Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

Bài giảng về chính phủ điện tử QLNN chương trình chuyên viên chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 61 trang )

Chuyên đề 5
CHÍNH PHỦ ĐiỆN TỬ

Ths. Vũ Tấn Phú
Liên hiệp các hội KH&KT tỉnh
08/12/19

1


NỘI DUNG

Những vấn đề chung về CPĐT

Dịch vụ hành chính công

Xây dựng CPĐT ở Việt Nam

Xây dựng chính quyền điện tử BG

08/12/19

2


I- GiỚI THIỆU CHUNG
1. Khái niệm

Chính phủ điện tử
là Chính phủ ứng
dụng CNTT để thực


hiện các giao dịch
với công dân, với
doanh nghiệp và các
cơ quan hành chính.

08/12/19

Nhằm nâng cao hiệu
lực, hiệu quả hoạt
động của cơ quan
nhà nước; công khai
minh bạch; giảm chi
phí; phục vụ người
dân và doanh nghiệp
tốt hơn.
3


2- Mô hình CPĐT
G2G - Giao dịch giữa các
cơ quan của Chính phủ

e-Gov
G2B - Giữa cơ
quan của CP với
doanh nghiệp
08/12/19

G2C-Giữa cơ
quan của CP với

người dân
4


3. Mục tiêu và lợi ích của CPĐT
Xây dựng CPĐT là mục tiêu của nhiều nước,
nhất là các nước đang phát triển như VN
Cải thiện giao dịch, nâng cao chất lượng,
Công bằng trong dịch vụ công; phục vụ 24/24

Mục tiêu

Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của các
cơ quan nhà nước; công khai, minh bạch

Thiết lập môi trường kinh doanh
thuận lợi, nâng cao năng lực cạnh tranh
08/12/19

5


3. Mục tiêu và lợi ích của CPĐT
Giảm giấy tờ, hội họp

Tiết kiệm thời gian, chi phí, nhân lực;
cải cách bộ máy hành chính

Lợi ích


Tăng nguồn tài chính của Chính phủ

Nâng cao kỹ năng của đội ngũ cán bộ,
công chức; kỹ năng của công dân
08/12/19

6


3. Mục tiêu và lợi ích của CPĐT
Đẩy mạnh phát triển thương mại điện tử

Giảm thiểu tham nhũng

Lợi ích

Tạo ra các dịch vụ mới

Thuận lợi cho vùng sâu, vùng xa

08/12/19

7


3. Mục tiêu và lợi ích của CPĐT
Mở rộng khả năng tương tác và chia sẻ
thông tin
Tăng sự tham gia của cộng đồng trong đóng
góp ý kiến với Chính phủ


Lợi ích

Tăng sự tương tác giữa công dân với công dân
DN với DN, DN với công dân

Thúc đẩy xây dựng công dân điện tử

08/12/19

8


4- Các giai đoạn PT CPĐT

08/12/19

9


5- Tiêu chí đánh giá CPĐT

Tiêu chí
1

Chỉ số Dịch
vụ công trực
tuyến (OSI –
Online
Services

Index)

08/12/19

Tiêu chí
2

Tiêu chí
3

Chỉ số Hạ
tầng viễn
thông (TIITelecommunic
ation
Infrastructure
Index)

Chỉ số
nguồn nhân
lực (HCIHuman
Capital Index)

10


5- Tiêu chí đánh giá CPĐT
Chỉ
Chỉ số
số dịch
dịch vụ

vụ công
công trực
trực tuyến
tuyến -- OSI
OSI

Dịch vụ
thông tin
nâng cao
Dịch vụ
thông tin
cơ bản

Dịch vụ
giao dịch
Kết nối
các
dịch vụ

08/12/19

11


5- Tiêu chí đánh giá CPĐT
Chỉ
Chỉ số
số hạ
hạ tầng
tầng viễn

viễn thông
thông -- TII
TII

Tỷ lệ
người dùng
internet

Số điện thoại
cố định trên
100 dân

08/12/19

Số thuê
bao di động
trên 100
dân

Số thuê bao
băng rộng
có dây trên
100 dân

Số thuê bao
băng rộng
không dây trên
100 dân

12



5- Tiêu chí đánh giá CPĐT
Chỉ
Chỉ số
số nguồn
nguồn nhân
nhân lực
lực -- HCI
HCI

Tỷ lệ người
lớn biết đọc
biết viết

Tỷ lệ đăng ký
nhập học trên
tổng dân số
trong độ tuổi
đến trường

Tổng số năm
học phổ thông
của một
học sinh

08/12/19

Số năm học
trung bình của

một người khi
đến tuổi
trưởng thành

13


II- Dịch vụ công trực tuyến

1.1.Khái
Kháiniệm
niệm

Dịch
Dịchvụ
vụcông
côngtrực
trựctuyến
tuyếnlàlàdịch
dịchvụ
vụhành
hànhchính
chínhcông
côngcủa
của

cơquan
quannhà
nhànước
nướcđược

đượccung
cungcấp
cấpcho
chotổtổchức,
chức,cá
cánhân
nhân
trên
trênmôi
môitrường
trườngmạng.
mạng.

5

2.2.Vai
Vaitrò
trò
Tạo
Tạothuận
thuậnlợi
lợicho
chotổtổchức,
chức,cá
cánhân
nhânkhi
khigiao
giaodịch
dịchvới
vớicơ


quan
quannhà
nhànước;
nước;công
côngkhai,
khai,minh
minhbạch
bạchhoạt
hoạtđộng
độngcủa
củacơ

quan
quan nhà
nhà nước;
nước; nâng
nâng cao
cao hiệu
hiệu quả
quả quản
quản lý;
lý; tiết
tiết kiệm
kiệm
thời
thờigian,
gian,chi
chiphí
phícủa

củanhà
nhànước
nướcvà
vàtổtổchức,
chức,cá
cánhân.
nhân.

08/12/19

14


II- Dịch vụ công trực tuyến
3. Tiêu chí đánh giá – mức độ
Mức độ 4
Mức độ 3
Mức độ 2
Mức độ 1

Cung cấp
đẩy đủ các
thông tin
về TTHC

08/12/19

Cho phép
tải các
biểu mẫu

để khai
báo

Nộp hồ sơ
trực tuyến.
Thanh toán
lệ phí và
nhận kết
quả trực
tiếp

Thanh toán
lệ phí và kết
quả trực
tuyến hoặc
KQ gửi qua
đường bưu
điện

15


II- Dịch vụ công trực tuyến
4. Thông tin về dịch vụ công trực tuyến

08/12/19

2016

1


2

3

Đăng tải toàn bộ
thông tin về dịch vụ
công trực tuyến trên
Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành
chính. Thông tin
phải được cập nhật,
bổ sung, chỉnh sửa
kịp thời

Cổng “Dịch vụ công
trực tuyến” thông
báo danh mục các
dịch vụ hành chính
công và các dịch vụ
công trực tuyến
đang thực hiện và
nêu rõ mức độ của
dịch vụ.

Cung cấp chức
năng hướng dẫn sử
dụng, theo dõi tần
suất sử dụng, quá
trình xử lý và số

lượng hồ sơ đã
được xử lý đối với
từng dịch vụ công
trực tuyến

16


II- Dịch vụ công trực tuyến
5. Trách nhiệm cung cấp dịch vụ công TT
- -Chuẩn
Chuẩnhóa
hóathủ
thủtục
tụchành
hànhchính
chínhtheo
theotiêu
tiêuchuẩn
chuẩnđể
đểcung
cung
cấp
cấp dịch
dịch vụ
vụ hành
hành chính
chính công.
công. Cung
Cung cấp

cấp đầy
đầy đủ
đủ mẫu
mẫu
đơn,
đơn,mẫu
mẫu tờ
tờ khai
khai hành
hành chính.
chính.Hiển
Hiển thị
thị đầy
đầy đủ
đủ các
cácbộ
bộ
phận
phậncấu
cấuthành
thànhcủa
củathủ
thủtục
tụchành
hànhchính
chínhvà
vàtrách
tráchnhiệm
nhiệm
của

củacác
cácbên
bêncó
cóliên
liênquan.
quan.

5

- -Các
Cáccơ
cơquan
quancó
cótrách
tráchnhiệm
nhiệmxây
xâydựng
dựnglộlộtrình
trìnhcung
cung
cấp
cấp dịch
dịch vụ
vụ công
công trực
trực tuyến
tuyến và
và tiến
tiến độ
độ triển

triển khai
khai
thực
thựchiện.
hiện.
08/12/19

17


II- Dịch vụ công trực tuyến
6. Tích hợp thông tin dịch vụ công TT
- -Thiết
Thiếtlập
lậpCổng
Cổngdịch
dịchvụ
vụcông
côngQuốc
Quốcgia
giađể
đểtích
tíchhợp
hợptất
tất
cả
cảcác
cácdịch
dịchvụ
vụcông

côngtrực
trựctuyến
tuyếncủa
củacác
cácbộ,
bộ,ngành,
ngành,địa
địa
phương;
phương; ban
ban hành
hành danh
danh mục
mục các
các dịch
dịch vụ
vụ công
công trực
trực
tuyến
tuyếnmức
mứcđộ
độ3,3,44để
đểcác
cácbộ,
bộ,ngành,
ngành,địa
địaphương
phươngthực
thực

hiện.
hiện.

5

- -Thiết
Thiếtlập
lậpCổng
Cổngdịch
dịchvụ
vụcông
côngcấp
cấptỉnh,
tỉnh,liên
liênkết,
kết,tích
tíchhợp
hợp
thông
thôngtin
tindịch
dịchvụ
vụcông
côngtrực
trựctuyến
tuyếncủa
củacác
cáccơ
cơquan
quanchuyên

chuyên
môn
trực
thuộc

Ủy
ban
nhân
dân
cấp
huyện
trực
thuộc
môn trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp huyện trực thuộc. .

08/12/19

18


III- Xây dựng Chính phủ điện tử VN
1. Vị trí của Việt Nam
2018
2001

LHQ xếp hạng
2014

Việt Nam đứng
thứ 90/191

2003

Việt Nam đứng
thứ 97/173
08/12/19

Việt Nam
đứng thứ
99/193;
giảm 16 bậc
so với 2012

Đứng thứ 88/193
-Dịch vụ công: 59
- HT Viễn thông: 100
- HT nhân lực: 120
Đứng thứ 6 trong
ASEAN, sau:
Singapore (thứ 7);
Malaysia (thứ 48);
Brunei (thứ 59).
Thái Lan (thứ 73)
Philippines (thứ 75)
19


III- Chính phủ điện tử VN
OSI

HCI


TII

EGDI

2016
Rank

2018
Rank

Denmark

1.0000

0.9472

0.7978

0.9150

9

1

Australia

0.9722

1.0000


0.7436

0.9053

2

2

Republic of Korea

0.9792

0.8743

0.8496

0.9010

3

3

United Kingdom

0.9792

0.9200

0.8004


0.8999

1

4

Sweden

0.9444

0.9366

0.7835

0.8882

6

5

Finland

0.9653

0.9509

0.7284

0.8815


5

6

Singapore

0.9861

0.8557

0.8019

0.8812

4

7

New Zealand

0.9514

0.9450

0.7455

0.8806

8


8

France

0.9792

0.8598

0.7979

0.8790

10

9

Japan

0.9514

0.8428

0.8406

0.8783

11

10


Country Name

08/12/19

20


III- Chính phủ điện tử VN
2. Kinh nghiệm của các quốc gia đứng đầu
- -Đan
ĐanMạch
Mạchđã
đãthực
thựchiện
hiệnChiến
Chiếnlược
lượcsố
sốhóa
hóa2016-2020,
2016-2020,
thiết
thiếtlập
lậpkhóa
khóahọc
họccho
chocác
cácnỗ
nỗlực
lựcsố

sốhóa
hóakhu
khuvực
vựccông
công
của
củaĐan
ĐanMạch
Mạchcũng
cũngnhư
nhưsự
sựtương
tươngtác
táccủa
củaChính
Chínhphủ
phủ
với
vớicác
cácdoanh
doanhnghiệp
nghiệpvà
vàngành
ngànhcông
côngnghiệp.
nghiệp.

5

- -Hàn

HànQuốc
Quốctập
tậptrung
trungcải
cảithiện
thiệndịch
dịchvụ
vụcông
côngtrực
trựctuyến,
tuyến,
minh
bạch,
hiệu
quả;
nâng
cao
sự
hài
lòng
của
công
minh bạch, hiệu quả; nâng cao sự hài lòng của côngdân
dân. .
Nâng
Nângcao
caonăng
nănglực
lựccủa
củachính

chínhphủ
phủđiện
điệntử
tửvà
vàđào
đàotạo
tạohơn
hơn
4.820
quan
chức
công
từ
các
quốc
gia
khác
trong
10
năm
4.820 quan chức công từ các quốc gia khác trong 10 năm
qua.
qua.
08/12/19

21


III- Chính phủ điện tử VN
2. Kinh nghiệm của các quốc gia đứng đầu


- -Vương
Vươngquốc
quốcAnh
Anhthực
thựchiện
hiệnDVCTT
DVCTTliên
liênthông
thôngqua
quahệ
hệ
thống
thống11cửa.
cửa.Xây
Xâydựng
dựngcác
cáccông
côngcụ
cụquản
quảntrị,
trị,quy
quytrình
trìnhvà

nền
nềntảng
tảngchia
chiasẻ
sẻcơ

cơsở
sởdữ
dữliệu
liệudùng
dùngchung.
chung.

5

- -Thụy
Thụyđiển
điểncũng
cũngxây
xâydựng
dựngChiến
Chiếnlược
lượctrọng
trọngtậm
tậmvề
vềchính
chính

sách
sáchsố
sốhóa
hóacủa
củaChính
Chínhphủ.
phủ.Tập
Tậptrung

trungđầu
đầutư
tưhạ
hạtầng
tầngkỹ
kỹ
thuật
thuậtvới
vớibăng
băngthông
thôngrộng
rộngdidiđộng
độngcao,
cao,phát
pháttriển
triểnnhanh.
nhanh.ỞỞ
Thụy
Thụyđiển:
điển:91%
91%dân
dânsố
sốlàlàonline;
online;¾¾số
sốđó
đócó
cókỹ
kỹnăng
năngsố
sốcơ


bản.
bản.
08/12/19

22


III- Chính phủ điện tử VN
2. Kinh nghiệm của các quốc gia đứng đầu
- -Phần
PhầnLan
Lancung
cungcấp
cấpcác
cácDVCTT
DVCTTđa
đakênh,
kênh,tương
tươngtác
táccùng
cùng
với
vớicác
cáchệ
hệthống
thốngthông
thôngtin
tintrong
trongbộ

bộmáy
máyhành
hànhchính
chínhnhà
nhà
nước
.
Chiến
lược
của
Chính
phú
cũng
tập
trung
số
hóa
nước. Chiến lược của Chính phú cũng tập trung số hóa

5


vàtự
tựđộng
độnghóa
hóahoạt
hoạtđộng
độngcủa
củahọ.
họ.


- -Chính
Chínhphủ
phủSingapore
Singapoređã
đãcó
cókế
kếhoạch
hoạchxây
xâydựng
dựngchính
chính
phủ
phủđiện
điệntử
tửtừ
từnăm
năm1980,
1980,mục
mụctiêu
tiêutrở
trởthành
thànhmột
mộtQuốc
Quốc
gia
giathông
thôngminh.
minh.Phát
Pháttriển

triểnđầy
đầyđủ
đủcác
cácDVCTT
DVCTTcho
chongười
người
dân,
dân,doanh
doanhnghiệp
nghiệpvà
vàdu
dukhách
kháchtruy
truycập
cậpdễ
dễdàng.
dàng.
08/12/19

23


III- Chính phủ điện tử VN
2. Kinh nghiệm của các quốc gia đứng đầu
- -New
NewZealand
Zealandphát
pháttriển
triểnvà

vàsử
sửdụng
dụngCNTT
CNTTthông
thôngminh
minh
trong
trongtoàn
toànbộ
bộnền
nềnkinh
kinhtế.
tế.Có
Cóchế
chếtài
tàibuộc
buộcsử
sửdụng
dụngcông
công
nghệ
nghệđiện
điệntử
tửđể
đểgiảm
giảmtối
tốiđa
đaviệc
việcthực
thựchiện

hiệncác
cácquy
quytrình
trình
bằng
bằnggiấy
giấytờ.
tờ.

5

- -Chính
Chínhphủ
phủNhật
NhậtBản
Bảnđang
đangthúc
thúcđẩy
đẩycác
cácsáng
sángkiến
kiếntrong
trong
xây
xâydựng
dựngChính
Chínhphủ
phủđiện
điệntử;
tử;cung

cungcấp
cấpthông
thôngtin
tinđiện
điệntử
tử
của
của chính
chính phủ,
phủ, tối
tối ưu
ưu hóa
hóa công
công việc
việc và
và hệ
hệ thống,
thống, cải
cải
thiện
thiện thương
thương mại
mại điện
điện tử
tử và
và các
các biện
biện pháp
pháp bảo
bảo mật

mật
thông
thôngtin.
tin.
08/12/19

24


III- Chính phủ điện tử VN
3. Xu hướng phát triển CPĐT trên thế giới
- -Xây
Xâydựng
dựngCSDL
CSDLChính
Chínhphủ
phủmở.
mở.Dữ
Dữliệu
liệumở
mởđược
đượcchia
chia
sẻ
sẻvà
vàsử
sửdụng
dụngchung,
chung,thúc
thúcđẩy

đẩysự
sựhợp
hợptác
tácgiữa
giữacác
cácchủ
chủ
thể.
thể.Nó
Nócũng
cũnggiúp
giúpcải
cảithiện
thiệnviệc
việccung
cungcấp
cấpdịch
dịchvụ
vụtrong
trong
nhiều
nhiềulĩnh
lĩnhvực
vựcquan
quantrọng
trọngcho
chosự
sựphát
pháttriển
triểnbền

bềnvững.
vững.

5

- -Cung
Cungcấp
cấpcác
cácdịch
dịchvụ
vụdidiđộng.
động.Các
CácChính
Chínhphủ
phủđang
đang
điều
điềuchỉnh
chỉnhcác
cácdịch
dịchvụ
vụđiện
điệntử
tửcho
chocác
cácnền
nềntảng
tảngdidiđộng
động
để

đểcho
chophép
phépcung
cungcấp
cấpdịch
dịchvụ
vụcông
côngbất
bấtcứ
cứkhi
khinào
nàovà

bất
bấtcứ
cứởởđâu.
đâu.
08/12/19

25


×