Biên sọan : MXT Trang 1
BÀI TẬP TỔNG HỢP SỐ 3 CHƯƠNG I DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
Câu 2 : Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
Câu 3 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 4 : Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm, vận tốc của quả cầu khi đi qua vị trí cân
bằng 40cm/s .Tần số góc
ω
của con lắc lò xo là :
a) 8 rad/s b)10 rad/s c) 5 rad/s d) 6rad/s
Câu 5 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos (
ω
t +
ϕ
) (cm),
1/ Vận tốc tức thời có biểu thức nào dưới đây ?
A. v = ωAcos (ωt + ϕ ) (cm/s) C. v = - ω
2
Asin (ωt + ϕ ) (cm/s)
B. v = - ωAsin (ωt + ϕ ) (cm/s) D. v = ωAsin (ωt + ϕ ) (cm/s)
2/ Gia tốc của vật có biểu thức nào dưới đây ?
A.
2
sin( ).a A t
ω ω ϕ
= − +
( cm/s
2
) C. a = ω
2
Acos (ωt + ϕ ) . ( cm/s
2
)
B. a = - ω
2
A cos (ωt + ϕ ) . ( cm/s
2
) D.
2
sin( ).a A t
ω ω ϕ
= − +
( cm/s
2
)
Câu 6 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua
vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.
Câu 7 : Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không. C.gia tốc có độ lớn cực đại. D. pha dao động cực
Câu 8 : Một con lắc lõ xo Đ đ đh với biên độ A . Ở vị trí nào thì động năng bằng thế năng của vật ?
A. x = A / 2 ; B. x = A / 4 C. x = ± A / 2 ; D . x = ± A /
2
.
Câu 9 : Một vật dao động điều hoà với tần số f. Hỏi động năng , thế năng dao động điều hoà với tần số bao nhiêu ?
A. 2f B. f C. f
2
D. 4f
Câu 10 : Một chất điểm dao động điều hòa trên chiều dài quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nó thực hiện 10 dao động toàn
phần. Biên độ và chu kỳ dao động lần lượt là:
A. 4cm; 0,5s B. 4cm; 2s C. 2cm; 0,5s D. 2cm; 2s
Câu 11 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc
ω
. Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí có ly độ x
tính theo công thức nào sau đây?
A. v =
2
2
2
ω
A
x
+
B. v =
ω
22
xA
−
C. v =
222
Ax
−
ω
D. v =
ω
22
xA
+
Câu 12 : Pha ban đầu của phương trình dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào ?
A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ
C. Cách chọn gốc thời gian D. Cách chọn trục tọa độ và cách chọn gốc thời gian
Câu 13 : Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào?
A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ
C. Cách chọn gốc thời gian D. Cấu tạo của hệ
Câu 14 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có ly độ
x = - A/2 đến x = A/2 bằng bao nhiêu?
A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/2.
Câu 15 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng
π
/4 thì gia tốc của vật là a = -8m/s
2
.
Lấy
π
2
= 10. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu?
A. 10
2
cm B. 5
2
cm C.2
2
cm D. 10cm.
Câu 16 : Lực hồi phục tác dụng lên con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có chiều như thế nào?
A. Ngược chiều biến dạng của lò xo B. Cùng chiều biến dạng của lò xo
Biên sọan : MXT Trang 2
C. Chiều hướng về vị trí cân bằng D. Ngược chiều biến dạng của lò xo và hướng về vị trí cân bằng
Câu 17 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu độ cứng lò xo tăng hai lần và biên độ của vật giảm
hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Không đổi
Câu 18 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB
lò xo giãn 2,5cm. Từ VTCB cung cấp cho vật vận tốc 1m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật
DĐĐH. Chọn trục Ox hướng lên thẳng đứng, gốc O tại VTCB. Lấy g = 10m/s
2
.
a) Tần số góc của dao động có giá trị nào?
A. 20rad/s B. 0,5rad/s C. 2rad/s D. 20rad/s
b) Biên độ dao động là:
A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5
5
cm D. 7,5cm
c) Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì pha ban đầu là:
A.
π
/2 B. -
π
/2 C. 0 D.
π
d) Chọn gốc thời gian lúc vật đi lên qua vị trí lò xo không biến dạng thì pha ban đầu là:
A.
π
/6 B. -
π
/6 C. 5
π
/6 D. -5
π
/6
e) Biết vật có khối lượng m = 250g. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo khi vật dao động là:
A. 500N B. 5N C. 7,5N D. 750N
Câu 19 : Hai lò xo có độ cứng k
1
= 30N/m và k
2
= 20N/m. Độ cứng tương đương của hệ hai lò xo khi mắc nối tiếp là:
A. 12N/m B. 24N/m C. 50N/m D. 25N/m
Câu 20 : Độ cứng tương đương của hai lò xo k
1
và k
2
mắc song song là 120N/m. Biết k
1
= 40N/m, k
2
có giá trị bao nhiêu?
A. 160N/m B. 80N/m C. 30N/m D. 60N/m
Câu 21 : Một vật m gắn với lò xo k
1
thì vật dao động với chu kỳ 0,3s và nếu gắn với lò xo k
2
thì chu kỳ là T
2
= 0,4s. Nếu
cho hai lò xo ghép nối tiếp rồi gắn vật vào thì chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,24s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,35s
Câu 22 : Một vật m, nếu gắn với lò xo k
1
thì dao động với chu kỳ 0,6s và nếu gắn với lò xo k
2
thì dao động với chu kỳ là
0,8s. Nếu cho hai lò xo ghép song song rồi gắn vật vào thì vật dao động với chu kỳ là:
A. 1,4s B. 1s C. 0,48s D. 0,24s
Câu 23 : Con lắc lò xo dao động với chu kì T= π (s), ở li độ x= 2 (cm) có vận tốc v = 4(Cm/s) thì biên độ dao động là :
A. 2(cm) B. 2
2
(cm) C. 3(cm) D. không phảI các kết quả trên.
Câu 24 : Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng có năng lượng toàn phần E=2.10
-2
(J)lực đàn hồi cực đại của
lò xo F
(max)
=2(N).Lực đàn hồi của lò xo khi ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là :
A. 2(cm). B.3(cm). C.4(cm). D.không phải các kết quả trên.
Câu 25 : Vật có khối lượng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 10 (cm).
Gia tốc cực đại của vật là :
A. 5 (m/s
2
) B. 10 (m/s
2
) C. 20 (m/s
2
) D. -20(m/s
2
)
Câu 26 : Vật khối lượng m= 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m).Kéo vật xuống dưới VTCB 1(cm) rồi truyền cho vật vận
tốc 20 (cm/s) hướng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của vật là :
A.
2
(cm) B. 2 (cm) C. 2
2
(cm) D. Không phải các kết quả trên.
Câu 27 : Con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hoà theo phương ngang, lò xo biến
dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là :
A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một kết quả khác.
Câu 28 : Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hòa quanh vị
trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s
Câu 29 : Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N, tính độ cứng của lò
xo.
A. 200 N/m B. 10 N/m D. 1 N/m E. 0,1 N/m
Câu 30 : Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Tìm
tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz. C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω=2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 31 : Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5
cos(2πt + 2)m. Tìm độ dài cực đại của M so với vị trí cân bằng.
A. 2m B. 5m C. 10m D. 12m
l
∆
m
K
P
O
x
Biên sọan : MXT Trang 3
Câu 32 : Một vật M dao động điều hòa có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m. Tìm vận tốc vào
thời điểm t.
A. V = 5sin (10t + 2) m/s B. V = 5cos(10t + 2) m/s C. V = -10sin(10t + 2) m/s D. V = -50sin(10t + 2) m/s
Câu 33 : Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10 N/m, dao động với độ dời tối đa
so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật.
A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3 m/s D. 10 m/s
Câu 34 : Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1 kg, lò
xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s
2
. Tìm độ cứng k của lò xo.
A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49 N/m D. 98 N/m
Câu 35 : Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía
dưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hòa của vật.
A. 4,90 m/s
2
B. 2,45 m/s
2
C. 0,49 m/s
2
D. 0,10 m/s
2
Câu 36 : Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4
cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật là:
A.4cos(10t - ) (cm ) B. 4 cos(10t - ) (cm ) C. 4 cos(10t - -) (cm) D. 4cos(10πt- ) (cm)
Câu 37 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 2,7 N/m quả cầu m = 300g. Từ vị trí cân bằng kéo vậtxuống 3 cm rồi
cung cấp một vận tốc 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng chọn chiều dương là chiều lệch vật.Lấy t0 = 0 tại vị trí cân bằng.
Phương trình dao động là:
A.5cos(3t + ) (cm) B. 5cos(3t- ) (cm) C. 5cos(3t ) (cm) D. 5cos (3t - ) (cm)
Câu 38 : Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dản ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng
đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướngxuống, lấy g = 10 m/s2 .
Phương trình dao động của vật có dạng:
A.20cos(2πt )(cm ) B. 20cos(2πt ) (cm ) C. 45cos(2πt )( cm ) D. 20cos(100πt )( cm)
Câu 39 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lòxo dản 7,5 cm
rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng,t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g =
10 m/s2. Phương trình dao động là :
A. x = 7,5cos(20t ) (cm) B. x = 5cos(20t ) (cm) C. x = 5cos(20t ) (cm ) D. x = 5cos(10t ) (cm)
Câu 40 : Một lò xo độ cứng K, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2 (J). Ở thời điểmban đầu nó có
vận tốc 0,1 m/s và gia tốc − 3 m/s2. Phương trình dao động là:
A. x = 4cos(10πt ) (cm) B. x = 2cos(t ) (cm) C. x =2cos(10t )(cm) D. x = 2cos(20t )(cm)
Câu 41 : Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g, lấy g = 10 m/s2.Chọn gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng.Kích thích cho vật dao động với phương trình:x = 4cos(20t )cm. Độ lớn
của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là:
A. 1 N B. 0,6 N C. 0,4 N D.1,6N
Câu 42 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(π t )(cm) Lực phục hồi tác dụng
lên vật vào thời điểm 0,5s là: A. 2N B. 1N C. 0,5 N D. 0N
Câu 43 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 500g; phương trình dao động của vật là:x = 10cos(πt
) (cm) . Lấy g = 10 m/s2. Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là:
Biên sọan : MXT Trang 4
A. 1 N B. 5 N C. 5,5N D.0 N
Câu 44 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều
hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là:
A. 1N B. Cả A,D,C đều sai C. 0 N D. 0,5 N
Câu 45 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=1kg,một lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m
thực hiện dao động điều hoà.Tại thời điểm t=1s,li độ và vận tốc của vật là 0,3m và 4m/s.Tính biên độ của vật.
A:0,5m; B:0,5cm; C:0,05m; D:5m.
Câu 46 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và độ cứng K dao động điều hoà.Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và
giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A:Giảm 4; B:Giảm 2; C:Tăng 4; D:Tăng 2.
Câu 47 : Khi gắn 1vật khối lượng m
1
=4kg vào một lò xo khối lượng không đáng kể,nó dao động với chu kỳ T
1
=1s.khi
gắn một vật khác khối lượng m
2
vào lò xo trên,nó dao động với chu kỳ T
2
=0,5s.khối lượng m
2
bằng bao nhiêu?
A:0,5kg; B:2kg; C:1kg; D:3kg.
Câu 48 : Một con lắc lò xo dao động nằm ngang với biên độ A=0,1m và chu kỳ T=0,5s,khối lượng m=0,25kg.Lực đàn
hồi cực đại tác dụng lên quả lắc là bao nhiêu?
A:4N; B:0,4N; C:10N; D:40N.
Câu 49 : Một vật có khối lượng 650g treo vào một lò xo dao động điều hoà với biên độ 4cm và chu kỳ T=2s.
a.Tính năng lượng của dao động.
A:0,006J; B:0,06J; C:0,6J; D:6J
b.Tính động năng và thế năng của vật khi có li độ 2cm
A:W
đ
=0,0045J và W
t
=0,0015J; B: W
đ
=0,45J và W
t
=0,15J;
C: W
đ
=0,045J và W
t
=0,015J; D: W
đ
=0,045J và W
t
=0,0015J
Câu 50 : Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A=
2
m.vị trí của con lắc khi thế năng bằng động năng là:
A:0,5m; B:1,5cm; C:1 m; D:2 m.
Câu 51 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4cm và chu kỳ T=2s.trả lời các câu hỏi sau:
a.Viết phương trình dao động của vật,chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A:x=4Cos(
π
t-
2
π
) cm; B: x=4Cos
π
t cm; C: x=4Cos(
π
t-
3
π
) cm; D: x=4Cos(
π
t+
2
π
) cm.
b.Xác định thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x
1
=2cm theo chiều dương.
A:t=1/6+2K; B:t=1/3+k; C;t=1/6+k/3; D:t=5/6+2k
c. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x
1
=2cm theo chiều âm.
A:t=1/6+2K; B:t=5/6+2k; C;t=1/3+k/2; D:t=2+3k.
Câu 52 : Một con lắc lò xo dao động với biên độ A=4cm,chu kỳ T=0,5s.Vật nặng của con lắc có khối lượng là 0,4kg.Trả
lời các câu hỏi sau.
a.Tính độ cứng của lò xo.
A:63,2N/m; B:6,32N/m; C:100N/m; D:36,2N/m.
b.Tính cơ năng của con lắc :
A:0,5J; B:0,05J; C:1J; D:1,5J.
Câu 53 : Một con lắc lò xo có khối lượng m=0,4kg và độ cứng k=40N/m.Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4cm và thả tự do.Trả lời các câu hỏi sau:
a.Viết phương trình dao động của vật nặng.
A:x=4Cos10t cm; B: x=4Cos10
π
t cm; C: x=4Cos(10t-
2
π
) cm; D: x=4Cos(10t+
2
π
) cm.
b.Tìm độ lớn của vận tốc cực đại và cơ năng của vật nặng.
A:40cm/s;0,032J; B:20cm/s;0,5J; C:10cm/s;1J; D:45m/s;0,32J.
Câu 54 : Có hai lò xo giống hệt nhau.Treo quả nặng 200g vào một lò xo và thả cho dao động tự do.Trả lời các câu hỏi
sau:
a.Tính độ cứng K của lò xo: A:1,97N/m ; B:3N/m; C:10N/m; D:25N/m
b.Tính chu kỳ dao động khi hai lò xo ghép nối tiếp.A:2,83s; B:0,283s C:28,3s D:2,5s
c.Tính chu kỳ dao động khi hai lò xo ghép song song. A:1,41s; B:8,3s C:2,83s D:2,5s
Câu 55: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m=0,4kg treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể.Biết rằng
vận tốc quả cầu khi qua vị trí cân bằng 31,4cm/s và gia tốc cực đại của vật là 2m/s
2
.Viết phương trình dao động của quả
cầu.Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng của quả cầu,chiều dương hướng từ trên xuống,gốc thời gian là lúc quả cầu đi qua
vị trí có toạ độ x
0
= -2,5
2
cmtheo chiều dương.
Biên sọan : MXT Trang 5
A: A:x=5Cos2
π
t cm; B: x=5Cos(2
π
t+
4
3
π
) cm; C: x=5Cos(2
π
t-
4
3
π
) cm; Dx=5Cos(10t+
2
π
) cm.