 

 2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất




×