Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bộ đề trắc nghiệm và đáp án số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.88 KB, 17 trang )

Bài : 21115
Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 21114
Cho hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn
phần của hình trụ bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 95
B. 120
C. 85
D. 10
Đáp án là : (B)
Bài : 21113
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3; 4; 12. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp của
hình hộp chữ nhật là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 13
B. 5
C. 10
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21112
Một khối trụ tròn xoay chứa một khối cầu bán kính bằng 1. Khối cầu tiếp xúc với
mặt xung quanh và hai mặt đáy của khối trụ. Thể tích khối trụ bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. (đvdt)


B.
C.
D. (đvdt)
Đáp án là : (B)
Bài : 21111
Môđun của số phức z = −3 + 4i bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5
B. 1
C.
D. 2
Đáp án là : (A)
Bài : 21110
Trên tập số phức, số nghiệm của phương trình bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án là : (A)
Bài : 21109
Số nào sau đây là số thực?
Chọn một đáp án dưới đây
A. (2 + 3i)(2 − 3i)
B.
C. (2 + 3i)+ (3 − 2i)
D. (2 + 3i)−(2 − 3i)
Đáp án là : (A)
Bài : 21108
Phần thực của số phức là

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. i
C. 5
D. 0
Đáp án là : (D)
Bài : 21107
Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21106
Hệ phương trình có nghiệm là
Chọn một đáp án dưới đây
A. (4; 2) và (2;4)
B. (2;4) và (5;1)
C. (3;3) và (4; 2)
D. (1;5) và (5;1)
Đáp án là : (A)
Bài : 21105
Tập nghiệm của bất phương trình
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)

Bài : 21104
Tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21103
Nếu ln(ln x) = −1 thì x bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. e
Đáp án là : (B)
Bài : 21102
Tập nghiệm của phương trình bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. {1;2}
B. {2;3}
C. {-6;-1}
D. {1;6}
Đáp án là : (B)
Bài : 21101
Cho parabol . Nếu (d) tiếp xúc với (P) tại điểm có hoành
độ bằng 2 thì (d)
Chọn một đáp án dưới đây
A. song song với đường thẳng y = 2x +5
B. song song với đường thẳng y = x

C. vuông góc với đường thẳng y = 2x +5
D. vuông góc với đường thẳng y = x
Đáp án là : (A)
Bài : 21100
Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x +1 và đường cong . Khi
đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. 1
C.
D. 2
Đáp án là : (B)
Bài : 21099
Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số
bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Đáp án là : (D)
Bài : 21098
Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y =1− x
bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án là : (B)

Bài : 21097
Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. 1
C. 0
D. 2
Đáp án là : (B)
Bài : 21096
Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 4
C. 0
D. 3
Đáp án là : (D)
Bài : 21095
Cho hàm số . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số
bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. -3
B. 3
C. -6
D. 0
Đáp án là : (A)
Bài : 21094
Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 1

C. 0
D. 3
Đáp án là : (A)
Bài : 21093

×