Tải bản đầy đủ (.doc) (246 trang)

GIAO AN DAY THEM TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.05 KB, 246 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOẰNG HOÁ
TRƯỜNG THCS HOẰNG PHÚ

GIÁO ÁN DẠY THÊM
TOÁN 6
NĂM HỌC 2014 - 2015

:

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
GIÁO VIÊN: HOÀNG THỊ YẾN

1


Ngày soạn :16/8/2014
Ngày dạy:20/8/2014
BUI 1 : Luyện tập về tập hợp
I, Mục TIấU
Học sinh đợc luyện tập về các kháI niệm , điểm thuộc đờng
, tập hợp, điểm không thuộc tập hợp , tập con, biết cách tìm sồ
phần tử của tập hợp
Rèn kĩ năng làm bài và tính toán cho học sinh
II,CHUN B,
Giáo viên : Nghiên cứu bài soạn ,chuẩn bị bảng phụ ghi nội bài
tập
Học sinh : Ôn tập lý thuyết
III, Tiến TRèNH DY HC
a.ổn định tổ chức
B.Kiểm tra (trong giờ)
1.Mt tp hp cú th cú mt ,cú nhiu phn t, cú vụ s phn t,cng cú th khụng cú phn


t no.
2.Tp hp khụng cú phn t no gi l tp rng.tp rng kớ hiu l : ỉ.
3.Nu mi phn t ca tp hp A u thuc tp hp B thỡ tp hp A gi l tp hp con ca
tp hp B, kớ hiu l A B hay B A.
Nu A B v B A thỡ ta núi hai tp hp bng nhau,kớ hiu A=B.

C.Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm
1. Đánh dấu X vào câu đùng (học sinh dứng tại chỗ trả lời từng
câu)
Bài1 : các ví dụ sau đây là tập hợp
a, Các bông hoa trên cây
b,
1+2+3+4+5
c, Tất cả học sinh lớp 6A
d, câu a
và c đúng
Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 14
a , 11,12,13
b,
{10;11;12;13;14}
c, {11;12;13}
d, câu a
và c đúng
Bài 3 Tập hợp có vô số phần tử
a, Tập hợp các số tự nhiên
b, Tập hợp
các số lẻ
2



c, Tập hợp các số chẵn
d, Cả ba
tập hợp trên
Bài4 Cho {T; O; A; N; L; P; S; U}
a, Tập hợp ở trên gồm các chữ cái của cụn từ Toán lớp
sáu
b, Tập hợp ở trên gồm các chữ cái của cụm từ Soạn
toán lớp sáu
c, Tập hợp ở câu a, là tập hợp con của tập hợp ở câu
b
d, Câu c đúng
Bài 5 Cho A = {0,ỉ}
a, ỉ A
b, ỉ A
c, ỉ A
d, 0 A
e, 0 A
Bài 6 Cho N là tập hợp các số tự nhiên ,N*là tập hợp các số
tự nhiên 0
a, N*b,số phần tử của
*
N c, N* N
d, N=N *-{0}
Bài 7 Liệt kê các phần tử của tập hợp A={x N*/0.x=0}

a, A={0;1;2;}
b, A={0}

c, A={1;2;3;}
d, A=ỉ
2, Điền kí hiệu thích hợp
Bài 1 Cho tập hợp A={3;9}.Điền kí hiệu hoặc vào ô
vuông
a, 3A
b,{3} A
c, {3;9}
A

d, 9 A
e,{3} {3;9}
f,ỉ A
Hớng dẫn
Hỏi: kí hiệu chỉ mối quan hệ nào ?
HS: chỉ một phần tử thuộc một tập hợp nào đó
Hỏi: kí hiệu chỉ mối quan hệ nào ?
HS: chỉ mối quan hệ chứa trong nhau giữa hai tập
hợp
Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập trên , cả lợp làm vào
vở
Tơng tự cho học sinh làm bài 2
Bài 2 Cho tập hợp A={0;1;2}.Hãy điền một kí hiệu thích hợp
vào ô trống
3


a, 2A

b,20A


c, 2001 A

d,

0A
e, {2;0}A
f,{0;1;2}A
g,ỉA
Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời . Giáo viên ghi lên bảng
Bài tập tự luận
Bài1 Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a, A={x N / 18b, B={x N* / x<4}
c, C={x N/ 35x 38}
Hớng dẫn
GV: Để viết tập hợp A các em xét xem x thảo mãn
điều kiện gì?
HS : x N và 18GV : Vậy các em đI tìm số tự nhiên lớn hơn 18 nhỏ
hơn 21
HS : Là 19,20
Vậy A={19;20}
GV : Lu ý học sinh viết tập hợp phảI có dấu ;
Gọi 2 học sinh lên bảng làm phần b ,c
B={1; 2; 3}
C={ 35; 36; 37; 38}
Bài2 Dùng ba chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có hai
chữ số , mỗi chữ số viết một lần .Gọi B là tập hợp các số tự nhiên
có 2 chữ số vừa viết .Hỏi B có bao nhiêu phần tử ?

Hớng dẫn
GV: Đây là bài tập viết số tự nhiên từ các chữ số đã
cho mà các em đợc làm quen từ lớp 5
Hỏi : Em nào dùng các số 3;6;8 để ghép thành các số
tự nhiên có hai chữ số
HS : 36; 38; 63; 68; 83; 86
Hỏi :Hãy viềt tập hợp B
HS: B={36; 38; 63; 68; 83; 86}
Vậy số phần tử của tập hợp B là 6 phần tử
Bài3 Cho tập hợp A={a,b,c,d,o,e,u}
a, Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó
đều là nguyên âm

4


b, Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó
đều là phụ âm
c, Viết các tập hợp con có hai phần tử trong đó có một
nguyên âm và một phụ âm
Hớng dẫn
Hỏi : Hãy chỉ ra các chữ cáI là nguyên âm trong tập
hợp A?
HS : là a,o,e,u
Hỏi : Hãy chỉ ra các chữ cái là phụ âm trong tậphợp A?
HS : là b ,c ,d
Tơng tự cách làm bài 2 gọi 2 học sinh lên bảng làm
b ,c
Hỏi : Nêu cách làm phần c để nhanh và ít nhầm lẫn?
HS: Ta lấy mỗi phụ âm ghép lần lợt với 4 nguyên âm

Hỏi : ở phần c có bao nhiêu tập hợp con thoả mãn yêu
cầu?
HS : Có 3.4=12 tập hợp con thoả mãn yêu cầu
Giáo viên cho học sinh viết các tập hợp con và sửa sai
nếu có
Bài 4 Cho tập hợp A={4;5;7}. Hãy lập tập hợp B gồm các số
tự nhiên có ba chữ số khác nhau từ tập hợp A .Bảo răng tập hợp A
là tập hợp con của tập hợp B đúng hay sai ? Tìm tập hợp con
chunh của hai tập hợp A và B ?
Giáo viên cho 2 học sinh ngồi cạnh nhau thảo luận tìm
ra lời giải của bài
Giải:
Tập hợp B gồm các số tụ nhiên có ba chữ số khác
nhau từ các phần tử của tập hợp A là
B={457;475;547;574;745;754}
Bảo rằng tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B là
sai vì mọi phần tử của A không là phần tử của B
Tập hợp con chung của cả hai tập A và b là ỉ
Bài 5 Cho tập hợp A={1;2;3;4;5;6;7;8;9}
Tìm các tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A sao
cho tổng các chữ số trong mỗi tập hợp đều bằnh 15 , có bao
nhiêu tập hợp nh thế ?
Hớng dẫn
Hỏi: Mỗi tập hợp con cần tìm thoả mãn điều kiện gì?
HS : Thoả mãn 2 điều kiện : + Có 3 phần tử

5


+ Tỉng c¸c ch÷ sè trong

mçi tËp hỵp ®Ịu b»ng 15
Trªn c¬ së trªn gi¸o viªn cho häc sinh t×m
Gi¶i:
C¸c tËp hỵp con cã 3 phÇn tư cđa tËp hỵp A mµ tỉng
c¸c sè trong mçi tËp hỵp ®Ịu b»ng 15 lµ {4;9;2};{3;5;7};
{8;1;6};{4;3;6};{9;5;1};{2;7;6};{4;5;6};{2;8;5}
Nh vËy cã 8 tËp hỵp con
Bài toán6:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 50 và nhỏ hơn
56 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô
trống :
50 A;
53 A;
55 A;
56 A

Giải:
A = { 51; 52; 53; 54; 55};
Hay A = { n ∈ N / 50 < n < 56};
50 ∉
A;
53 ∈
A;

A

55 ∈

A;


56

Bài 7:
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) E = { x ∈ N/ 10 < x < 15}
b) F = { x ∈ N / x < 7 }
c) G = { x ∈ N / 18 ≤ x ≤ 24}
Giải
E = { 11; 12; 13; 14}
F = { 0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
G = {18; 19; 20; 21; 22; 23; 24}
Bài 8.
Cho hai tập hợp
A = { 3,4,5}; B = { 5,6,7,8,9,10};
6


a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
b) Viết các tập hợp khác tập hợp rỗng vừa là tập hợp con của tập hợp A vừa là tập
hợp con của tập hợp B.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thực hiên mối quan hệ giữa tập hợp A,B và tập hợp nói trong
câu b). Dung hình vẽ minh họa các tập hợp đó.
Giải.
a) Tập hợp A có 3 phần tử , tập hợp B có 6 phần tử.
b) Vì số 5 là phần tử duy nhất vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B.vì vậy chỉ
có một tập hợp C vừa là tập hợp con của tập hợp A ,vừa là tập hợp con của tập hợp
B: C = {5}.
c) C ⊂ A và C ⊂ B. biểu diễn bởi hình vẽ:
A 3


4

5 6 7 8
C 9 10

B

II. Bài tập tự luyện tại lớp và bài tập về nhà

1. Cho hai tập hợp
M = {0,2,4,…..,96,98,100};
Q = { x ∈ N* | x là số chẵn ,x<100};
a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
b)Dùng kí hiệu ⊂ để thực hiên mối quan hệ giữa M và Q.
2.Cho hai tập hợp
R={m ∈ N | 69 ≤ m ≤ 85};
S={n ∈ N | 69 ≤ n ≤ 91};
a) Viết các tập hợp trên;
b) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử;
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thực hiên mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.
3.Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 17 – x = 3 ;

7


b) Tp hp B cỏc s t nhiờn x m 15 y = 16;
c) Tp hp C cỏc s t nhiờn x m 13 : z = 1;
d) Tp hp D cỏc s t nhiờn t , t N* m 0:t = 0;
4. Tớnh s im v mụn toỏn trong hc kỡ I . lp 6A cú 40 hc sinh t ớt nht

mt im 10 ; cú 27 hc sinh t ớt nht hai im 10 ; cú 29 hc sinh t ớt nht
ba im 10 ; cú 14 hc sinh t ớt nht bn im 10 v khụng cú hc sinh no
t c nm im 10.
dung kớ hiu thc hiờn mi quan h gia cỏc tp hp hc sinh t s cỏc
im 10 ca lp 6A , ri tớnh tng s im 10 ca lp ú.
5. Bn Nam ỏnh s trang ca mt cun sỏch bng cỏc con s t nhiờn t 1 n
265 .hi bn nam phi vit tt c bao nhiờu ch s?
6. tớnh s trang ca mt cun sỏch bn Vit phi vit 282 ch s. hi cun
sỏch ú cú bao nhiờu trang.

Cho HS lờn bng lm BT1-9 .T3$4SBT toỏn 6; BT 1.1-1.10 cỏc pp gii toỏn 6
D.Củng cố:
Nh vậy trong buổi học hôm nay cô đã cho các em ôn
tập về tập hợp ,số phần tử của tập hợp ,cách viết tập hợp theo
điều kiên cho trớc
Về nhà các em xem kĩ lại bài và cách xác định điều
kiện mấu chốt của đầu bài từ đó tìm lời giải
E. Hớng dẫn về nhà:
Xem trớc và ôn tập các phép toán trong N
Buổi học sau mang theo máy tính bỏ túi
F. Lu ý khi sử dụng giáo án:Để học tốt buổi học hs cần ôn tập
kiến thức về tập hợp ,nguyên âm phụ âm,tập hợp con,





8



Ngày soạn :24/8/2014
Ngày dạy:27/8/2014
BUI 2$3 : Luyện tập về các phép tính của số tự

nhiên

Mục TIấU
Học sinh đợc luyện tập về các dạng bài tập áp dụng 4
phép tính cộng, trừ , nhân , chia các số tự nhiên
Rèn kĩ năng tính đúng, nhanh và trình bày bài cho
học sinh
Phát triển t duy lôgic cho học sinh
II.
Chuẩn bị
Thầy: Nghiên cứu soạn bài
Trò: Ôn tập lý thuyết.
III. Tiến trình trên lớp
A. ổ định tổ chức
I> Kieỏn thửực trng tõm
I.

1.

Tớnh cht c bn caphộp cng v phộp nhõn
Phộp cng

Phộp nhõn
1.Ging nhau
a. t/c giao hoỏn


a+b = b+a

a.b = b.a
b. t/c kt hp

(a+b)+c = a+(b+c)

(a.b).c = a.(b.c)

2. Khỏc nhau
c. Cng vi s 0
c. nhõn vi s 1
a+0=0+a=a
a. 1 = 1. a = a
3. Mi liờn h gia phộp cng v phộp nhõn
(t/c pp gia php nhõn v phộp cng)
a.( b + c) = a.b + b.c
9


2. Chỳ ý:
.Tớch ca mt s vi s 0 bng chớnh s ú
. Nu tớch hai tha s m bng 0 thi mt trong hai tha s phi cú ớt nht mt
tha
S bng 0
II>

Baứi taọp:
DạngI: Tính nhanh
Bài 1: Tính nhanh

a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73
c, 146 + 121 + 54 + 379
d, 452 + 395 + 548 + 605
Hỏi: Để tính nhanh tổng trên ta áp dụng kiến thức
nào đã học?
HS: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép
cộnh
Gọi 2 học sinh lên bảng làm, học sinh 1 làm câu a,c
,học sinh 2 làm câu b,d
GV: Lu ý ta phảI kết hợp nh thế nào để ra kết quả
tròn chục tròn trăm
Ví dụ: a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
= ( 132 + 868 ) + ( 763 + 237 ) + 29
= 1000 + 1000 + 29
= 2029
GV: Nếu các em dùng máy tính tính tổng rồi ghi kết
quả thì bài không có điểm
Đáp số: b, 1215
c, 600
d, 2000
Bài 2: Tính nhanh:
a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45
b, 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12
c, 12 . 53 + 53 . 172 53 . 84
Hỏi: Để làm bài tập trên áp dụng kiến thức nào đã

học?
HS: Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép
nhân với phép cộng


10


Gọi học sinh đứng tại chỗ làm câu a
a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45
= ( 35 . 34 + 35 . 86 ) + ( 65 . 75 + 65 . 45 )
= 35 . ( 34 + 86 ) + 65 ( 75 + 45 )
= 35 . 120 + 65 . 120
= 120 . ( 35 + 65 )
= 120 . 100
= 12000
Các phần khác gọi 2 học sinh lên bảng làm
Lu ý học sinh cách trình bày
Bài 3: Tính nhanh:
a, ( 2400 + 72 ) . 24
b, (3600 180 ) : 36
c, ( 525 + 315 ) : 15
d,
( 1026 741 ) : 57
Hỏi: để tính nhanh bài tập trên ta sử dụngkiến thức
nào?
HS : Ta dùng tính chất ( a + b ) : c = a : c + b : c và( a
b):c=a:cb:c
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm phần d
d, ( 1026 741 ) : 57
= 1026 : 57 741 : 57
= 18 13
= 15
Gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 phần còn lại

Giáo viên lu ý đối với bài tập trên chỉ thực hiện đợc
nếu các số hạng của tổng hoặc hiệu chia hết cho số chia .Nếu
các số hạng không chia hết ta không sử dụng đợc cách trên
Bài 4: Tính nhanh các tổng sau:
a, 17 + 18 + 19 + + 99
b, 23 + 25 + + 49
c, 46 45 + 44 43 + + 2 1
d, 5 + 8 + 11 + 14 + + 38 + 41
e, 49 51 + 53 55 + 57 59 + 61 63 + 65
Giáo viên hớng dẫn: Để làm đợc các bài tập trên ta phải
tìm ra quy luật viết dãy số , tính xem tổng có bao nhiêu số hạng
a, 17 + 18 + 19 + + 99
Hỏi: Quy luật viết dãy số ?

11


HS: lµ c¸c sè tù nhiªn liªn tiÕp lín h¬n 16 vµ nhá h¬n
100
Hái: D·y sè trªn cã bao nhiªu phÇn tư?
HS: Cã 99 – 17 + 1 = 83 (phÇn tư)
Hái: TÝnh tỉng trªn
HS: 17 + 18 + 19 + … + 99
= ( 17 + 99 ) + ( 18 + 98 ) + … + ( 57 +59 ) +
58
= 116 . 41 + 58
= 4814
Bài toán 1:
p dụng cáctính chất của phép cộng và phép nhân
để tính nhanh:

a) 86 + 357 +14;
b) 72 + 69 + 128
c) 25 . 5 .4 .27 . 2
d) 28 + 64 + 28 . 36
( Hướng dẫn : Muốn tính nhanh kết quả của phép tính
cần áp dụng tính chất giao hoán, kết hợpcủa phép
cộng, phép nhân và tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng để đưa về dạng đơn giản hơn
rồi tính.)
Bài toán 2: Tính nhanh:
a) 135 + 360 + 65 + 40
b) 463 + 318 + 137 + 22
c) 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
Giải :
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
=
200
+
400
=
600
b)

463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
=
600
+
340

=
940

12


c) 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
Đặt
S = 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
Hay S = 30 + 29 + 28 + …+ 21 + 20
=> 2S = 50 + 50 + 50 + …+ 50 + 50
11 số hạng
=> 2S = 50 . 11
2S = 550
S = 275

Bài toán 3: Tính nhanh:
a) 25 . 7 .10 . 4
b) 8 . 12 . 125 .5
c) 104 . 25
d) 38 .2002
e) 84. 50
f) 15 . 16 .125
Giải:
a)

25 . 7 .10 . 4
= ( 25.4) . ( 7 . 10)
= 100 . 70
=

7000

b)

8 . 12 . 125 .5
= ( 8 . 125) . (12 . 5)
= 1000
. 60
=
60000

c)

104 . 25
(100 + 4) . 25
100. 25 + 4 . 25
2500 + 100
2600

=
=
=
=
d)

38 .2002
13


= 38 . ( 2000 + 2)

= 38 . 2000 + 38 .2
= 76000 + 76
=
76076
e)

84. 50
= ( 84 : 2) . ( 50 . 2)
= 42
. 100
=
4200

f)

15 . 16 .125
15 .( 2 . 8) .125
(15.2) . ( 8 . 125)
30 . 1000
30000

=
=
=
=

Baøi toaùn 4: Tính nhanh:
a) 36 . 19 + 36 .81
b) 13 . 57 + 87 . 57
c) 39 .47 – 39 .17

d) 12.53 + 53.172 – 53 .84
Giaûi:
a)

36 . 19 + 36 .81
= 36 ( 19 + 81)
= 36 . 100
= 3600

b) 13 . 57 + 87 . 57
= 57 ( 13 + 87)
= 57 . 100
= 5700
c)

39 .47 – 39 .17
= 39 (47 – 17)
= 39 . 30
= 1170

d) 12.53 + 53.172 – 53 .84
14


= 53( 12 + 172 84)
= 53 . 100
= 5300
Baứi toaựn 5: Tớnh nhaồm:
a) 3000 :125
b) 7100 : 25

c) 169 : 13
d) 660 : 15
Giaỷi :
a)

3000 :125
= (3000.8) : (125.8)
= 24000 : 1000
=
24

b)

7100 : 25
= ( 7100.4) : ( 25 .4)
= 28400 : 100
=
284

c)

169 : 13
= (130 + 39) : 13
= 130 : 13 + 39 : 13
=
10
+
3
=
13


d)

660 : 15
= (600 + 60) : 15
= 600 : 15 + 60 : 15
=
40 + 4
=
44
Các dãy số khác cho học sinh làm tơng tự
DạngII: Tìm x
Bài 1: Tìm x biết :
a,( x 15 ) . 35 = 0
15


b, ( x – 10 ) . 32 = 32
c, ( x – 15 ) – 75 = 0
d, 575 – ( 6x + 70 ) = 445
e, 315 + ( 125 – x ) = 435
i, 6x – 5 = 613
k, ( x – 47 ) – 115 = 0
h, 315 + ( 146 – x ) = 401
g, ( x – 36 ) : 18 = 12
Gi¸o viªn híng dÉn: §èi víi d¹ng bµi tËp t×m x c¸c em
ph¶i dùa vµo tÝnh chÊt cđa phÐp to¸n ®Ĩ lµm
a,( x – 15 ) . 35 = 0
GV: Tríc tiªn ph¶I coi (x – 15 ) lµ thõa sè cha biÕt lÊy
tÝch chia cho thõa sè ®· biÕt

x – 15 = 0 : 35
x – 15 = 0
Hái: x ®ãng vai trß nh thÕ nµo trong phÐp trõ?
HS: x lµ sè trõ
Hái: Nªu c¸ch t×m x?
HS: x = 0 + 15 = 15
Trªn c¬ së ph©n tÝch nh phÇn a cho häc sinh lµm
c¸c phÇn cßn l¹i
Bài toán 6: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) ( x – 29) – 11 = 0
b) 231 + ( 312 – x) = 531
c) 491 – ( x + 83) = 336
d) ( 517 – x) + 131 = 631
Giải:
a) ( x – 29) – 11 = 0
x – 29 = 11
x
= 40
b) 231 + ( 312 – x) = 531
312 – x = 531 – 231
312 – x = 300
x = 12
c)

491 – ( x + 83) = 336

16


x + 83 = 155

x
= 72
d) ( 517 x) + 131 = 631
517 x
= 500
x
= 17
DạngIII:Giải toán có lời văn
Bài 1: Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại
bút: loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng
một chiếc. Bạn Mai mua đợc nhiều nhất bao nhiêu bút nếu:
a, Mai chỉ mua bút loại I?
b, Mai chỉ mua bút loại II?
c, Mai mua cả hai loại bút với số lợng nh nhau?
Gọi học sinh đọc đầu bài và yêu cầu học sinh tóm
tắt
Hỏi: Bài cho cái gì? Bắt tìm cái gì?
HS: Cho: Mai có 25000 đồng
Hỏi: Mai mua
nhiều nhất? bút
Bút loại I: 2000đồng/1chiếc
a, chỉ
mua loại I
Bút loại II: 1500đồng/ 1 chiếc
b,
chỉ mua loại II
c,mua cả 2 loại
với số luợng nh nhau
Giáo viên giải thích: Số bút mua đợc nhiều nhất nhng phải nằm trong số tiền Mai có
Hỏi: Để tìm đợc số bút loại I Mai có thể mua đợc

nhiều nhất là làm nh thế nào?
HS: Lấy 25000đ : 2000đ = 12 d 1000 đ
Hỏi: với số tiền Mai có thì mua 12 bút còn d 1000
đ .Vậy Mai mua nhiều nhất là 12 hay13 cái bút? Vì sao?
HS: Mai mua nhiều nhất là 12 vì nếu mua 13 cái bút
thì sẽ không đủ tiền
GV: Khẳng định điều trả lời là đúng
Lời giải:
a, Mai chỉ mua bút loại I ta có
25000 : 2000 = 12 (cái) (d 1000đ)

17


Vậy số bút loại I Mai mua đợc nhiều nhất là 12
bút
b, Mai chỉ mua bút loại II ta có
25000 : 1500 = 16 (cái) (d 1000 đ)
Vậy số bút loại II Mai mua đợc nhiều nhất là 16
bút
c, Giá một chiếc bút loại I cộng một chiếc bút loại
II là
2000 + 1500 = 3500(đồng)
Mai mua cả hai loại bút với số lợng nh nhau ta có
25000 : 3500 = 7 (cặp bút ) ( d
500đồng)
Vậy Mai mua đợc nhiều nhất 14 bút gồm 7
bút loại I và 7 bút loại II
Giáo viên nhấn mạnh đối với bài tập này ta phải lu ý
từ mua đợc nhiều nhất với số tiền hiện có

Bi 2
.
a) Tớnh tng ca cỏc sng t nhiờn t 1 n 999;
b) Vit liờn tip cỏc s t nhiờn t 1 n 999 thnh mt hang ngang ,ta
c s 123.999. tớnh tng cỏc ch s ca s ú.
Gii .
a) Ta cú 1 + 2 + 3 + + 997 + 998 + 999 = (1+ 999) + ( 2 + 998 ) +(3 +
997 ) ..+ (409 + 501 ) = 1000.250 = 250000.
b) s 999 cú tng cỏc ch s bng 27, vỡ th nu tỏch riờng s 999 , ri
kt hp 1 vi 998; 2 vi 997 ; 3 vi 996; thnh tng cp cú tng bng 999, thỡ
mi tng nh vy u cú tng cỏc ch s l 27.vỡ vy cú 499 tng nh vy ,cng
thờm vi s 999 cng cú tng cỏc ch s bng 27.do ú tng cỏc ch s nờu trờn l
27.50= 13500.
Bi 3
. Tỡm s cú hai ch s,bi rng nu viờt ch s 0 xen gia hai ch ca s ú
thỡ c s cú ba ch s gp 9 ln s cú hai ch s ban u.
Gii
:

18


gọi số có hai chữ số phải tìm là ab trong đó a ,b là các số tự nhiên từ 1 đến
9.theo đề bài ,ta có:
a0b = 9 ab hay 100a + b = 9( 10a + b ) hay 100a + b = 90a + 9b
Do đó 5a = 4b. bằng phép thử trực tiếp ta thấy trong các số tự nhiên từ 1 đến 9
chỉ có a= 4 ,b = 5 thỏa mãn 4a = 5b.
Số có hai chữ số phải tìm là 54.

Bài tập cñng cè

1. Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí:
A = 100 + 98 + 96 + ….+ 2 - 97 – 95 - …- 1 ;
B = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 – 11 – 12 + …- 299 – 330 + 301 + 302;
2. Tính nhanh
a) 53.39 +47.39 – 53.21 – 47.21.
b)2.53.12 + 4.6.87 – 3.8.40;
c) 5.7.77 – 7.60 + 49.25 – 15.42.
3.Tìm x biết:
a) x : [( 1800+600) : 30] = 560 : (315 - 35);
b) [ (250 – 25) : 15] : x = (450 - 60): 130.
4. Tổng của hai số bằng 78293.số lớn trong hai số đó co chữ số hàng dơn vị là 5
,chữ hàng chục 1,chữ số trăm là 2.nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số
bằng số nhỏ nhất .tìm hai số đó.
5.Một phếp chia có thương là 6 dư 3 .tổng của số bị chia ,số chia và số dư là
195.tìm số bị chia và số chia.
6.Tổng của hai số có a chữ số là 836.chữ số hàng trăm của số thứ nhất là 5 ,của số
thứ hai là 3 .nếu gạch bỏ các chữ số 5 và 3 thì sẽ được hai số có hai chữ số mà số này
gấp 2 lần số kia.tìm hai số đó.
7.Một học sinh khi giải bài toán đáng lẽ phải chia 1 số cho 2 và cộng thương tìm được
với 3 .nhưng do nhâm lẫn em đó đã nhân số đó với 2 và sau đó lấy tích tìm được trừ đi
3 .mặc dù vậy kết quả vẫn đúng .hỏi số cần phải chia cho 2 là số nào?
8. Tìm số có ba chữ số .biết rằng chữ số hàng trăm bằng hiệu của chữ số hàng chục
với chữ số hàng đơn vị.chia chữ số hàng chục cho chữ số hàng

19


đơn vị thì được thương là 2 và dư 2.tích của số phải tìm với 7 là 1 số có chữ số tận
cùng là 1.
9. Tìm số tự nhiên a ≤ 200 .biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là

4 và dư 35 .
10. Viết số A bất kì có 3 chữ số ,viết tiếp 3 chữ số đó 1 lần nữa ta được số B có 6 chữ
số.chia số B cho 13 ta được số C. chia C cho 11 ta được số D.lại chia số D cho 7.tìm
thưởng của phép chia này.
11. Khi chia số M gồm 6 chữ số giống nhau cho số N gồm 4 chữ số giống nhau thì
được thương là 233 và số dư là 1 số r nào đó .sau khi bỏ 1 chữ số của số M và 1 chữ
số của số N thì thương không đổi và số dư giảm đi 1000.tìm 2 số M và N?
12.Tính
a) 1 + 7 + 8 +15 + 23 + ….+ 160;
b) 1 + 4 + 5 + 9 + 14 +….+ 60 + 97;
c) 78.31 + 78.24 + 78.17 +22.72.
13.a)Hãy viết liên tiếp 20 chữ số 5 thành một hàng ngang,rồi đặt dấu + xen giữa
các chữ số đó để được tổng bằng 1000.
b) Hãy viết liên tiếp tám chữ số 8 thành một hàng ngang,rồi đặt dấu + xen giữa
các chữ số đó để được tổng bằng 1000.
14.Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp : lớp số chẵn và lớp số lẻ.hỏi
lớp nào có tổng các chữ số lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

15. Điền các chữ số thích hợp vào các chữ để được phép tính đúng :
a) 1ab + 36 = ab1 ;
b) abc + acc + dbc = bcc
16.Cho ba chữ số a,b,c với 0 < a < b < c ;
a) Viết tập hợp A các số có ba chữ số ,mỗi số gồm cả ba chữ số a, b ,c:
b) Biết rằng tổng hai số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488.tìm tổng các chữ
a + b + c.
17.Cho 1 bảng vuông gồm 9 ô vuông như hình vẽ.
hãy điền vào các ô của bảng các số tự nhiên từ 1 đến

4
10


2
8

10

(mỗi số chỉ được viết một lần) sao cho tổng các số ở
mỗi hang ,mỗi cột ,mỗi đường chéo bằng nhau.

20


18. Kí hiệu n! là tích của các số tự nhiên từ 1 đến n : n! = 1.2.3…n.
Tính : S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5!
19. Trong một tờ giấy kẻ ô vuông kích thước 50.50 ô vuông .trong mỗi ô người ta
viết một số tự nhiên . biết rằng bốn ô tạo thành một hình như hình vẽ thì tổng các
số trong bốn ô đó đều bằng 4 .hãy chứng tỏ rằng mỗi số đó đều bằng 1.
20.Một số có bảy chữ số ,cộng với số được viets bảy chữ số đó nhưng theo thứ tự
ngược lại thì được tổng là số có bảy chữ số.hãy chứng tổ rằng tổng tìm được có ít
nhất một chữ số chẵn.
21.Cho bảng gồm 16 ô vuông như hình vẽ .hãy điền vào các
ô bảng của bảng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 31 (mỗi số chỉ
viết một lần.) sao cho tổng các số trong cùng một hàng,
cùng một cột , cùng một đường chéo đều bằng nhau

15
23

29
5


3
27

17
9

22.Cho dãy số 1,2,3,5,8,13,21,34,….( dãy số phi bô na xi) trong
đó mỗi số (bắt đầu từ số thứ ba) bằng tổng hai số đứng liền trước nó.chọn trong
dãy số đó 8 số liên tiếp tùy ý.chứng minh rằng tổng của 8 số này không phải là một
số của dãy đã cho.
23. Một số chắn có bốn chữ số, trong đó chứ số hàng trăm và chứ số hang chục lập
thành một số gấp ba lần chữ số hàng nghìn và gấp hai lần chữ số hang đơn vị.tìm
số đó.

24.Tìm các số a,b,c,d trong phếp tính sau:
abcd + abc + ab + a = 4321 .
25.Hai người chơi một trò chơi lần lượt bốc những viên bi từ hai hộp ra ngoài.mỗi
người đến lượt mình bốc một số viên bi tùy ý .người bốc viên bi cuối cùng đối với
cacr hai hộp là người thắng cuộc.biết rằng ở hộp thứ nhất có 190 viên bi ,hộp thứ
hai có 201 viên bi.hãy tìm thuật chơi để đảm bảo người bốc bi đầu tiên là người
thắng cuộc.

III.BÀI TẬP TỰ LUYỆN

21


Cho HS lên bảng làm BT 50; BT72 t11;BT46;49 T8;9;BT76 T12 SBT toán 6, số
HS còn lại làm BT tại chỗ sau đó nhận xét , bổ sung ; GV nhận xét , hướng dẫn

chung
I.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Cho HS về nhà làm BT VD 15 T33 . các pp giải toán 6 và các BT còn lại
T 8;9 ; 12 SBT toán 6
B. Rót kinh nghiÖm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………

22


Ngày soạn:17 /9/2014
Ngày dạy:24/9/2014
BUI 5 : Luyện tập về nhân chia luỹ thừa cùng

cơ số

I. Mục TIấU
Học sinh đợc luyện tập về các dạng bài tập áp dụng quy tắc
nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Rèn kĩ năng tính toán và trình bày bài
Phát triển t duy lôgic cho học sinh
II. Chuẩn bị
GV: Nghiên cứu soạn bài
HS: Ôn tập lý thuyết

III.Tiến trình lên lớp
a.ổ định tổ chức
I. KIN THC TRNG TM
1.nh ngha ca ly tha.

Ly tha bc n ca a l tớch ca n tha s bng nhau mi tha s bng a
a = a.a. ... . a
( n 0)
n tha s
Trong ú a l c s
n l s m
Phộp nhõn nhiu tha s bng nhau gi l phộp nõng lờn ly tha
. Quy c :
a =a
a = 1 (a 0)
2.Tớnh cht ca ly tha vi s m t nhiờn
2.1 Nhõn hai ly tha cựng c s
a .a = a
2.2 Chia hai ly tha cựng c s
a:a =a
2.3 Ly tha ca mt tớch
(a.b) = a . b

23


2.4. Lũy thừa của một lũy thừa
( a) = a

II. BÀI TẬP MẪU

Bài 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 5 . 5
; b) x .x .x
; c) 5 : 5
; d) 9 : 3
Giải
a) 5 .5 = 5 = 5
b) x .x . x = x = x
c) 5 :5 = 5 = 5
d) 9 : 3 =( 3 ) : 3 = 3 :3 = 3 = 3

Bài 2: Trong các số sau đây số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn
hơn 1 : 8;10; 16; 40 ; 125?
Giải
Trong các số : 8; 10; 16; 40 ; 125 thì 8 ; 16 ; 125 là lũy thừa của một số tự nhiên
với số mũ lớn hơn 1.
Vì: 8 = 2.2.2 = 2
16 = 2.2.2.2 = 2
125 = 5.5.5 = 5
Bài 3: Tìm số tự nhiên n biết:
a) 2 : 2 = 16

;

b)(n - 2) = ( n - 2 )

Giải
a) 2 : 2 = 16⇒ 2 = 2 ⇒ n - 1 = 4 ⇒ n = 5
b) ( n- 2) = ( n - 2) . Điều kiện n ≥ 2
⇔ ( n - 2) - ( n - 2) = 0

⇔( n - 2 ) = 0



24


( n=1 loi vỡ khụng tha món iu kin n 2)
Vy
Bi 4: vit cỏc s sau õy di dng tng cỏc ly tha ca 10
317 ; 3245 ;
Gii
317 = 3. 100 + 1.10 + 7.1 = 3. 10 + 1. 10 + 7.10
3245 = 3.1000 + 2.100 + 4.10 + 5.1 = 3.10 +2.10 + 4.10 + 5. 10
= a.10000 + b.1000 + c.100 + d.10 + e.1
= a.10 + b.10 + c.10 + d.10 + e.10
III. BI TP T LUYN
Cho HS lờn bng lm BT t 7.1 7.17 cỏc pp gii toỏn 6 T1 s HS cũn li lm BT
ti ch sau ú nhn xột , b sung , GV nhn xột hng dn chung v sa cha sai
sút nu cú
Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Hãy kiểm tra xem các lời giảI sau là sai hay
đúng. Nêusai hãy sửa lại cho đúng.
a, 53. 57= 53+7= 510
b, 32. 23= (3+ 2)2+3= 55
c, 34: 53= 31
d, a8: a2= a6
Bài 2: Bảo rằng abc = cba = acb đúng hay sai?
a, Đúng vì phép nhân có tính giao hoán
b, Sai vì đó là ba số khác nhau

Bài3: Tích 16. 17. 18 24. 25 tận cùng có:
a, Một chữ số 0
b, Hai chữ số 0
c, Ba chữ số 0
d, Bốn chữ số 0
Bài 4: Giá trị của biểu thức [(x- 81)3: 125]- 23 với x=91
là:
a, 0
b,1
c, không tính đợc
d, x= 91

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×