CỤM TRƯỜNG THANH XUÂN – CẦU
GIẤY – THƯỜNG TÍN – HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1.
Cho hàm số y x 2 2 x 2 1 .
a)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
b)
Tìm m để phương trình x2 2 x 2 m 0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn
x1 1 3 x2 .
Câu 2.
Câu 3.
a)
Giải bất phương trình sau: x 2 4 x 2 x 2 5 x 3 0 .
b)
2
2
2 x xy y 5 x y 2 0
Giải hệ phương trình sau : 2
.
2
x
y
x
y
4
0
c)
Tìm m để bất phương trình 2
?
Cho tam giác ABC . Đặt a BC , b AC , c AB . Gọi M là điểm tùy ý.
a)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MA2 MB2 MC 2 theo a , b , c .
b)
Câu 4.
x2 4 x m
3 nghiệm đúng x
x2 2 x 3
Giả sử a 6 cm , b 2cm , c 1 3 cm . Tính số đo góc nhỏ nhất của
tam giác ABC và diện tích tam giác ABC .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình chiếu của A lên
BD ; I là trung điểm của BH . Biết đỉnh A 2;1 , phương trình đường chéo BD
Câu 5.
42 41
là: x 5 y 19 0 , điểm I ; .
13 13
a)
Viết phương trình tham số của đường thẳng AH . Tìm tọa độ điểm H ?
b)
Viết phương trình tổng quát của cạnh AD.
Cho ba số dương a , b , c thỏa mãn a 2 b2 c2 1 . Chứng minh rằng
a
b
c
3 3
.
2
2
2
2
2
b c c a
a b
2
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
2
Trang 1
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Cho hàm số y x 2 2 x 2 1 .
a)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
b)
Tìm m để phương trình x2 2 x 2 m 0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn
x1 1 3 x2 .
Lời giải
a)
Tập xác định: D
.
Tọa độ đỉnh I 1;1
Hệ số a 1 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng
1; .
Bảng biến thiên:
Đồ thị: P có tọa độ đỉnh I 1;1 ; trục đối xứng là đường thẳng x 1 . P đi qua các điểm
A 0; 2 ; B 2; 2 .
Trang 2
b) Tìm m để phương trình x2 2 x 2 m 0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn
x1 1 3 x2 .
Lời giải
Cách 1:
Để phương trình x2 2 x 2 m 0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 1 3 x2
0
1 2 m 0
thì ( x1 1)( x2 1) 0 x1 x2 ( x1 x2 ) 1 0
( x 3)( x 3) 0
x x 3( x x ) 9 0
1
2
1 2
1
2
1 m 0
m 1
2 m 2 1 0
m 5
m
5
2 m 6 9 0
Vậy m 5
Cách 2:
Ta có x2 2 x 2 m 0 x 2 2 x 2 m *
Số nghiệm của phương trình * bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số:
y x 2 2 x 2 P với đường thẳng y m .
Để phương trình * có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 1 3 x2 , từ đồ thị ở phần a)
ta có m 5 m 5 .
Câu 2.
a) Giải bất phương trình sau: x 2 4 x 2 x 2 5x 3 0 .
Lời giải
x
2
4 x 2 x2 5x 3 0
*
Trang 3
x 3
ĐKXĐ: 2 x 5 x 3 0
x 1
2
x 4
x 0
x2 4 x 0
x 3
* 2
2 x 5 x 3 0
x 1
2
So sánh điều kiện, suy ra tập nghiệm của bất phương trình
1
là S ; 4 ; 3 .
2
2
2 x 2 xy y 2 5 x y 2 0(1)
b) Giải hệ phương trình sau : 2
.
2
x y x y 4 0(2)
Lời giải
Tác giả ; Trần Dung ; Fb: Dung Chang.
Từ
phương
trình
:
2 x2 xy y 2 5x y 2 0 2 x2 2 xy xy y 2 x 4 x 2 y y 2 0
(2 x2 xy x) (2 xy y2 y) (2 y 4 x 2) 0
x(2 x y 1) y(2 x y 1) 2(2 x y 1) 0
(2 x y 1)( x y 2) 0
2 x y 1 0 (3)
x y 2 0 (4)
Kết hợp (2) và (3) hoặc (2) và (4) ta có hệ :
x2 y 2 x y 4 0
x 2 (2 x 1) 2 x (2 x 1) 4 0
x2 y 2 x y 4 0
2 x y 1 0
y 2 x 1
y 2 x 1
2
2
2
x (2 x) 2 x (2 x) 4 0
x y2 x y 4 0
x y2 x y 4 0
x y 2 0
y 2 x
y 2 x
4
x
2
2
5 x x 4 0
5 x x 4 0
5
13
y 2 x 1
y 2 x 1
y
2
2
5
2 x 4 x 2 0
( x 1) 0
x 1
y 2 x
y 2 x
y 1
4 13
Vậy nghiệm của hệ S x ; y 1;1 , ; .
5
5
c) Tìm m để bất phương trình 2
x2 4 x m
3 nghiệm đúng x
x2 2 x 3
?
Lời giải
+/ Ta có x 2 x 3 x 1 2 0 x
2
2
nên :
Trang 4
2
2 x 2 4 x 6 x 2 4 x m
3x 2 8 x m 6 0
x2 4x m
3
2
2
2
x2 2x 3
x 4 x m 3x 6 x 9
2x 2x 9 m 0
(1)
( 2)
.
+/ Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để mỗi bất phương trình 1 và 2 nghiệm đúng
với mọi x thuộc
.
2
1 42 3 m 6 0 m .
3
17
2 12 2 9 m 0 m .
2
Ta thấy : 1 nghiệm đúng với mọi x thuộc
2 nghiệm đúng với mọi
x thuộc
2 17
Vậy m ; .
3 2
Câu 3.
a) Cho tam giác ABC . Đặt a BC , b AC , c AB . Gọi M là điểm tùy ý. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P MA2 MB2 MC 2 theo a , b , c .
Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC suy ra GA GB GC 0 .
2
2
2
Ta có P MA2 MB2 MC 2 MA MB MC .
MA2 MG GA 2 MG 2 2.MG.GA GA 2
2
2
2
Với MB MG GB MG 2 2.MG.GB GB
2
2
MC MG GC MG 2 2.MG.GC GC 2
MA MB MC 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2
2
2
2
Khi đó P 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2 và Pmin MG 2min MGmin M G .
2 4 2 4 b2 c2 a 2 1
2b 2 2c 2 a 2
GA ma
9
9 2
4 9
4
4 a 2 c2 b2 1
2a 2 2c 2 b 2 .
Mặt khác GB 2 mb 2
9
9 2
4 9
2
2
2
GC 2 4 mc 2 4 a b c 1 2a 2 2b 2 c 2
9
9 2
4 9
Từ trên, ta được: Pmin GA2 GB 2 GC 2
M G .
1 2
a b2 c 2 . Dấu bằng diễn ra khi và chỉ khi
3
b) Giả sử a 6 cm , b 2cm , c 1 3 cm . Tính số đo góc nhỏ nhất của tam giác
ABC và diện tích tam giác ABC .
Lời giải
Do a 6 cm, b 2cm, c 1 3 cm nên b là cạnh nhỏ nhất trong ba cạnh của tam giác.
Từ đó góc B là góc có số đo nhỏ nhất trong tam giác.
Áp dụng hệ quả của định lý Cosin trong tam giác ABC ta có:
Trang 5
2
a 2 c 2 b2 6 1 3 4
2
. Vậy góc B có số đo là 45 .
cos B
2ac
2
2 6. 1 3
1
3 3
1
6. 1 3 .sin 45
Diện tích tam giác ABC là: S ac.sin B
cm2 .
2
2
2
Hoặc: Gọi p là nửa chu vi của tam giác ABC . Ta có:
p
a b c 3 6 3
.
2
2
pa
3 3 6
.
2
p b
6 3 1
.
2
pc
6 3 1
.
2
3 3
cm2 .
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình chiếu của A lên
Diện tích tam giác ABC là: S
Câu 4.
p p a p b p c
BD ; I là trung điểm của BH . Biết đỉnh A 2;1 , phương trình đường chéo BD
42 41
là: x 5 y 19 0 , điểm I ; .
13 13
a) Viết phương trình tham số đường thẳng AH . Tìm tọa độ điểm H ?
Lời giải
BD : x 5 y 19 0 có một véc tơ pháp tuyến là n BD 1;5
AH BD nên AH nhận n BD 1;5 làm véc tơ chỉ phương.
u AH n BD 1;5
+ Đường thẳng AH đi qua A 2;1 và có một véc tơ chỉ phương u AH 1;5 nên có phương
x 2 t
trình tham số là:
t .
y 1 5t
+ H là giao điểm của AH và BD nên tọa độ của H thỏa mãn hệ phương trình:
Trang 6
x 2 t
x 2 t
32 43
y 1 5t H ; .
y 1 5t
13 13
x 5 y 19 0
6
t
13
b) Viết phương trình tổng quát cạnh AD.
Lời giải
A
B
I
H
C
D
32 43
Theo câu a) ta có H ; mà I là trung điểm của BH nên suy ra B 4;3 nên tọa độ
13 13
của véctơ là AB 2; 2 2 1;1 .
Đường thẳng AD đi qua điểm A 2;1 , nhận n 1;1 làm một vectơ pháp tuyến, có
phương trình tổng quát là: x 2 y 1 0 x y 3 0 .
Câu 5.
Cho ba số dương a , b , c thỏa mãn a 2 b2 c2 1 . Chứng minh rằng
a
b
c
3 3
.
2
2
2
2
2
b c c a
a b
2
Lời giải
2
Do a , b , c dương và a 2 b2 c2 1 nên 0 a , b , c 1 và 1 a 2 ,1 b2 ,1 c2 0 .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm 2a 2 ,1 a 2 ,1 a 2 , ta được:
2a 2 1 a 2 1 a 2 3 3 2a 2 1 a 2 1 a 2
2a 2 1 a 2 1 a 2
23
27
*
, dấu " " xảy ra 3a 2 1 a
3
.
3
Ta có:
a
a
a2
b2 c 2 1 a 2 a 1 a 2
a2
1
2a 2 1 a 2 1 a 2
2
*
a2
1 23
2 27
3 3a 2
2
1
Chứng minh tương tự, ta được:
Trang 7
b
b
b2
c 2 a 2 1 b 2 b 1 b2
c
c
c2
a 2 b 2 1 c 2 c 1 c 2
b2
1
2b 2 1 b 2 1 b 2
2
c2
1
2c 2 1 c 2 1 c 2
2
b2
3 3b 2
2
1 23
2 27
2
c2
3
3 3c 2
2
1 23
2 27
Cộng 1 , 2 , 3 vế theo vế ta được:
a
b
c
3 3 2
2
2
a b2 c 2
2
2
2
b c c a a b
2
2
a
b
c
3 3
3
(đpcm). Dấu " " xảy ra a b c
.
2
2
2
2
2
b c c a
a b
2
3
2
Trang 8