Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

5 on tap ve so vo ti, so thuc HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.94 KB, 8 trang )

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

Năm học 2019 - 2020

Ngày soạn: …………………… Ngày dạy:

…………………

Lớp :……

BUỔI 5: ÔN TẬP SỐ VÔ TỈ - CĂN BẶC HAI – SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về
- Số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu
- Số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập
phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ
thống số từ �� �� � � �
2. Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá kỹ năng vận dụng của học sinh vào từng dạng bài cụ
thể:
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Nội dung:
Tiết 1: Ôn tập số vô tỉ và căn bậc hai


Mục tiêu: HS ôn tập các dạng toán hay ra trong đề kiểm tra. Thành thạo giải các dạng
toán đã được học.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dạng toán rút gọn.
Bài 1: Tính
a)

25

b)

0,36

Giáo viên: Nguyễn Văn A

Nội dung
Bài 1: Tính
a) 25  5

- Trang 1

c) 10000  100

Trường THCS ABC


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

c) 10000


d)

Năm học 2019 - 2020

16
81

b) 0,36  0, 6

d)

16 4

81 9

GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
1 HS lên bảng thực hiện giải toán
GV yêu cầu HS nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Cạch hình vuông a
Diện tích hình vuông

2,5

2
2,25

4
12,25


3

21
19

HS hoạt động nhóm nhỏ
HS trình bày kết quả
GV yêu cầu HS nhận xét chéo
GV nhận xét, chốt kiến thức
HS chữa bài
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Cạch hình vuông a

1,5

3

2

2,5

Diện tích hình vuông

2,25

3

4

6,25


Bài 3: Trắc nghiệm
 Nếu
a) 2

x  2 thì x 2 bằng bao nhiêu?

b) 4

c) 8
d) 16
 Căn bậc hai của 16 là
a) 4
b) – 4
c) 4 và – 4
d) 256
 Số có căn bậc hai là 4 là :
Giáo viên: Nguyễn Văn A

3,5

4

19

21

12,25

16


19

21

Bài 3:
D
C
D

- Trang 2

Trường THCS ABC


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

Năm học 2019 - 2020

a) 2
b) – 2
A
c) 2 và – 2
d) 16
 Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có ít
nhất một phần tử vô tỉ
32 12


A�

16;10; ; ; 7; 133 �
24 5

a)
�1 1 8 �
B  � ; ; ;3�
�3 5 7
b)

C   1024 ; 1369; 6889; 196 
c)
D   121;12;0;  64 
Bài 4: Tìm x
a) x  6

Bài 4: Tìm x
x 6
a)
x  62
b)  x  4
x  36
c) x  1  5
b)  x  4
2  100
x
d)
 x  42
 x  16
Gv hướng dẫn
x  16

GV yêu cầu HS thảo luận nhóm giải toán
c) x  1  5
HS trình bày lời giải nhóm
x  1  52
GV yêu cầu nhận xét
x  1  25
GV chốt kiến thức
x  25  1
x  24
2
d) x  100
x  10 hoặc x  10
Bài tập về nhà:
Bài 1: Tìm x �Z
a)  x  15
b)

x 1  16

c)

 3x  1  100
2

Giáo viên: Nguyễn Văn A

Bài 2. Tính bình phương của mỗi số
sau đây
a) 5
b)  3


 7 
c)

- Trang 3

2

Trường THCS ABC


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

Năm học 2019 - 2020

Tiết 2: Ôn tập căn thức và số thực
Mục tiêu: HS ôn tập các dạng toán hay ra trong đề kiểm tra. Thành thạo giải các dạng
toán đã được học.
Hoạt động của GV và HS
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô vuông
a)
b) 

6
 12

 
c)

2


 81

d) 625 

Nội dung
Bài 1 Điền số thích hợp vào ô vuông
36  6

a)

b)  144  12
c)





81

2

 81

d) 625  25

2

�4 �
� �

�3 �

e)
Học sinh hoạt động cá nhân
Gv yêu cầu nhận xét chéo, gv chốt lại
Bài 2: Sắp xếp các số thực
4
1
3;1;  ; 0; 7; ;5
5
3

a) Theo thứ tự từ nhỏ dến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các
giá trị tuyệt đối của chúng
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm nhỏ.
HS hoạt động nhóm làm bài tập ra bảng
phụ
GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết
quả nhóm trên bảng phụ
GV yêu cầu nhận xét chéo, GV nhận xét
chốt kiến thức
Bài 3:
 Đúng hay sai
a) Nếu a là số nguyên thì a là số thực
b) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ
c) Nếu a là số vô tỉ thì a được viết dưới
dạng vô hạn tuần hoàn
Giáo viên: Nguyễn Văn A


2

e)

�4 � 4
� �
�3 � 3

Bài 2: Sắp xếp các số thực
a) Theo thứ tự từ nhỏ dến lớn

4 1
3;  ; ;0;5; 7;
5 3

b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá
trị tuyệt đối của chúng
0;

1
4
;  ; 3 ; 5 ; 7 ;
3
5

Bài 3:

a) Đúng
b) Sai
c) Sai

d) Đúng
- Trang 4

Trường THCS ABC


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

Năm học 2019 - 2020

d) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải
là số vô tỉ
 Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau đây
a) Tích của hai số vô tỉ là số vô tỉ
b) Tổng của một số vô tỉ và một số hữu tỉ
D
là số vô tỉ
c) Thương của hai số vô tỉ là số vô tỉ
d) Tổng của hai số vô tỉ là số vô tỉ
 Biết 19 là số tỉ. Trong các phép tính
sau, phép tính nào có kết quả là số vô
tỉ?
2

�1 �
� �
a) � 19 �



c) 
 Rút gọn biểu thức
19

b) 1  19

B

4

d) 19 . 19

P  6  35  5  35

a) 1
b) 2 35  1
c) 11
d) -1
Học sinh hoạt động cá nhân
Bài 4: So sánh
a) và
b) và
c) và

C
Bài 4: So sánh
a)

2225   23 


75

3150   32 

 875

75

 975


Vì 8 < 9
75
75
Nên 8  9
225
150
Hay 2  3
GV hướng dẫn.
b) và
HS hoạt động nhóm
35
36
90
91
và 5  5
HS đại diện lên trình bày và GV nhận xét Ta có 2  2
18
18
chốt lại

290   25   3218
536   52   2518

18
18
36
18
Mà 25  32 hay 5  32
35
18
Nên 5  32
35
91
Vậy 5  2
c) và
Giáo viên: Nguyễn Văn A

- Trang 5

Trường THCS ABC


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

Năm học 2019 - 2020
9920   992 

10

2

Mà 99  99.99

Do 99.99 <99.101
99
Hay  
2

10

 999910

20
10
Vậy 99  9999

Bài 1 So sánh
a)
2333 và 3222
b)
32009 và 91005

Bài tập về nhà
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
15
7
9
15
2
+
+

- 1 +
21 34
17
3
a) 34
0,5 + 0,(3) - 0,1(6)
2,5 + 1,(6) - 0,8(3)

b)

1 1
2
�1

1

0,5
:

3




�2

3
6



c)
Tiết 3: Ôn tập Số thực
Mục tiêu: HS ôn tập các dạng toán hay ra trong đề kiểm tra. Thành thạo giải các dạng
toán đã được học.
Hoạt động của GV và HS
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a)

Nội dung

� 15
5 �3 �
� �

� 6
8
4




a)
1 5 19

 
8 2 8

b)

b)


  12, 7    4, 7   8

c)

c)



d) 5 16  4 9  25  0,3 400
Giáo viên: Nguyễn Văn A

3  39 42 3


7  91 98 7

d) 5 16  4 9  25  0,3 400
- Trang 6

Trường THCS ABC


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7
2

3
1

�1 �

:  5   3. � �
 0, 25  �


4�
�2 � 25
e) �

Năm học 2019 - 2020

 5.4  4.3  5  0,3.20
 20  12  5  6  7

2
Cho HS nhắc lại quy tắc thực hiện phép
3�
1

�1 �
0, 25   �:  5   3. � �


tính.
4�
�2 � 25
e) �
1 1
HS hoạt động cá nhân
  1 :  5   3. 
4 5

GV yêu cầu HS kiểm tra chéo và GV chốt
1 3 1
lại
  

5 4
2 3
 
5 4
7

20

Bài 2: Tìm x
a)

b)

x

1
 4  1
3

5

Bài 2: Tìm x
a)
1
1 �

x  0,5  4
2
3

x  4,5
2
3
x  4, 5 :
2
x 3

b)

x

1
 4  1
3

1
 1 4
3
1
x
3
3
1
x 3
3
1

x  3
3
8
x 
3
x

1
 3
3
hoặc
1
x   3
3
10
x 
3
x

c)
c)

1
2 3
:x 
4
5 4

Giáo viên: Nguyễn Văn A


- Trang 7

Trường THCS ABC


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

Năm học 2019 - 2020
1
7
:x
4
20
1 7
x :
4 20
5
x
7

d)
32 x1  35
2 x 1  5
2x  5 1
2x  6
x3
16
 2x  1 2 
25
e)


d)

2

4�
 2x  1  �
�5 �
��
4
2x  1
5
hoặc
4
2x   1
5
1
2x 
5
1
x
10
2

16
 2x  1 2 
25
e)

HS hoạt động nhóm dưới sự hướng dẫn

của GV.
HS lên trình bày và nhận xét bài làm của
nhóm bạn.

4
5
4
2x    1
5
9
2x  
5
9
x 
10

2x  1 

GV chốt lại kiến thức
BTVN:
Bài 1: Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
4
5
4
16


 0,5 
21
a) 23 21 23


b)

49 1 1 1
.2  .2
36 3 6 3

e)

f)

3

1 � 1

4. � � : 5
c) �2 � 2

2

3�
� 2 1 ��
1  ��
0,8 �

d) � 3 4 �� 4 �

Bài 2: Tìm x
3 � 1� 4
 �x  �

2
� 2� 5
c)

a)
b)

d)

Giáo viên: Nguyễn Văn A

- Trang 8

Trường THCS ABC



×