Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng Vật lý 6 bài 17: Tổng kết chương I Cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.33 KB, 25 trang )

BÀI GIẢNG VẬT Lí 6 BÀI 17:
TỔNG KẾT CHƯƠNG I CƠ HỌC


tra tæng
bài cũ kÕt ch¬ng I:
TiÕt 20 : ¤n Kiểm
tËp vµ
C¬ häc
Câu 1 :Em hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà
em đã học ?
Mặt phẳng nghiêng

TaiLieu.VN

Ròng rọc

Đòn bẩy


tra tæng
bài cũ kÕt ch¬ng I:
TiÕt 20 : ¤n Kiểm
tËp vµ
C¬ häc
Câu 1 :Em hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà
em đã học ?

Câu 2: Hãy nêu tên của các máy cơ đơn giản mà người
ta dùng trong các công việc sau :
- Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà .


Ròng rọc
- Đưa xe máy từ dưới sân lên nhà .
Mặt phẳng nghiêng
- Muốn bẩy một hòn đá ở dưới mặt đất lên.
Đòn bẩy

TaiLieu.VN

?
?
?


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
C¬ häc
I. LÝ THUYẾT.
+ ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
+ LỰC
+ CÁC MÁY CƠ ĐƠN GIẢN

II. BÀI TẬP.

TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. LÝ
C¬THUYẾT.
häc


1. ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ

-Chiều dài : Đơn vị: cm, dm, m, km....
Đơn vị :
cm, dm,
m, km....

Dụng cụ đo:
Thước thẳng,
thước dây,
thước cuộn

Cách đo:
+ Ước lượng độ dài cần đo
+ Đặt thước và mắt nhìn đúng cách
+ Đọc, ghi kết quả đúng quy định
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. C¬
LÝ THUYẾT.
häc

1. ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ

-Chiều dài : Đơn vị: cm, dm, m, km....
- Thể tích :V.
Đơn vị :


Dụng cụ đo:

mm3,cm3,dm3,
m3, ml, lít....

Bình chia độ,
bình tràn ...

Cách đo
Cách đo thể tích
chất lỏng
TaiLieu.VN

Cách đo thể tích vật
rắn không thấm nước


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. C¬
LÝ THUYẾT.
häc

1. ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
-Chiều dài : Đơn vị: cm, dm, m, km....
- Thể tích :V ( m3 )
- Khối lượng: m

Đơn vị :
g,kg,tấn, tạ ,yến


Dụng cụ :
Cân Rôbéc van,
Cânđĩa, cân đòn ,
cân đồng hồ ...

Cách đo:
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. LÝ
THUYẾT.

häc
1. ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ

-Chiều dài : Đơn vị: cm, dm, m, km....
- Khối lượng: m (kg)
- Thể tích :V ( m3 )

TaiLieu.VN

D=m/V

( kg/m3 )


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. C¬
LÝ THUYẾT.

häc

1. ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
-Chiều dài : Đơn vị: cm, dm, m, km....

m ( kg )

- Khối lượng:
- Thể tích :

V

- Trọng lượng :

TaiLieu.VN

P

D = m/V

( kg/m3 )

d = 10D

( m3 )
( N)

d = P/V

( N/m3 )



TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. C¬
LÝ THUYẾT.
häc
1.ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
- Đo chiều dài: : Đơn vị: cm ,dm, m,km....
- Khối lượng:
( kg )
- Thể tích :

m
V

D = m/V

( kg/m3 )

d = 10D

( m3 )

- Trọng lượng : P ( N)

d = P/V

( N/m3 )

2. LỰC : Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.


TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. C¬
LÝ THUYẾT.
häc
1.ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
- Đo chiều dài: Đơn vị: cm ,dm, m,km....
- Khối lượng:
- Thể tích :

m ( kg )
V

D = m/V

( kg/m3 )

d = 10D

( m3 )

- Trọng lượng : P ( N)

d = P/V

( N/m3 )


2. LỰC :
C1: Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì trên vật?
- Làm biến đổi chuyển động của vật
- làm vật biến dạng.
TaiLieu.VN
- Hai kết quả này có thể cùng xảy ra .


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. C¬
LÝ THUYẾT
häc .
1. ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT
LÝchiều dài: Đơn vị: cm ,dm, m,km....
- Đo
- Khối lượng:
- Thể tích :

m ( kg )
V

D = m/V

( kg/m3 )

d = 10D

( m3 )

- Trọng lượng : P ( N)


d = P/V

( N/m3 )

2. LỰC :

C2: Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng
yên mà vật vẫn tiếp tục đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì?
Hai lực cân bằng
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. C¬
LÝ THUYẾT.
häc
1. ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT
LÝchiều dài: Đơn vị: cm, dm, m, km....
- Đo
- Khối lượng:

m ( kg )

- Thể tích :

V

D = m/V


( kg/m3 )

( m3 )

- Trọng lượng : P ( N)

d = 10D
d = P/V

( N/m3 )

2. LỰC :

C3: Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo
tác dụng lên tay ta gọi là lực gì?
Lực đàn hồi
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. LÝ
C¬THUYẾT.
häc
1. ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT
LÝchiều dài: Đơn vị: cm, dm, m, km....
- Đo
- Khối lượng:

m ( kg )


- Thể tích :

V

D = m/V

( kg/m3 )

d = 10D

( m3 )

- Trọng lượng : P ( N)

d = P/V

( N/m3 )

2. LỰC : LỰC ĐÀN HỒI,

C4:. Lực hút của Trái Đất lên vật gọi là gì?
Trọng lực
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. C¬
LÝ THUYẾT.
häc
1.ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ

- Đo chiều dài: Đơn vị: cm ,dm, m,km....
- Khối lượng:

m ( kg )

- Thể tích :

V

D = m/V

( kg/m3 )

d = 10D

( m3 )

- Trọng lượng : P ( N )

d = P/V

( N/m3 )

2. LỰC : LỰC ĐÀN HỒI, TRỌNG LỰC .
Mặt phẳng nghiêng
3. CÁC MÁY CƠ ĐƠN
GIẢN
Đòn bẩy
Ròng rọc
TaiLieu.VN



TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:

II.
Bàihäc
Tập
Bài 1: Hãy dùng mũi tên để nối các cụm từ trong 3 ô sau để
viết thành 3 câu khác nhau :
-Con trâu
-Thủ môn bóng đá
- Thanh nam châm

TaiLieu.VN

- Lực hút

-Quả bóng đá

- Lực đẩy

- Cái cày

- Lực kéo

- Miếng sắt


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:


II.
Bàihäc
Tập
Bài 1: Hãy dùng mũi tên để nối các cụm từ trong 3 ô sau để
viết thành 3 câu khác nhau:
-Con trâu
-Thủ môn bóng đá
- Thanh nam châm

TaiLieu.VN

- Lực hút

-Quả bóng đá

- Lực đẩy

- Cái cày

- Lực kéo

- Miếng sắt


Tiết 20 : Ôn tập và tổng kết chơng I:
II.Cơ
Bihọc
Tp
Bi 1:Em hóy hon chnh cỏc cõu trờn sao cho ỳng ngha :


lc kộo lờn Cỏi cy .
- Con trõu tỏc
dng
-Th mụn búng ỏ tỏc
lc y lờn Qu búng ỏ.
dng
- Thanh nam chõm tỏc
lc hỳt lờn Ming st .
dng
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
II.C¬
Bàihäc
Tập
Bài 2 : Một học sinh đá vào quả bóng. có những hiện
tượng gì xảy ra đối với quả bóng hãy chọn câu trả lời
đúng nhất .
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó.
bị biến đổi .
D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
II.C¬
Bàihäc

Tập
Bài 2 : Một học sinh đá vào quả bóng. có những hiện
tượng gì xảy ra đối với quả bóng hãy chọn câu trả lời
đúng nhất .

C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó
bị biến đổi .

TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
II.C¬
Bàihäc
Tập
Bài tập 3: Muốn đo khối lượng riêng của hòn bi bằng thuỷ
tinh, ta cần dùng nhưng dụng gì? Hãy chọn câu trả lời đúng:

A.Chỉ cần dùng một cái cân.
B.Chỉ cần dùng một cái lực kế.
C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.
D.Cần dùng một cái cân và cái bình chia độ.
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
II.C¬
Bàihäc
Tập
Bài tập 3: Muốn đo khối lượng riêng của hòn bi bằng thuỷ

tinh, ta cần dùng nhưng dụng gì? Hãy chọn câu trả lời đúng:

D.Cần dùng một cái cân và cái bình chia độ.
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
C¬ häc III- Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
7

R Ò N G R Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I
T H Ể
M
M Ặ T

A
T
Á
P

Đ
Í
Y

H


C
C


H
Ơ Đ Ơ N G I Ả N
N G N G H I Ê N G

T R Ọ N G L Ự C
P A L Ă N G
?

Đ I Ể M T Ự A

dụng
cụ
giúp
con
ng
ười
làm
việc
dễ
dàng
hơlực
n
(12

ô)
7.4.Loại
Thiết
6.Lực
bị
gồm
của
cả
ròng
trái
đrọc
ất
tác
đlàm
ộng
dụng
vàchiếm
ròng
lên
vật.
rọc
(lớn
cố
8ôôđcủa
)của
ịnh.
(
6
ô)
3.

Phần
không
gian

vật
chỗ
(7
)
5.Dụng
1.Máy
cụ
giúp
chút
ơ đơ
làm
n
giản
thay
giúp
đ
ổi
cả
đ
thay

lớn
đ

ổi
đ

h

ư
ớng
(11
(15ô)
ô
)
lực
2.Dụng cụ đo thể tích (10 ô)
TaiLieu.VN


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
I. C¬
LÝ THUYẾT.
häc
1.ĐO MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
- Đo chiều dài: Đơn vị: cm ,dm, m,km....
- Khối lượng:
- Thể tích :

m ( kg )
V

D = m/V

( kg/m3 )

d = 10D


( m3 )

- Trọng lượng : P ( N)

d = P/V

( N/m3 )

2. LỰC : LỰC ĐÀN HỒI, TRỌNG LỰC .
3. CÁC MÁY CƠ ĐƠN
GIẢN
TaiLieu.VN

Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
Ròng rọc


TiÕt 20 : ¤n tËp vµ tæng kÕt ch¬ng I:
II.C¬
Bàihäc
Tập
Bài tập 4:
a. Một vật có khối lượng là 50 Kg thì có trọng lượng là
bao nhiêu N (Niutơn)?
Trọng lượng của vật là:
P = 10 x 50 = 500 (N)
b. Một vật có trọng lượng là 50 N thì có khối lượng là bao
nhiêu kg (Kilôgam) ?

Khối lượng của Vật là:
m = 50 : 10 = 5 (Kg)
TaiLieu.VN


×