Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng Vật lý 6 bài 11: Khối lượng riêngTrọng lượng riêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.63 KB, 20 trang )


Câu 1: Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối
lượng?
Câu 2: Một viên gạch có khối lượng 1600g sẽ có trọng
lượng bao nhiêu Niutơn?
Trả lời:
Câu 1: Công thức : P = 10.m
P là trọng lượng ( N )
m là khối lượng ( kg )
Câu 2: Đổi :1600g=1,6 kg
Trọng lượng của viên gạch:
P =10.1,6= 16N


Sắt và nhôm, kim loại nào nặng hơn?
Sắt

1m

Nhôm

3

1m

3

Đố
em?



Tiết 12: KHỐI LƯỢNG RIÊNG- BÀI TẬP
I. Khối lượng riêng. Tính khối
lượng của các vật theo khối lượng
riêng:
1. Khối lượng riêng:
C1:
Ở Ấn
Hãyđộ,
lựathời
chọncổ
phương
xưa, người
án khảtathi
đãnhất
trong
đúc các
mộtphương
cái cộtánbằng
dưới đây
sắt :nguyên
chất,
khốicột
lượng
đến gần
A. Cưacóchiếc
sắt thành
nhiềumười
đoạn
tấn. Làm
thế cân

nàotừng
để “cân”
nhỏ,
rồi đem
đoạn chiêc
một. cột
đó?
B. Tìm cách đo thể tích của chiếc cột,
xem nó bằng bao nhiêu mét khối? Biết
được khối lượng của 1 m3 sắt nguyên
chất ta sẽ tính được khối lượng của
chiếc cột.


Tiết 12: KHỐI LƯỢNG RIÊNG- BÀI TẬP
I. Khối lượng riêng. Tính khối
Ta có: 1m3 = 1000 dm3
lượng của các vật theo khối lượng
riêng:
Nên khối lượng của 1m3
1. Khối lượng riêng:
sắt là:
Sau khi đo chu vi và chiều cao
7,8 . 1000 = 7800(kg)
của chiếc cột, người ta đã tính ra
được thể tích của chiếc cột vào
khoảng 0.9m3. Mặt khác, người
ta cũng đã cân và cho biết 1dm3
sắt nguyên chất có khối lượng 7,8
kg.


Em hãy xác định khối luợng của
chiếc cột đó?

Khối lượng của chiếc cột
là:
m = 7800 . 0,9 = 7020 (kg)


Tiết 12: KHỐI LƯỢNG RIÊNG- BÀI TẬP
I. Khối lượng riêng. Tính khối
lượng của các vật theo khối lượng
3
7800kg
của
1m
sắt nguyên
riêng:
1. Khối lượng riêng:
- Khối lượng của một mét khối
một chất gọi là khối lượng riêng
của chất đó.
- Đơn vị: kilôgam trên mét
khối. Kí hiệu là kg / m3.
- Công thức:
m

D=

V


Trong đó:
m: Khối lượng (kg)
V: Thể tích (m3)
D: Khối lượng riêng (kg/m3).

chất gọi là khối lượng riêng
của sắt.
Khối
Đơn vịlượng
của khối
riêng
lượng
củariêng
mộtlà
chất
gì? là gì?


Tiết 12: KHỐI LƯỢNG RIÊNG- BÀI TẬP
I. Khối lượng riêng. Tính khối
lượng của các vật theo khối lượng -Khối lượng 3 riêng của sắt là
Cùng
Khối
V
lượng
= 31m
riêng
nhưng
của

cácsắt
chất
3là
Tra
bảng
cho
biết
khối
lượng
7800kg/m

nghĩa

1m
sắt
Khối
lượng
riêng
của
sắt

riêng:
3khối lượng riêng
Qua
bảng
khác nhau có
7800kg/m
vàkhối
củalượng
nhômkhác


1. Khối lượng riêng:
2.Bảng khối lượng riêng của một
số chất:
Chất rắn
Khối lượng riêng
( kg/m3)

3 sắt 7800kg
và củalànhôm?
córiêng
khốicủa
lượng
7800kg/m

nghĩa
gì?
3 xét gì?
em

nhận
nhau.
2700kg/m

Chất lỏng

Khối lượng riêng
( kg/m3)

Chì


11300

Thuỷ ngân

13600

Sắt

7800

Nước

1000

Nhôm

2700

Étxăng

700

Đá

(khoảng) 2600

Dầu hoả

(khoảng) 800


Gạo

(khoảng) 1200

Dầu ăn

(khoảng) 800

Gỗ tốt

(khoảng) 800

Rượu, cồn

(khoảng) 790


Sắt và nhôm, kim loại nào nặng hơn?
Sắt

1m

Nhôm

3

1m

3


Vì khối lượng riêng của sắt (7800kg/m3) lớn hơn
khối lượng riêng của nhôm (2700kg/m3) nên có thể
nói sắt nặng hơn nhôm.


Tiết 12: KHỐI LƯỢNG RIÊNG- BÀI TẬP
I. Khối lượng riêng. Tính khối
C3. Hãy tìm các chữ trong
Hãyđểtính
của
lượng của các vật theo khối lượng C2.
khung
điềnkhối
vào lượng
các ô của
một
Biếtkhối
khối lượng
đá có
côngkhối
thứcđá.tính
riêng:
1. Khối lượng riêng:
2.Bảng khối lượng riêng của một
số chất:
Cùng một thể tích các chất khác
nhau có khối lượng riêng khác
nhau.
3. Tính khối lượng của một vật

theo khối lượng riêng:
C2.m
Khối
= lượng
D ×của
V khối đá là:

3
thể
0,5m
theotích
khối
lượng
riêng :
Gợi ý: Tra bảng khối lượng
riêng để =biết khốix lượng của
1m3 khối đá.

1m3 đá → m = 2600kg
0,5m3 đá → m = ?kg
- Khối lượng riêng : D (kg/m3)
3
3
x 0,5m
=m1300kg
-2600kg/m
Khối lượng
:
(kg )
- Thể tích :

V ( m3 )
m

V

D


Tiết 12: KHỐI LƯỢNG RIÊNG- BÀI TẬP
I. Khối lượng riêng. Tính khối
II. Bài tập:
lượng của các vật theo khối lượng 1. Hãy tính khối lượng và trọng
lượng của một chiếc dầm sắt có
riêng:
1. Khối lượng riêng:

Khối lượng của một mét khối một
chất gọi là khối lượng riêng của chất
đó.
m
D
=
Công thức:
V
3
Đơn vị (Kg/m )

2.Bảng khối lượng riêng của một
số chất:
Cùng một thể tích các chất khác nhau có

khối lượng riêng khác nhau.

3. Tính khối lượng của một vật
theo khối lượng riêng:

m = D ×V

thể tích 40dm3?
Tóm tắt:
V = 40dm3 = 0,04m3
D = 7800kg/m3
Tính: m = (kg)
P = (N)
Giải:
Khối lượng của chiếc dầm sắt:
m =D.V
= 7800kg/m3 . 0,04m3
= 312 (kg)
Trọng lượng của chiếc dầm sắt:
P = 10.m = 312.10
= 3120 (N)


Tiết 12: KHỐI LƯỢNG RIÊNG- BÀI TẬP
I. Khối lượng riêng. Tính khối
II. Bài tập:
lượng của các vật theo khối lượng 2.Một hộp sữa ông thọ có khối
riêng:
lượng 397g và có thể tích
1. Khối lượng riêng:


320cm3. Hãy tính khối lượng
riêng của sữa trong hộp theo
đơn vị kg/m3?
Tóm tắt:

2.Bảng khối lượng riêng của một
số chất:

m = 397g = 0,397kg
V = 320cm3 = 0,00032m3
D = ?(kg/m3)
Giải:
Khối lượng riêng của sữa:

Khối lượng của một mét khối một
chất gọi là khối lượng riêng của chất
đó.
m
D
=
Công thức:
V
3
Đơn vị (Kg/m )

Cùng một thể tích các chất khác nhau có
khối lượng riêng khác nhau.

3. Tính khối lượng của một vật

theo khối lượng riêng:

m = D ×V

D = m:V = 0,397 : 0,00032
= 1240,6 ( kg/m3 )


TRÒ CHƠI

1
2
3
4
5


1
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
kg
Đơn vị đo khối lượng là ……………..
3
kg/m
Đơn vị đo khối lượng riêng là …..……

kg/m3


2


Khối lượng
của một
mét khối
một chất

Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ
trống

khối lượng
trọng lượng

Khối lượng riêng của một chất được xác
định bằng …………..…. của một đơn vị
thể tích ( 1m3 ) của chất đó.


3
m
D=
V
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:

khối lượng
Cân là dụng cụ dùng để đo ………….........
thể tích
Bình chia độ là dụng cụ dùng để đo …………

m
D=
Công thức tính khối lượng riêng là …..….…..

V


4

Các chất
khác nhau
khối lượng
riêng khác
nhau

- Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 ,có nghĩa
khối7800kg
lượng
là 1m3 sắt có …..…….……
Cùng một
một thể
thể tích,
tích, khối
khối lượng
lượng riêng
riêng của
của các
các
-- Cùng
chất khác
khác nhau
nhau thì
nhưkhác
thế nhau.

nào?
chất


5
3.Công thức tính khối lượng khi biết khối lượng
riêng ?
Công thức tính khối lượng khi biết trọng
lượng?
m=D.V
m = P : 10

m=D.V



g
n

3
ư
l
i
t
m


/
kg
Kh ủa m ối

c kh t
t hấ
é
m tc

Các chất
m
Khối
khác nhau
lượng
khối lượng
riêng
m
riêng khác
D=
V
nhau
m=
D
xV


- Học bài
- Bài tập: 11.1 ; 11.3 và 11.4 trang 17 SBT.
- Xem trước phần II – Trọng lượng riêng



×