Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra tiết 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.8 KB, 3 trang )

Họ và tên……………………………………………
Lớp 6………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Số học
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề chẵn:
A./ Trắc nghiệm:
I./ Chọn câu đúng nhất rồi khoanh tròn: (1điểm)
1. Cách ghi nào sau đây là đúng ?
a)
30 30
− = −
b)
30 30
− =
c)
30 30
− >
d)
30 30
− <
2.Giá trò của biểu thức: (x – 2 ). (x + 4) khi x = -1 là:
a) 9 b) -9 c) 5 d) -5
3. Giá trò của tích m.n
2
với m = 2 ; n = -3 là :
a) -18 b) 18 c) – 36 d) 36
4. Tìm số nguyên x, biết : 2x – 35 = 15
a) 25 b) – 25 c) 10 d) -10
II./ Điền vào ô trống (<;>;=)
1. a)


3 5
b)
3 5− −
c)
1 0

d)
2 2


2. a)
6 5

b)
5 5

c)
1 0
d)
2 7

III./ Hãy đánh dấu “X” vào các phát biểu sau?
Câu hỏi Đúng Sai
a) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
b) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
c) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm
d) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
IV./ Kết nối cột A với Cột B.
Cột A Cột B A với B
a. (-5).17 1. -29

b. (-18)+(-11); 2. -85
c. 30+(-8) 3. -240
d. 30.(-8) 4. 22
B ./ Tự luận:(đề chẵn)
1. Thực hiện phép tính: (2điểm) a. 15.(-3)+(-4).15 b. 29.(15-12) -15.(29-12)
2. Tìm số nguyên x, biết: (1điểm) a.3x+17=2 b.(x-3). (x
2
+1)

=0
3. Tính giá trò của biểu thức: (2điểm) a.(-75).(-27).x với x=4 b. 1.2.3.4.5.a với a=-10
4. a) Tìm tất cả các ước của −8. b) Tìm năm bội của −11.(1điểm)
Họ và tên……………………………………………
Lớp 6………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Số học
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề lẻ:
A./ Trắc nghiệm:
I./ Chọn câu đúng nhất rồi khoanh tròn: (1điểm)
1. Cách ghi nào sau đây là đúng ?
a)
30 30
− =
b)
30 30
− = −
c)
30 30
− >

d)
30 30
− <
2.Giá trò của biểu thức: (x – 2 ). (x + 4) khi x = 1 là:
a)- 9 b) 9 c) -5 d) 5
3. Giá trò của tích m.n
2
với m = -2 ; n = -3 là :
a) -36 b) 18 c) – 18 d) 36
4. Tìm số nguyên x, biết : 2x + 35 = 15
a) 25 b) – 25 c) 10 d) -10
II./ Điền vào ô trống (<;>;=)
1. a)
6 5

b)
5 5

c)
1 0
d)
2 7

2. a)
3 5
b)
3 5− −
c)
1 0


d)
2 2

III./ Hãy đánh dấu “X” vào các phát biểu sau?
Câu hỏi Đúng Sai
a) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
b) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm
c) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
d) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
IV./ Kết nối cột A với Cột B.
Cột A Cột B A với B
a. (-5).17 1. 22
b. (-18)+(-11); 2. -240
c. 30+(-8) 3. -85
d. 30.(-8) 4. -29
B ./ Tự luận:(Đề lẻ)
1. Thực hiện phép tính: (2điểm) a. 15.(-5)+(-4).15 b. 29.(15-18) -15.(29-18)
2. Tìm số nguyên x, biết: (1điểm) a.5x+17=2 b.(x+3). (x
2
+1)

=0
3. Tính giá trò của biểu thức: (2điểm)a.(-75).(-27).x với x=5 b. 1.2.3.4.5.a với a=-20
4. a) Tìm tất cả caùc ước của −9. b) Tìm năm bội của −13.
(1ñieåm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×