Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

7 giải phẫu, sinh lý, triệu chứng mũi xoang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.74 KB, 6 trang )

GIẢI PHẪU - SINH LÝ - TRIỆU CHỨNG MŨI XOANG
Bộ câu hỏi thi cho sinh viên Y5
ThS Trần Thị Thu Hằng- Bộ môn Tai mũi họng
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được đặc điểm cơ bản giải phẫu sinh lý mũi xoang
2. Trình bày được đặc điểm , nguyên nhân của các hội chứng ngạt mũi, chảy

mũi, rối loạn ngửi
3. Trình bày được nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang
Test Blueprint
STT
1
2
3

Mục tiêu
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
TỔNG SỐ

Tỷ lệ Test
30
60
10
100%

Tổng số test
6
12
2


20

MCQ
4
10
1
15

Đúng / Sai
2
2
1
5

1. [<g>] Niêm mạc mũi xoang là [<g>]
Niêm mạc biểu mô hô hấp trên
A. Đúng

B. Sai

Niêm mạc lát tầng
A. Đúng

B. Sai

Biểu mô trụ có lông chuyển
A. Đúng

B. Sai


Biểu mô có các tế bào chế tiết nhầy
A. Đúng

B. Sai

[
]
2. Hệ xoang mặt có bao nhiêu đôi xoang
A. 5 đôi xoang
1


B. 3 đôi xoang
C. 4 đôi xoang
D. 2 đôi xoang
[
]
3. [<g>] Các xoang thuộc nhóm xoang trước là [<g>]
Xoang trán
A. Đúng

B. Sai

Xoang hàm
A. Đúng

B. Sai

Xoang bướm
A. Đúng

B. Sai


Xoang sàng trước
A. Đúng

B. Sai

[
]
4. Những xoang nào có lỗ thông mũi xoang đổ vào khe giữa
A. Xoang sàng trước, xoang trán, xoang hàm.
B. Xoang trán, xoang hàm, xoang bướm
C. Xoang hàm, xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xoang sàng trước, xoang hàm, xoang bướm
[
]
5. Xoang nào có lỗ thông mũi xoang đổ vào khe trên
A. Xoang sàng sau
B. Xoang hàm
C. Xoang trán
D. Xoang sàng trước
[
]
6. Niêm mạc mũi xoang có chức năng
2


A. Sưởi ấm, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
B. Làm mát, làm sạch, làm khô không khí
C. Làm mát, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
D. Sưởi ấm, làm sạch, làm khô không khí
[
]
7. [<g>] Ngạt mũi [<g>]
Là dấu hiệu chủ quan của người bệnh, bác sĩ không thể đánh giá được

A. Đúng

B. Sai

Có thể xuất hiện liên tục hoặc từng lúc
A. Đúng

B. Sai

Có thể ngạt mũi một hoặc hai bên
A. Đúng

B. Sai

Chỉ khi ngạt mũi người bệnh mới có rối loạn ngửi
A. Đúng

B. Sai

[
]
8. Ngạt mũi có thể gây nhiều ảnh hưởng không tốt cho người bệnh TRỪ
A. Ngừng thở khi ngủ
B. Thay đổi giọng nói
C. Giảm thông khí vòi tai gây ù tai
D. Khô rát họng, viêm thanh-khí quản
[
]
9. Nguyên nhân gây ngạt mũi hay gặp nhất ở trẻ sơ sinh là:
A. Tịt cửa mũi sau bẩm sinh
B. VA quá phát
C. Viêm mũi đặc hiệu

D. Vẹo vách ngăn
[
]
3


10. Ở người lớn nguyên nhân gây ngạt mũi liên tục một bên hay gặp nhất là
A. Viêm mũi xoang, polyp mũi một bên
B. Viêm mũi xoang dị ứng
C. Vẹo vách ngăn sang một bên
D. Tịt cửa mũi sau một bên
[
]
11. Ngạt mũi ở trẻ em có thể do
Viêm VA quá phát
A. Đúng

B. Sai

Dị vật mũi
A. Đúng

B. Sai

U xơ vòm mũi họng
A. Đúng

B. Sai

Nhiễm hơi độc
A. Đúng


B. Sai

[
]
12. Chảy mũi do viêm mũi xoang cấp có đặc điểm:
A. Dịch nhầy trong hoặc trắng đục
B. Dịch loãng như nước
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ bã đậu hôi
[
]
13. Đặc điểm của chảy dịch não tủy qua mũi sau chấn thương:
A. Dịch loãng như nước
B. Dịch nhầy
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ
4


[
]
14. Chảy mũi mủ có thể gặp trong nhiều bệnh lý TRỪ
A.Viêm mũi vận mạch
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi teo
D. Dị vật mũi
[
]
15. Chảy máu mũi có thể gặp trong nhiều bệnh lý TRỪ
A. Viêm mũi xoang dị ứng
B. Ung thư vòm mũi họng
C. Chấn thương mũi xoang
D. Các khối u vùng mũi xoang
[
]

16. Trong viêm mũi xoang rối loạn về ngửi hay biểu hiện nhất bằng triệu chứng
A. Giảm ngửi
B. Mất ngửi hoàn toàn
C. Ảo giác mùi thối
D. Mất ngửi chọn lọc
[
]
17. Bệnh lý có thể gây mất ngửi hoàn toàn
A. Tổn thương thần kinh khứu giác
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi xoang dị ứng
D. Tâm thần
[
]
18. Một số bệnh lý có thể gây biến dạng mũi xoang TRỪ
A. Viêm mũi quá phát
5


B. Các khối u mũi xoang giai đoạn muộn
C. Chấn thương hàm mặt
D. Dị tật bẩm sinh hốc mũi, vòm khẩu cái
[
]
19. Biện pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh lý mũi xoang
A. Nội soi mũi bằng optic
B. Soi mũi trước bằng đèn Clar
C. Soi mũi sau bằng gương
D. Chụp phim Blondeau, Hirtz
[
]
20. [<g>] Các nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang là [<g>]
Chống phù nề, chống viêm, giảm xuất tiết, chống nhiễm trùng
A. Đúng


B. Sai

Đảm bảo thông khí và dẫn lưu mũi xoang
A. Đúng

B. Sai

Điều trị kháng sinh phổ rộng
A. Đúng

B. Sai

Điều trị tại chỗ đóng vai trò quan trọng
A. Đúng

B. Sai

6



×