Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Hình học 8 chương 2 bài 6: Diện tích đa giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.11 KB, 21 trang )

BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 8
*************
BÀI 6:

DIỆN TÍCH ĐA GIÁC


YÊU CẦU CỦA BÀI HỌC NÀY:
-HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CỦA CÁC
HÌNH ĐÃ HỌC.
-BIẾT CÁCH CHIA MỘT ĐA GIÁC THÀNH CÁC ĐA GIÁC
ĐÃ BIẾT CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH.
- ÁP DỤNG ĐƯỢC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC VÀO THỰC TIỄN.


Nhắc lại cách tính và công thức tính diện tích các hình sau:

S a.b

S a 2 S  1 a.h
2

(a  b)h
S
2

S ah

1
S  a.h
2



S d1.d 2

1
S  a.h
2
d1 , d 2 : độ dài
hai đường chéo


§6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

B
B

C

A
A

D
E


§6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

G
A

B B


C

A
G

C

E
E

D
D

H
H


§6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

B
C


H

I




A

∟ K

E

D


-TH1: CHIA ĐA GIÁC THÀNH NHIỀU TAM GIÁC

A

B
S1

C
S2
S3
E

SABCDE=

S1+S2+S3

D


-TH2: TẠO RA MỘT TAM GIÁC CHỨA ĐA GIÁC


A

G

B
C
E

SABCDE= SBGH-SAEG-SCDH

D

H


-TH3: CHIA ĐA GIÁC THÀNH CÁC TAM GIÁC VUÔNG,
HÌNH THANG VUÔNG.

B
C


H

I



A


∟ K

D

E
SABCDE=

SBHKC+SABH+SCDK+SDEI+SAEI


B
C

A

A

B
C

D
E
G

B
C


H


I



A

∟ K

E

D

E
Vậy để tính được diện tích đa giác ta có thể làm
như thế nào?

D

H


Ví dụ: Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích
hình ABCDEGHI trên hình 159/sgk.

A

B

C


D

I

E

H

G


A
S AIH

B

AB= 3 cm

1
 .7.3 10,5(cm 2 )
2

SCDEG

(3  5).2

8(cm 2 )
2

C


CD= 2 cm

AH= 7 cm

I

IK= 3 cm

D

DE= 3 cm

K

CG= 5 cm
2

S ABGH 3.7 21(cm )

H

G

E



Câu 1 Cho tứ giác MNPQ và các kích thước đã cho trên
hình. Diện tích tam giác MQP bằng bao nhiêu?

A)

6 cm2

B)

25 cm2

25 2
cm
C)
2
25 2
D)
cm
4


Câu 2. Cho hình vẽ bên, gọi S là diện tích của hình bình hành
MNPQ; X và Y lần lượt là trung điểm các cạnh QP, PN. Khi đó
diện tích của tứ giác MXPY bằng:
1
A) S
4
1
B) S
2
1
C) S
8

3
D) S
4


Câu 3 Cho hình vẽ bên(tam giác MNP vuông tại đỉnh M và các
hình vuông), S1, S2, S3 tương ứng là diện tích mỗi hình. Quan hệ
nào sau đây là đúng?

A)

S3+ S2= S1

B)

S32 +S22=S12

C)

S3+ S2 > S1

D)

S32 +S22< S12


Bài 38/SGK Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật
với các dữ kiện được cho trên hình vẽ. Hãy tính diện tích
con đường EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại của
đám đất.

Giải
Con đường hình bình hành có
diện tích là:

150 m
E

A

B
120
m

D

F

G
50 m

C

SEBGF = FG.BC = 50.120
= 6000 (m2)
Diện tích đám đất hình chữ
nhật là:
SABCD =AB.BC = 150.120
= 18 000 (m2)
Diện tích phần còn lại là:
18 000 - 6000 = 12 000 (m2)



Bài 40SGK Tính diện tích thực của một hồ nước
có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155
(cạnh của mỗi ô vuông là 1cm, tỉ lệ 1/10000)


A
SABCI =

I

B

( 2  6) 2
8
2K

(2  3)4
10
SIKGH =
2

(2  3)2
5
SCDEF =
2

C


(3  4)3
10,5
SCFGK =
2

D
E

F

Sgạch sọc= 8+5+10,5+10=33,5 (cm

H
G
Diện tích thực tế của hồ nước là:

33,5. 10000 2= 3350000000(cm ) =2335000(m )

2

)

2


-Ôn tập lại nội dung kiến thức chương II
-Hoàn thành các bài tập 37, 39/SGK.
-Tiết Toán hình sau chúng ta học SGK Toán 8 tập 2



The end!



×