THPT ĐAN PHƯỢNG – HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I (6 điểm)
1. Cho parabol P : y 2 x 2 6 x 1 . Tìm giá trị của k để đường thẳng : y k 6 x 1 cắt
parabol P tại hai điểm phân biệt M , N sao cho trung điểm của đoạn thẳng MN nằm trên
3
đường thẳng d : y 2 x .
2
2. Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x2 2 m 1 x m3 m 1 0 có hai
2
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức sau:
P x13 x23 x1 x2 3x1 3x2 8 .
Câu II (5 điểm)
1. Giải bất phương trình: x 1 x 4 5 x 2 5x 28
x .
2
2
x y 2 y 6 2 2 y 3 0
2. Giải hệ phương trình
x, y .
2
2
2
2
x
y
x
xy
y
3
3
x
y
2
2018 2019
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu III (2 điểm) Cho x; y 0 là những số thay đổi thỏa mãn
x
y
biểu thức P x y .
Câu IV (4 điểm)
1. Cho tam giác ABC có BC a ; AC b và diện tích bằng S . Tính các góc của tam giác này
1 2
a b2 .
4
2. Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Trên các cạnh BC , CA , AB lần lượt lấy các điểm
biết S
a
2a
; CM
; AP x 0 x a . Tìm x theo a để đường thẳng AN
3
3
vuông góc với đường thẳng PM .
Câu V (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD . Biết
N , M , P sao cho BN
diện tích hình thang bằng 14 (đơn vị diện tích), đỉnh A 1;1 và trung điểm cạnh BC là
1
H ;0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB biết đỉnh D có hoành độ dương
2
và D nằm trên đường thẳng d : 5x y 1 0 .
Trang 1
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu I.1. Cho parabol P : y 2 x 2 6 x 1 . Tìm giá trị của k để đường thẳng : y k 6 x 1 cắt
parabol P tại hai điểm phân biệt M , N sao cho trung điểm của đoạn thẳng MN nằm trên
3
đường thẳng d : y 2 x .
2
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của P và là
2 x2 6 x 1 k 6 x 1 2 x2 kx 2 0 (1).
Phương trình (1) có k 2 16 0, k
nên nó luôn có hai nghiệm phân biệt. Suy ra với
mọi giá trị của tham số k thì đường thẳng luôn cắt P tại hai điểm phân biệt M , N .
Gọi x1 , x2 lần lượt là hai nghiệm của (1). Khi đó theo Vi-et ta có x1 x2
k
.
2
Ta có M x1; k 6 x1 1 ; N x2 ; k 6 x2 1 , nên tọa độ trung điểm I của MN là
k k 6 k
I ;
1 .
4
4
Điểm I d khi và chỉ khi
k 6 k 1 k 3 k 2 8k 2 0 k 4 3
4
2
2
2.
Vậy k 4 3 2 thì thỏa yêu cầu bài toán.
Câu I.2. Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x2 2 m 1 x m3 m 1 0 có hai
2
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức sau:
P x13 x23 x1 x2 3x1 3x2 8 .
Lời giải
Trang 2
Ta có ' m 1 m3 m 1 m3 4m .
2
2
Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 4
2
' 0
m m 4 0
m 2;0 2;
m 2;0 2;3 .
m
3
2
m
1
4
x1 x2 4
Ta có P x13 x23 x1 x2 3x1 3x2 8
x1 x2 3x1 x2 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 8 x1 x2
3
x1 x2 8 x1 x2
3
3
2
2 m 1 8 m3 m 1
8 m3 3m 2 3m 1 8m3 8 m 2 2m 1
16m 2 40m
Xét P 16m2 40m với m 2;0 2;3 .
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 16 khi m 2 , đạt giá trị nhỏ nhất bằng 144 khi m 2 .
Câu II.1. Giải bất phương trình: x 1 x 4 5 x 2 5x 28
x .
Lời giải
Vì x2 5x 28 0, x
nên tập xác định của bất phương trình đã cho là
.
Ta có
x 1 x 4 5
x 2 5x 28 x2 5x 4 5 x 2 5x 28
x 2 5x 28 24 5 x 2 5x 28 *
Đặt a x2 5x 28, a 0 a 2 x 2 5x 28 .
Bất phương trình * trở thành a2 24 5a a2 5a 24 0 3 a 8 kết hợp với a 0
suy ra 0 a 8 0 x 2 5x 28 8 x2 5x 28 64 x2 5x 36 0 9 x 4 .
Vậy tập nghiệm bất phương trình là S 9; 4 .
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu II.1.1. Giải bất phương trình 1 x 1 x x .
Trang 3
Lời giải
Điều kiện: 1 x 1 . Khi đó
1 x 1 x x
2x
2
x x
1 0 . (1)
1 x 1 x
1 x 1 x
Ta thấy x 0 là nghiệm.
Với x 0 , ta có ( 1 x 1 x )2 2 2 1 x2 4 0 1 x 1 x 2
2
1 0 . Do đó (1) x 0 .
1 x 1 x
Suy ra nghiệm của bất phương trình là 0 x 1 .
x 1 2 x 1 2x 3
Câu II.1.2. Giải bất phương trình
Lời giải
x 1 2 x 1 2x 3 x 1 2 2x 3 2x 2
1
Điều kiện x 1, đặt t x 1 t 2 1 x, t 0
t 0
2
1
2t t 0
2
2
Thay 1 2 2t 1 2t 1
t
4
3
2
2
4t 4t 7t 4 0
t 2 4t 3 4t 2 t 2 0
2
Th1: t 0 t 0 suy ra 2 vô nghiệm.
Th2: t
1
khi đó 2 t 2 4t 3 4t 2 t 2 0 t 2 x 1 2 x 3
2
Vậy tập nghiệm S 3; .
Câu II.2.
2
2
x y 2 y 6 2 2 y 3 0
Giải hệ phương trình
x, y
2
2
2
2
x
y
x
xy
y
3
3
x
y
2
Lời giải
Điều kiện: y
3
2
Phương trình thứ hai của hệ x3 y3 3( x y) 3x2 3 y 2 2
x 1 y 1 y x 2 .
3
3
Thay y x 2 vào phương trình đầu của hệ ta được
x2 x 2 2 x 2 6 2 2 x 2 3 0
2
2 x2 6 x 2 2 2 x 1 0
(*)
Trang 4
1
1
2x 1 2x 1
4
4
1
1
x 2 2x 1 2
x 1 2x 1 1
2
2
x2 x
x 2x 1
1 x 2 x 1
(a)
(b)
x 0
x 1 .
Giải (a) : (a) 2
x 2x 1 0
x 1
x 2 2 .
Giải (b) : (b) 2
x
4
x
2
0
x 2 2
x 1
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm
và
.
y
2
y 1
Chú ý: Có thể giải phương trình (*) bằng cách khác như sau:
(*) x2 3x 1 2 x 1
x 2 3x 1 2 x 1
2
x4 6 x3 11x2 8x 2 0
x 1 x 2 4 x 2 0
2
x 1
x 2 2
x 2 2
Thử lại, ta thấy x 1; x 2 2 thỏa mãn phương trình (*).
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
2
2
x y x y 2 xy x y
Câu II.2.1. Giải hệ phương trình
.
2
x 11x 6 2 9 x 5 x y
Lời giải
5
x
Điều kiện:
.
9
x y 0
Phương trình đầu x 2 y 2 x y 2 xy x y
2
x y 2 xy x y 2 xy x y
Trang 5
x y x y 2 xy x y 2 xy 0
3
2
x y x y 1 2 xy x y 1 0
2
x y 1 x y x y 2 xy 0
x y 1 x 2 y 2 x y 0 .
Từ đó tìm được y 1 x (do x y 0 và x
5
)
9
Thay y 1 x vào phương trình thứ 2 của hệ ta được: x2 11x 5 2 9 x 5 0
x2 2 x 1 9 x 5 2 9 x 5 1
x 1
2
2
9x 5 1 x
13 133
11 133
.
y
2
2
3
2
2
3
7 x 3( y 4) x 3(2 y ) x y 1
Câu II.2.2. Giải hệ phương trình
.
2
2 y 4 9 x x 4
Lời giải
Điều kiện y 4 .
Phương trình đầu của hệ 7 x3 3( y 4) x2 3(2 y 2 ) x y3 1
x3 y3 3x2 y 3xy 2 8x3 12 x2 6 x 1
( x y)3 (2 x 1)3
x y 2x 1 y x 1 .
Thay y x 1 vào phương trình thứ hai của hệ ta được 2 x 3 9 x 2 x 4
1 3 x
2
x 1 y 0
x 3 1 3x
9x
.
x 5 97 y 23 97
x 3 1 3x
18
18
2
Câu III. Cho x; y 0 là những số thay đổi thỏa mãn
2018 2019
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
y
P x y.
Lời giải
Cách 1
2018 2019
2018 y 2019 x
2019 .
+Ta có P x y
= 2018
y
x
y
x
Trang 6
+Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho 2 số dương
2018 y 2019 x
;
ta được
x
y
2018 y 2019 x
2 2018.2019 .
x
y
Do đó P
x 2018
y 2019
x 0; y 0
2
2018 2019
1
2018 2019 , dấu bằng xảy ra khi
y
x
2018 y 2019 x
y
x
.
2018
2018 2019
2019
Vậy GTNN của P bằng
2018 2019
2
x 2018
khi
y 2019
.
2018
2018 2019
2019
Cách 2
Từ giả thiết và áp dụng BĐT Cauchy - Schwarz ta có
2018 2019
2018
2019
P x y
y
x
y
x
y
x
P
2
2
2018 2019 .
x 0; y 0
x 2018
2018 2019
1
Dấu bằng xảy ra khi
y
y 2019
x
2018
2019
y
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
2018 2019
2
.
2018
2018 2019
2019
x 2018
khi
y 2019
.
2018
2018 2019
2019
Bài toán tổng quát
Cho 2n 1 số thực dương cố định a1 , a2 ,..., an ; b1 , b2 ,..., bn ; k
n
, n 2 và n số thực
dương thay đổi x1 , x2 ,..., xn thỏa mãn a1 x1 a2 x2 ... an xn k . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
b
b1 b2
... n .
x1 x2
xn
Câu IV.1. Cho tam giác ABC có BC a ; AC b và diện tích bằng S .
Trang 7
Tính các góc của tam giác này biết S
1 2
a b2 .
4
Lời giải
Ta có: S
1 2
ab 1
ab
a b2 ab sin C sin C 1 1
4
2
2
2
Mặt khác sin C 1
2 .
Từ 1 và 2 ta suy ra sin C 1 C 900.
Khi sin C 1 thì 1 xảy ra dấu " " hay a b.
Vậy tam giác ABC vuông cân tại C nên A B 450.
Câu IV.2. Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Trên các cạnh BC , CA , AB lần lượt lấy các điểm
a
2a
; CM
; AP x 0 x a . Tìm x theo a để đường thẳng AN
3
3
vuông góc với đường thẳng PM .
Lời giải
N , M , P sao cho BN
Ta có:
1
1
2
1
AN AB BN AB BC AB AC AB AB AC .
3
3
3
3
PM PA AM
x
1
AB AC .
a
3
1
1
2
x
AN .PM AB AC AB AC
3
3
3
a
2x
1
2 x
. AB 2 . AC 2 AB. AC
3a
9
9 3a
2x 2 1 2 2 x a2
.a .a
3a
9
9 3a 2
5 xa 2a 2
6
9
Trang 8
4a
x
5 xa 2a 2
15
AN PM AN . PM 0
0
6
9
a 0 L
Vậy đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM khi x
4a
.
15
Cách 2. Tác giả: Nguyễn Trọng Lễ; Fb: Nguyễn Trọng Lễ
a a 3
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó A 0;0 , B a;0 , C ;
, P x;0 0 x a .
2 2
5a a 3
5a a 3
1
Ta có BN BC N ;
AN ;
.
3
6 6
6 6
AM
a a 3
a
1
a 3
AC M ;
PM x;
.
3
6
6
6
6
AN PM AN .PM 0
Vậy với x
5a a
3a 2
4a
.
x
x
6 6
36
15
4a
thì đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM .
15
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu IV.2.1. Cho tam giác ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a . Trên các cạnh BC , CA , AB lần
lượt lấy các điểm N , M , P sao cho BN na , CM ma , AP x với 0 n 1 , 0 m 1 ,
0 x a . Tìm giá trị của x theo m, n, a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng
PM .
Lời giải
Ta có
Trang 9
+) AN AC CN AC
AN
NC
NC
NC
NC
CB AC
. AB AC
AB 1
AC
CB
BC
BC
BC
NC
NB
. AB
. AC 1 n AB nAC .
BC
BC
x
+) PM PA AM . AB 1 m AC .
a
x
AN PM AN.PM 0 nAC 1 n AB . . AB 1 m AC 0 .
a
2
x 2
x a
2
1 n a n 1 m a 1 n 1 m n 0 .
a
a 2
Tìm được x
Vậy với x
1 m 1 n a .
2n
1 m 1 n a
thì đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM .
2n
Câu IV.2.2. Cho tam giác ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a . Trên các cạnh BC , CA , AB lần
2a
a
lượt lấy các điểm N , M , P sao cho BN , CM
, AP x với 0 x a . Tìm giá trị
3
3
của x theo a để đường thẳng AN tạo với đường thẳng PM một góc 60 .
Lời giải
Ta có
2
AN
2
1
1
2
7
AB AC AN 2 AB AC a 2 .
3
3
3
3
9
2
x
1
1
1
x
1
PM AB AC PM 2 AB AC a 2 x 2 ax .
a
3
3
3
a
9
1
1
5
2
x
2
AN .PM AB AC AB AC a 2 ax .
3
3
6
3
a
9
2 2 5
a ax
1
9
6
Từ giả thiết ta có cos 60
.
AN .PM
2
7
1 2
1
a. a x 2 ax
3
9
3
AN .PM
Trang 10
x 1
x
x
x
a 2
2
2
162 x 99ax 9a 0 162. 99. 9 0
a
a
x 1
x
a 9
2
a
2
.
a
9
a
a
và x thì đường thẳng AN tạo với đường thẳng PM một góc 60 .
9
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD . Biết diện tích
Vậy với x
Câu V.
1
hình thang bằng 14 (đơn vị diện tích), đỉnh A 1;1 và trung điểm cạnh BC là H ;0 . Viết
2
phương trình tổng quát của đường thẳng AB biết đỉnh D có hoành độ dương và D nằm trên
đường thẳng d : 5x y 1 0 .
Lời giải
Gọi E là giao điểm của AH và DC , ta có E
Do đó S ADE
S ABCD
Ta có: D x; 5x 1 , x
ECH .
13x
2
2
1
13x
13
13x 2
2
x
14
0.
2 x 3 5x 1
0 ; d D, AE
1
d D, AE .AE
2
Từ (1) và (2) ta có:
ABH
14 (1).
Phương trình đường thẳng AE : 2 x 3 y 1
Suy ra: S ADE
13 và
2; 1 , AE
x
13
2
.
(2).
2
30
L
13
Đường thẳng AB đi qua A và nhận véc tơ n
D 2;11 .
1
ED
4
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: 3x
1; 3 là véc tơ chỉ phương.
y 2
0.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu V.1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD với hai đáy AB và CD . Biết diện
tích hình thang là 14 (đơn vị diện tích), đỉnh A 1;1 , CD 3 AB và trung điểm cạnh BC là
1
H ;0 . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang biết đỉnh D có hoành độ dương và D
2
nằm trên đường thẳng d : 5x y 1 0 .
Lời giải
Trang 11
Gọi E là giao điểm của AH và DC .
Dễ thấy ABH ECH nên S ABCD S AED 14 và H là trung điểm của AE .
E 2; 1 AE 3; 2 AE : 2 x 3 y 1 0 .
Gọi D xD ;5 xD 1 .
Ta có: S ADE
14
1
2
1
AE d D ; AE
2
3 2
2
2
2 xD 3 5 xD 1 1
22 3
2
13xD 2 28
xD 2 ( thỏa mãn) hoặc xD
30
( loại) D 2;11 .
13
Vì CD 3 AB , mà AB CE nên DE 4CE .
DE 4; 12 CE 1; 3 C 1;2 .
AB CE 1; 3 B 0;2 .
Trang 12