Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

giao an toan 4 k1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.85 KB, 130 trang )

MÔN TOÁN
Tuần : 1 Ngày soạn: / /
Tiết : 1 Ngày giảng: / /
Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000.
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về: - Cách đọc, viết các số đến 100000.
- Phân tích cấu tạo số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức : Hát
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các
hàng.
Mục tiêu : HS đọc và viết được các số có nhiều
chữ số ; nêu được vị trí các hàng của từng chữ số
Tiến hành :
a) GV viết số 83251 và gọi HS rồi nêu rõ chữ số
ở các hàng.
b) Tương tự như trên với các số 83001; 80201;
80001.
c) Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa hai hàng
liền kề.
d) Gọi HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn, tròn chục nghìn.
Hoạt động 2: Thực hành .
Mục tiêu :HS biết đọc, viết các số đến 1000000,
biết phân tích cấu tạo số; biết tính chu vi các
hình.
Tiến hành :


Bài tập 1:
GV gọi một HS đọc đề bài.
- Bài toán yêu cầu gì?
Yêu cầu HS Nhận xét, tìm ra quy luật viết các
số trong dãy số a)
Cho HS làm miệng tiếp sức.
GV Nhận xét , gọi HS đọc dãy số.
Cho HS làm tương tự với dãy số b).
Bài tập 2:
GV treo bảng phụ có kẻ Bài tập 2.
GV gọi một HS đọc đề bài.
Gọi HS phân tích mẫu.
Gọi HS làm bài trên bảng phụ.
GV sửa bài và lưu ý HS cách đọc ( 70008 đọc là
“ bảy mươi nghìn không trăm linh tám” ).
- HS đọc và nêu.
- 3 HS đọc và nêu.
- Vài HS nêu.
- 3 HS nêu.
- Đọc .
- Trả lời .
- Nêu ý kiến .
- HS đọc dãy số.
- Đọc .
- Phân tích.
- Làm bài .
- Nghe .
Bài tập 3:
- GV gọi một HS đọc đề bài và bài mẫu ở câu a.
- GV cho HS làm bài vào vở.

- GV sửa bài. Nhận xét, ghi điểm và chấm một
số vở.
Bài tập 4:
GV gọi một HS đọc đề bài. .
Yêu cầu bài toán?
Làm thế nào tính được chu vi hình đã cho?
GV cho HS làm vào vở.
Gọi HS trình bày.
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Kết luận: Chu vi của ABCD:
6 + 4 + 3 + 4 = 17 ( cm)
Chu vi của MNPQ:
( 4 + 8) × 2 = 24 (cm)
Chu vi của KGHI:
5 × 4 = 20(cm)

- Đọc .
- Trình bày .
- Đọc
- Phân tích đề.
- Trả lời .
- Làm bài .
- Trình bày .
- Nghe
3. Củng cố dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
MÔN TOÁN

Ngày soạn: / /
Tiết : 2 Ngày giảng: / /
Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
- Tính nhẩm
- Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân( chia) số có đến năm chữ số với
( cho) số có một chữ số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :(3Phút)
GV gọi HS lên bảng đọc các số: 79 231; 25 030; 56 721; 98 005.
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1:(5phút) Luyện tính nhẩm. .
GV đọc phép tính:
+ Bảy nghìn cộng hai nghìn.
+ Tám nghìn chia hai. . .
GV Nhận xét, sửa sai nếu có.
Hoạt động 2:(29phút) Thực hành.
Bài tập 1: (7phút)(ĐT)
GV gọi một HS đọc đề bài.
HS dưới lớp làm vào bảng con .
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Bài tập 2:(7Phút)
GV gọi một HS đọc đề bài.
Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép tính cộng,
trừ, nhân, chia theo cột dọc.

Cho HS làm bài vào vở.
GV sửa bài, Nhận xét , chấm một số vở làm
nhanh.
Bài tập 3:(5Phút)
GV gọi một HS đọc đề bài.
Gọi HS nêu cách so sánh hai số 5870 và 5890.
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
Bài tập 4:(5phút)
GV gọi một HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS tự giải bài vào vở. GV chấm một
số vở làm nhanh nhất.
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Bài tập 5:(5phút)
HS ghi kết quả vào bảng con.
Nghe .
Đọc
Làm bài .
Nghe .
Đọc
Nhắc lại .
làm bài .
Nghe
Đọc
Nêu kết quả .
Trình bày .
Nghe .
Đọc
Làm bài .

Nêu kết quả .
Nghe
Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
Hướng dẫn cách làm.
Yêu cầu trình bày , GV cho HS làm bài vào
vở .
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .

Nêu yêu cầu .
Nghe
Trình bày .
Nghe
HĐNTIẾP:( 2phút)
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 3 Ngày giảng: / /
Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Luyện tính, tính giá trị biểu thức .
- Luyện tìm thành phần chưa biết của bài toán.
- Luyện giải bài toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định tổ chức : Hát

2. Kiểm tra bài cũ :(5phút)
GV gọi HS lên bảng làm bài của bài trước.
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
3. Bài mới:
HĐ1 : Luyện tính, tính giá trị biểu thức
Bài tập 1:(9phút)(ĐT)
GV gọi một HS đọc đề bài.
Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép tính
cộng, trừ, nhân, chia theo cột dọc.
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
Bài tập 3:(5phút)
GV gọi một HS đọc đề bài. .
Gọi HSK nhắc lại cách thực hiện tính giá trị
biểu thức .
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
HĐ2: Luyện tìm thành phần chưa biết
Bài tập 3:(10phút)
GV gọi một HS đọc đề bài.
Gọi HS(TB) nêu quy tắc tìm số hạng, số bị trừ
Gọi HS(K) nêu quy tắc tìm thừa số, số bị chia
chưa biết.
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
GV gọi HS nhắc lại quy tắc.
HĐ3: Luyện giải bài toán có lời văn

Bài tập 5:(8phút)
GV gọi một HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS xác định dạng toán.(G)
HS lên bảng làm bài
- Đọc
- Làm bài .

- Đọc
- Nêu.
- làm bài .
- Đọc
- Nhắc lại
- làm bài .
- Nghe
- Nhắc lại .
- Đọc
- Phân tích bài toán.
GV Nhận xét , cho HS nhắc lại các bước giải
bài toán.
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, ghi điểm.
Kết luận :.
Cho HS tự nêu lại những kiến thức đã được ôn
tập trong bài học hôm nay.
- Nhắc lại .
- làm bài .
- Nghe
- Nêu .
4.Củng cố dặn dò:(3phút)
GV nhận xét tiết học.

Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 4 Ngày giảng: / /
Bài: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ, tranh phóng to ở phần ví dụ của SGK.
- HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Ổn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV gọi HS lên bảng làm bài của bài trước.
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
HĐ 1:(15phút) Giới thiệu biểu thức có chứa
một chữ.
a) Biểu thức có chứa một chữ
GV nêu ví dụ trình bày ví dụ trên bản.
GV đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong
ví dụ, đi dần từ các trường hợp cụ thể đến biểu
thức 3 + a
GV nêu vấn đề: Nếu thêm a quyển vở , Lan
có tất cả bao nhiêu quyển vở?
( 3 + a quyển)

GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa một
chữ, chữ ở đây là chữ a.
b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
GV yêu cầu HS tính.
Nếu a = 1 thì 3 + a = . . . + . . . = . . .
GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a.
Tương tự GV cho HS làm việc với các
trường hợp a = 2, a = 3.
Kết luận :
Nhận xét mỗi lần ta thay chữ a bằng số ta tính
được một giá trị của biểu thức 3 + a.
Hoạt động 2: (15phút) .Thực hành.
Bài tập 1:(5phút)(ĐT)
GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu.
GV cho HS làm bài vào vở .
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Gọi HS Nhắc lại .
Bài tập 2:(5phút)
GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu.
HS lên bảng làm bài
Lớp nhận xét
- Nghe
- Trả lời .
- Nghe
- Tính.
- Nghe
- Đọc
- Làm bài .
- Nghe
- Nhắc lại

- Đọc
GV treo bảng phụ và cho HS làm thi.
GV sửa bài, Nhận xét, tuyên dương đội
thắng.
Bài tập 3:(5phút)
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở .
Gọi HS lên bảng làm bài .
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Kết luận :
GV gọi HS nhắc lại những kiến thức vừa học
được trong bài.
HĐNTIẾP :(3phút)
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ
những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập.

- 2 đội, mỗi đội 4 HS, các
HS khác theo dõi.
- Đọc
- Làm bài .
- Trình bày .
- Nghe
- Nêu.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 5 Ngày giảng: / /

Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ,
- HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I:Ổn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5ph)
GV gọi HS lên bảng làm bài tính giá trị của biểu
thức a + 18
biết a = 1; a = 6; a = 8.
GV nhận xét, ghi điểm cho HS .
II:Bài mới:
Hoạt động 1: (30phút) Thực hành..
Bài tập 1:(ĐT)
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
Gọi HS nêu lại bài làm.
Bài tập 2:(ĐT)
GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu.
GV treo bảng phụ và yêu cầu HS làm bài.
HS làm bài và nêu kết quả .
GV ghi kết quả .
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Bài tập 3:

GV gọi một HS đọc đề bài.
YC HS(K) nêu quy tắc tính chu vi hình vuông
GV hướng dẫn HS cách trình bày bài làm.
GV cho HS làm bài vào vở .
GV yêu cầu HS trình bày .
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng
Bài tập 4:
GV gọi một HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS (G) làm câu a.
HĐNT:(3phút) - GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ
những nội dung vừa học, làm bài tập

HS lên bảng làm bài
- Đọc
- Làm bài .
- nêu.
- HS đọc
- Làm bài
- Nêu kết quả
- Nghe
- Đọc
- Nêu quy tắc.
- Nghe
- Làm bài
- Trình bày
- Nghe
- Nêu .
- Lớp chú ý
- HS làm bài vào vở các câu

còn lại
MÔN TOÁN
Tuần: 2 Ngày soạn: / /
Tiết : 6 Ngày giảng: / /
Bài: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết đọc và viết các số có tới sáu chữ số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Ổn định tổ chức : Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(3phút)
GV gọi HS đọc và nêu các hàng của các số sau:
23 156; 45 689; 34 075.
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
Hoạt động 1:(14ph) Biết đọc, viết số có sáu
chữ số
a) Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm nghìn,
chục nghìn.
Cho HS nêu mối liên hệ giữa các hàng liền kề.
Hướng dẫn nêu 10 đơn vị, chục, trăm, nghìn
và ghi trên bảng:
10 đơn vị = 1 chục.
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn.
10 nghìn = 1 chục nghìn.
b) Hàng trăm nghìn.

GV giới thiệu:
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn.
Gọi HS Nhắc lại .
c) Viết và đọc số có sáu chữ số :
GV treo bảng phụ có viết các hàng từ đơn vị
đến trăm nghìn.
GV gắn các thẻ số 100 000; 10 000; . . . 10; 1
lên các cột tương ứng.
GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối
bảng.
GV hướng dẫn HS viết số và đọc số.
Tương tự như vậy, GV làm thêm một vài số có
sáu chữ số .( chú ý chưa đề cập đến các số có
chữ số 0).
GV viết số và YCHS lấy thẻ 100 000; 10 000;
1000; 100; 10; 1 và các thẻ ghi các chữ số 1; 2;
3; . 9 gắn vào các cột tương ứng trên bảng.
HS đọc và nêu
- HS nêu kết quả .
- Nghe .
- Nhắc lại .
- Quan sát
- HS đếm xem có bao
nhiêu trăm nghìn, chục
nghìn . . .đơn vị.
- Nghe .
- Thực hiện.
Hoạt động 2: (20phút) Thực hành.
Bài tập 1:(ĐT)
GV cho HS phân tích mẫu

Cho HS đọc số 312 222 .
Bài tập 2:
GV treo bảng phụ có ghi nội dung Bài tập 2.
Cho HS lên bảng làm Bài tập .
Gọi HS đọc số và phân tích số.
Bài tập 3:
GV gọi một HS đọc đề bài. .
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
Gọi HS đọc lại các số.
Bài tập 4:(K)
GV gọi một HS đọc đề bài, nội dung Bài tập .
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh .
HS viết số và đọc số
Nêu ý kiến .
HS nêu kết quả .
Cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc .
Làm bài .
Đọc .
Hướng dẫn sửa bài vào vở
( nếu sai).
Đọc .
2 HS lên bảng làm.
HS sửa vào vở nếu sai.
4.Củng cố dặn dò:(3phút)
GV nhận xét tiết học.

Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 7 Ngày giảng: / /
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số ( cả trường hợp có các chữ số 0)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ ; HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Ổn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV gọi HS lên bảng đọc và nêu các hàng của
các số sau:
423 156; 845 689; 934 075.
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
Hoạt động 1:(5phút) Ôn lại hàng. .
GV cho HS ôn lại thứ tự các hàng đã học, quan
hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
GV viết số: 852 713
GV ghi các số: 850 203; 820 004; 800 007;
832 010 lên bảng.
Hoạt động 2: (25phút) Thực hành.
Bài tập 1:(ĐT)
Goi HS nêu yêu cầu Bài tập
GV gọi HS lên bảng làm bài.
GV sửa bài và gọi HS đọc lại.

Bài tập 2:
GV treo bảng phụ có ghi nội dung bài 2.
Goi HS nêu yêu cầu Bài tập .
Cho HS làm bài
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Bài tập 3:
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
Bài tập 4:
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV chia lớp thành hai đội, mỗi đội 4 HS lên
bảng làm bài thi đua.
GV sửa bài, Nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.
3 HS lên bảng đọc và nêu
HS xác định các hàng và chữ số
thuộc các hàng đó là chữ số nào.
5 HS đọc.
1 HS đọc đề và mẫu.
HS lên bảng .Lóp làm vở
Nêu ý kiến .
Đọc .
2 HS lên bảng
Cho HS làm bài vào vở
Nêu.Đọc
2 HS lên bảng.
HS sửa vào vở nếu sai.
HS cả lớp theo dõi cổ vũ.

Hoạt động nối tiếp:(3phút) GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập
MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 8 Ngày giảng: / /
Bài: HÀNG VÀ LỚP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nhận biết lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đọi vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn
gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Vị trí của từng hàng theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đõ ở từng hàng, từng lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Ổn định tổ chức : Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV gọi HS lên bảng đọc và nêu các hàng của
các số sau:
230 156; 245 689; 348 075
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
HĐ1:(7phút)Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn
Gọi HS nêu tên các hàng đã học và sắp xếp theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn.
GV giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng chục, hanhg
trăm hợp thành lớp đơn vị; hàng nghìn, hàng
chục nghì, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
GV đưa ra bảng phụ đã kẻ sẵn YCHS nêu.

GV viết số 321 vào cột : số” trong bảng phụ.
Thực hiện tương tự với các số: 654 000;654 321.
Hoạt động 2: (25phút) Thực hành.
Bài tập 1: GV treo bảng phụ gọi HS đọc yêu cầu
đề bài và mẫu.
Cho HS lên bảng đọc và viết các số còn lại.
GV sửa bài và gọi HS Nhắc lại .
Bài tập 2:
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV viết sô 678 387 lên bảng. Chỉ lần lượt vào
các chữ số và yêu cầu HS nêu tên hàng tương
ứng.
Cho HS làm tương tự các số còn lại.
GV sửa bài.
Bài tập 3:
GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu .
GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
3 HS lên bảng đọc và nêu
HS xếp: hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn. . .
HS nêu.
HS viết từng chữ số vào các cột
ghi hàng.
Đọc .
HS cả lớp viết ra nháp.
5 HS Nhắc lại .
Đọc

Nêu .
4 HS nêu
Đọc
4 HS làm miệng.
Đọc
Làm bài
Sửa bài nếu sai.
Bài tập 4:
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
Gọi HS đọc lại các số.
Hoạt động 3: Củng cố.
Mục tiêu : HS đọc và nêu tên lớp, hàng các số có
nhiều chữ số một cách lưu loát.
Tiến hành : cho HS đọc và nêu tên lớp, hàng các
số sau: 453 102; 246 538; 758 395.
Củng cố dặn dò:(3phút)
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ
những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập
Đọc
Làm bài
Sửa bài.
Đọc
Nêu.
.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 9 Ngày giảng: / /
Bài: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết các dấu hiệu và các so sánh các số có nhiều chữ số .
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các chữ số .
- Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có ba chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có sãu
chữ số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Ổn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV gọi HS lên bảng đọc và nêu các hàng của
các số sau:
516 203; 682 459; 307 485
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
HĐ1: (12phút)So sánh các số có nhiều chữ số
a) So sánh 99 578 và 100 000.
GV viết lên bảng: 99 578 . . . 100 000 và yêu
cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
GV yêu cầu HS giải thích.
Kết luận : trong hai số, số nào có số chữ số ít
hơn thì số đó bé hơn.
b) So sánh 693 521 và 693 500
Thực hiện tương tự như câu a)
Kết luận : Khi so sánh hai số có cùng số chữ số ,

bao giờ cũng bắt đầu bàng cặp chữ số đầu tiên ở
bên trái , nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương
ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so
sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp.
Hoạt động 2: (20phút) Thực hành.
Bài tập 1:(ĐT)
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở
GV gọi HS sửa bài và gọi HS giải thích tại sao
lại làm dấu đó.
Nhận xét kết luận .
Bài tập 2:
GV gọi một HS đọc đề bài.
Cho HS làm bài theo nhóm.
Gọi HS nêu kết quả .
GV Nhận xét kết luận .
HS lên bảng
Nhận xét bài bạn
HS lên bảng 99 578 < 100 000
HS có thể giải thích theo nhiều
cách khác nhau.
Nêu ý kiến .
Chú ý theo dõi.
Nghe và Nhắc lại .
Đọc
3 HS lên bảng.
HS làm bài vào vở
HS Nêu ý kiến
Nghe
Đọc

2 HS một nhóm.
Các nhóm khác Nhận xét
Bài tập 3:
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm
nhanh
Bài tập 4:(K -G)
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV nêu câu hỏi cách tính chu vi HCN - HV ?
GV yêu cầu HS tính .
Gọi HS nêu lại các Nhận xét chung về các so
sánh hai số có nhiều chữ số .
HĐNT (3phút)
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ
những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập.

Nghe
Đọc
Làm bài
Sửa bài.
Đọc
HS nêu , các HS khác Nhận xét .
HS làm bài
HS nêu .
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

MÔN TOÁN

Ngày soạn: / /
Tiết : 10 Ngày giảng: / /
Bài: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết hàng triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Nhận biết được thứ tự số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ,
- HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Ổn định tổ chức: Hát
I.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV gọi HS lên bảng nêu tên các hàng thuộc lớp
đơn vị, lớp nghìn.
Nêu tên các hàng của số 250 436
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
HĐ 1:( 12phút)Giới thiệu lớp triệu gồm các
hàng triệu , chục triệu, trăm triệu .
Gọi HS lên bảng viết lần lượt các số một nghìn,
một trăm nghìn rồi yêu cầu HS viết tiếp số mười
trăm nghìn.
GV giới thiệu: Mười trăm nghìn gọi là một
triệu, một triệu viết là 1000 000.
Một triệu có tất cả mấy số 0?
GV giới thệu tiếp: mười triệu còn gọi là một
chục triệu rồi gọi HS viết số đó.
GV nêu tiếp: Mười chục triệu còn gọi là một

trăm triệu rồi gọi HS viết số đó .
Kết luận : hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo
thành lớp triệu.
GV cho HS Nhắc lại các hàng lớp từ bé đến
lớn.
HĐ 2: (15phút) Thực hành.
Bài tập 1:
GV gọi một HS đọc đề bài.
Cho HS làm miệng.
Gọi HS nhắc lại.
Mở rộng cho HS làm thêm: đếm thêm 10 triệu
từ 10 triệu đến một trăm triệu.
Đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu.
Bài tập 2:
GV gọi một HS đọc đề bài.
3 HS lên bảng
Lớp nhận xét
1 HS lên bảng viết. Cả lớp viết
vào bảng con.
Nghe
Trả lời
Nghe
HS viết số
Nghe
HS viết số
Nhắc lại
Đọc
Đứng tại chỗ Trả lời
Nhắc lại
HS đếm

GV treo bảng phụ và cho HS đọc mẫu.
GV cho HS làm bài thi đua.
GV cùng HS sửa bài và tuyên dương đội thắng
cuộc.
Bài tập 3:
GV gọi một HS đọc đề bài.
Cho HS viết số trên bảng con.
Yêu cầu HS cho biết giá trị của chữ số 3,2,5
Bài tập 4
GV gọi một HS đọc đề bài
Cho HS làm
GV nhận xét , ghi điểm.
Trò chơi :(5phút)
Mục tiêu : HS đọc và nêu tên lớp, hàng các số có
nhiều chữ số một cách lưu loát.
Tiến hành :
Cho HS đọc và nêu tên lớp, hàng các số:
7 453 102; 35 246 538; 672 758 395.
GV Nhận xét ghi điểm.
HĐNT: (3phút)
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ
những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập
Đọc
2 đội, mỗi đội 4 HS, các HS còn
lại theo dõi cổ vũ.
Đọc
HS lên bảng làm.
Trả lời

Đọc
HS lên bảng vẽ
Nhận xét
- HS Thi đọc.
.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
MÔN TOÁN
Tuần : 3 Ngày soạn: / /
Tiết : 11 Ngày giảng: / /
Bài: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng, lớp.
- Củng cố cách dùng bảng thông kê số liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Ổn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV gọi HS nêu tên các hàng thuộc lớp đ vị.
Đọc và nêu tên lớp, các hàng của số:
250 578 436. GV nhận xét bài cũ, ghi điểm
III.Bài mới:
HĐ 1: (5phút) Tập đọc và viết số
GV đưa bảng phụ đã chuẩn bị sẵn rồi yêu
cầu HS lên bảng viết lại số đã cho trong bảng
ra phần bảng của lớp.
Gọi HS đọc số.
GV cho HS nêu lại cách đọc số.

HĐ 2: (20phút) Thực hành.
Bài tập 1: GV gọi một HS đọc đề bài.
GV treo bảng phụ
Gọi HS đọc lại.
Bài tập 2: GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở
GV cùng HS sửa bài.
Gọi HS đọc lại các số.
Bài tập 3:
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV đọc các số.
GV sửa bài, Nhận xét , ghi điểm.
Trò chơi :(5phút ) HS đọc và viết thành thạo
các số đến lớp triệu.
Cho HS đọc các số: 72 453 102;
935 246 538; 245 601 978.
GV cho HS viết lên bảng
HĐNT: (3phút) GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ
những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập.
HS lên bảng
HS nhận xét
1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con.
HS nêu.
Đọc
1 HS lên bảng viết.
4 –5 HS đọc.
Tách số thành hàng, lớp, tại mỗi lớp

dựa vào cách đọc số có ba chữ số để
đọc và thêm tên, hàng lớp đó.
Làm bài
Nhận xét
Đọc
Đọc
Nghe, viết trên bảng con, 1 HS lên
bảng viết tiếp.
HS chơi
MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 12 Ngày giảng: / /
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố cách đọc sô, viết số đến lớp triệu.
- Nhận biết giá trị của từng chữ số trong một số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Ổn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV gọi HS nêu lại các hàng từ nhỏ đến lớn( đến
lớp triệu)
Các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số ?
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
HĐ1: (29phút) Thực hành.
Bài tập 1:
GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu.

Cho HS làm bài trên phiếu Bài tập .
Gọi HS làm bài .
GV sửa bài.
Bài tập 2:
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV Nhận xét, sửa bài.
Gọi HS đọc lại các số.
Bài tập 3:
Gọi HS nêu nội dung Bài tập .
GV viết số lên bảng và yêu cầu HS cho biết
chữ số 4,7,9 thuộc hàng nào, giá trị chữ số đó là
bao nhiêu.
GV ghi điểm, Nhận xét
Bài tập 4:
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở
GV sửa bài, Nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2:(3phút)Trò chơi củng cố.
Cho HS đọc các số: 3 724 102; 56 123 498;
503 841 936.
Hãy nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số.
GV Nhận xét ghi điểm.
HĐNT:(3phút) - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những
nội dung vừa học. Dặn HS về nhà làm bài tập
HS nêu
Lớp nhận xét
Đọc
Làm bài
Nhận xét

Sửa bài nếu sai.
Đọc
HS làm bài ,
Đổi vở nhận xét .
Đọc
Nêu
HS Quan sát và Trả lời
Nghe
Nêu
HS làm bài vào vở
HS đọc nhanh
MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 13 Ngày giảng: / /
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Thứ tự các số.
- Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ, lược dồ trong SGK phóng to ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Ổn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV kiểm tra vở Bài tập của hs.
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
Hoạt động 1:(25phút) Thực hành.
Bài tập 1:(5phút) GV gọi một HS đọc đề bài.

GV viết số lên bảng.
GV sửa bài.
Bài tập 2:(8phút) GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở
GV sửa bài, Nhận xét , ghi điểm.
Gọi HS đọc lại các số.
Bài tập 3:(7phút)
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV nêu câu hỏi.
GV sửa bài, Nhận xét , ghi điểm.
Bài tập 4:(5phút)(NC)
Gọi HS nêu nội dung Bài tập .
GV Nhận xét
Hoạt động 2: (5phút) Củng cố.
Mục tiêu : HS đọc và viết thành thạo các số đến
lớp triệu.
Cho HS viết các số gồm:
8 triệu, 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 2 trăm, 2
chục và 4 đơn vị.
7 chục triệu, 5 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 8
chục, 1 đơn vị.
GV Nhận xét và gọi HS đọc số
HĐNT: (3phút) GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội
dung vừa học. - Dặn HS về nhà làm bài tập
Đọc
HS đọc số , viết số
HS khác Nhận xét .
Đọc
1 HS lên bảng làm.

Nghe
Đọc
HS đọc số, nêu giá trị của chữ số
2,5 và chữ số 8
HS khác Nhận xét .
Đọc
HS trả lời câu hỏi.
Nghe
Nghe
HS viết trên bảng con, 1 HS viết
lên bảng.
MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 14 Ngày giảng: / /
Bài: DÃY SỐ TỰ NHIÊN.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên
- Tự nêu được đặc diểm của dãy số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
I.Ổn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV kiểm tra Bài tập trong vở Bài tập ..
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
HĐ 1 (8phút) Giới thiệu số TN và dãy số TN
GV gợi ý HS nêu một vài số đã học.

GV ghi các số đó trên bảng và chỉ vào các số đó
nói là số tự nhiên.
( Đối với các số không phải là số tự nhiên GV ghi
riêng và giới thiệu với HS đây không phải là số tự
nhiên).
Cho HS nhắc lại và nêu thêm ví dụ về số tự nhiên.
GV hướng dẫn HS viết lên bảng các số tự nhiên
theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0, chẳng
hạn:
0; 1; 2; 3; 4; 5; . . . 99; 100; . . .
GV cho HS nêu đặc điểm của dãy số vừa viết.
GV giới thiệu: tất cả các số tự nhiên sắp xếp theo
thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
GV viết lần lượt từng dãy số lên bảng rồi cho HS
Nhận xét xem dãy số nào là dãy số tự nhiên hoặc
không phải là dãy số tự nhiên. Chẳng hạn:
+ 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;. . .
+ 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;. . .
+0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;
GV treo bảng phụ có vẽ tia số và yêu cầu HS Nhận
xét .
HĐ2: (7phút) Giới thiệu một số đặc điểm của dãy
số TN.
GV hướng dẫn HS tập trung Nhận xét đặc điểm
của dãy số tự nhiên: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;. . .
GV nêu một số câu hỏi:
+ Thêm 1 ( hoặc bớt 1) vào bất kì số nào ta sẽ được
HS nêu.
Nghe
Nhắc lại

Nghe
Nêu ý kiến
Nghe
Quan sát
Nhận xét
Quan sát
Nhận xét
Nghe
số tự nhiên ntn so với số đó?
+ Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp thì
hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị?
HĐ 3:(15phút) Thực hành.
Bài tập 1: GV gọi một HS đọc đề bài.
GV viết số lên bảng và nêu câu hỏi.

GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Bài tập 2: GV gọi một HS đọc đề bài.
GV viết số lên bảng và nêu câu hỏi.
Ta làm thế nào để tìm được số liền trước, liền sau?
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Bài tập 3: GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài vào vở
GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
Bài tập 4:(K-G) Gọi HS nêu nội dung Bài tập .
HS nêu quy luật của dãy số . GV cho HS làm bài
vào vở
Nhận xét.
Kết luận :
Hãy nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên ?
Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn kém

nhau mẫy đơn vị?
HĐNT(3phút)
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những
nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập
Trả lời
Đọc
2 HS lên bảng
Lớp làm vở
HS nhận xét
Đọc
Làm bài
Nghe
Đọc
Làm bài
Nghe
Nêu
Nhận xét
Nêu Nhận xét
Trả lời
.
MÔN TOÁN
Ngày soạn: / /
Tiết : 15 Ngày giảng: / /
Bài: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về:
- Đặc điểm của hệ thập phân.
- Sử dụng mười kí hiệu( chữ số ) để viết số trong hệ thập phân.
- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Ổn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
GV gọi HS nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên và
nêu ví dụ.
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
III.Bài mới:
HĐ1: (10phút) Đặc điểm của hệ thập phân
GV giới thiệu cho HS biết trong cách viết số tự
nhiên:
+ ở mỗi hàng chỉ có thể viết được 1 chữ số . cứ
mười đơn vị ở mỗi hàng hợp thành 1 đơn vị ở
hàng trên tiếp liền nó.
Ta có: 10 đơn vi = 1 chục.
10 chục = 1 trăm.
10 trăm = nghìn.. . .
+ với mười chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; có thể
viết được mọi số tự nhiên.
+ giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của
nó trong một số cụ thể.( cho VD)
* Viết số tự nhiên với các đặc điểm như trên
được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
HĐ 2: (20phút) Thực hành.
Bài tập 1:
GV gọi một HS đọc đề bài.
GV cho HS làm bài trên phiếu Bài tập .

GV gọi HS đọc bài làm, GV Nhận xét và đối
chiếu với bài làm trên bảng.
Bài tập 2:
GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu.
GV cho HS làm bài vào vở
GV Nhận xét và sửa bài.
Bài tập 3:
GV gọi một HS đọc đề bài.
2 HS lên bảng nêu
Lớp nhận xét
Nghe
Đọc
Làm bài
GV sửa bài trên phiều nếu sai.
Đọc
1 HS lên bảng làm.
Nghe
Đọc
GV treo bảng phụ nêu câu hỏi.
GV Nhận xét kết luận
Bài tập 4:
GV gọi HS đọc đề bài
Câu b,c (ĐT) , câu d ( NC)
Hoạt động 3:(3phút) Củng cố
Mục tiêu : HS nêu được giá trị của các chữ số
trong một số .
Tiến hành :
Cho HS đọc và nêu giá trị của các chữ số 2
trong các số sau: 2 435; 129 865; 247 803;
1 456 289.

GV Nhận xét ghi điểm.
HĐNT:(2phút)
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ
những nội dung vừa học.
Dặn HS về nhà làm bài tập
HS nhìn bảng và Trả lời câu hỏi.
Nghe
HS đọc
HS làm bài
4 –5 HS nêu.
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×