Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

11 viêm VA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.61 KB, 8 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH VIÊN Y5
Bài: Viêm VA (02 tiết)
Số lượng câu hỏi: 40 (28 QCM, 12 T/F)
Giảng viên: Ths. Đào Trung Dũng

QCM
Câu 1. Vị trí giải phẫu của VA là:
A.Thành bên họng.
B.Vòm họng.
C.Đáy lưỡi.
D.Thành sau họng miệng.
[
]
Câu 2. Vai trò của VA đối với cơ thể là:
A.Tham gia vào quá trình hô hấp.
B.Là một phần của hệ thống miễn dịch.
C.Ngăn cách giữa họng và mũi.
D.Không có vai trò gì cả.
[
]
Câu 3. VA phát triển mạnh nhất ở độ tuổi nào:
A.Dưới 10 tuổi.
B.11-15 tuổi.
C.15-18 tuổi.
D.Trên 18 tuổi.
[
]
Câu 4. Nguyên nhân hay gặp nhất gây viêm VA là:
A.Vi khuẩn.
B.Virus.


C.Nấm.
D.Kí sinh trùng.


[
]
Câu 5. Tắc nghẽn vòm họng do VA quá phát có thể gây ra các biến chứng sau, TRỪ:
A.Viêm mũi xoang.
B.Viêm tai giữa.
C.Biến dạng bộ mặt.
D.Sụp mi.
[
]
Câu 6. Bộ mặt VA gồm các dấu hiệu sau, TRỪ:
A.Trán dô.
B.Mũi hếch.
C.Cằm lẹm.
D.Răng vẩu.
[
]
Câu 7. Vi khuẩn nguy hiểm nhất gây viêm VA là:
A.Trực khuẩn mủ xanh.
B.Phế cầu.
C.Liên cầu tan huyết beta nhóm A.
D.Tụ cầu vàng.
[
]
Câu 8.Triệu chứng toàn thân của viêm VA cấp:
A.Sốt cao rét run.
B.Sốt nóng > 38 độ C.
C.Không sốt.
D.Hạ nhiệt độ.
[
]
Câu 9.Các triệu chứng sau đây là biểu hiện cơ năng của viêm VA cấp, TRỪ:
A.Chảy mũi nhày.
B.Ngạt tắc mũi.
C.Hắt hơi.



D.Ho.
[
]
Câu 10.Viêm VA cấp hay xảy ra ở lứa tuổi:
A.Dưới 6 tháng.
B.6 tháng-4 tuổi.
C.8-10 tuổi.
D.15-18 tuổi.
[
]
Câu 11.Biến chứng nguy hiểm của viêm VA ở trẻ dưới 2 tuổi là:
A.Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu gây mù mắt.
B.Viêm tai giữa cấp gây nghe kém.
C.Viêm hạch Gillette gây áp xe thành sau họng.
D.Viêm đường tiêu hoá gây tiêu chảy kéo dài.
[
]
Câu 12. Trong viêm VA cấp các thăm khám sau là cần thiết, TRỪ:
A.Soi mũi.
B.Soi tai.
C.Soi họng.
D.Sờ vòm họng.
[
]
Câu 13.Hạch sưng trong viêm VA cấp thường ở:
A.Góc hàm.
B.Thượng đòn.
C.Dưới cằm.
D.Trên hõm ức.
[
]
Câu 14.Phương pháp điều trị chủ yếu đối với viêm VA cấp là:
A.Kháng sinh phổ rộng.
B.Nạo VA.

C.Điều trị triệu chứng như nhỏ mũi, hạ sốt, giảm ho.
D.Nâng cao thể trạng.


[
]
Câu 15.Tuổi có thể chỉ định nạo VA là:
A.Trên 6 tháng.
B.Trên 1 tuổi.
C.Trên 6 tuổi.
D.Không giới hạn về tuổi.
[
]
Câu 16. Chống chỉ định tuyệt đối của nạo VA là:
A.Hở hàm ếch.
B.Các bệnh về máu.
C.Trẻ dưới 6 tháng tuổi.
D.Có các bệnh mạn tính chưa ổn định.
[
]
Câu 17. Biện pháp chính xác nhất giúp chẩn đoán VA quá phát là:
A.Soi mũi trước sau khi đã đặt thuốc co niêm mạc mũi.
B.Soi mũi sau bằng gương.
C.Nội soi mũi.
D.Sờ vòm.
[
]
Câu 18.Viêm VA mạn tính thường gặp ở lứa tuổi:
A.Dưới 1 tuổi.
B.1-7 tuổi.
C.8-10 tuổi.
D.Trên 10 tuổi.
[
]
Câu 19.Trong viêm VA mạn tính, khi soi tai thường thấy:

A.Màng nhĩ lõm.
B.Màng nhĩ đục, phồng.
C.Màng nhĩ xung huyết dọc theo cán búa và màng chùng.
D.Màng nhĩ thủng.
[
]


Câu 20. Các chỉ định nạo VA sau là đúng, TRỪ:
A.Quá phát VA gây cản trở hô hấp.
B.Viêm VA tái phát nhiều lần.
C.Viêm VA gây viêm nhiễm các cơ quan kế cận.
D.Viêm VA cấp tính.
[
]
Câu 21. Các triệu chứng sau là quan trọng để chẩn đoán viêm VA, TRỪ:
A.Ngạt mũi.
B.Chảy nước mũi.
C.Ho.
D.Mất ngửi.
[
]
Câu 22.Trẻ viêm VA mạn tính thường có thể trạng:
A.Béo bệu.
B.Gày yếu.
C.Cao to.
D.Bình thường.
[
]
Câu 23. Chọn ý đúng nhất đối với điều trị kháng sinh cho viêm VA cấp:
A.Dùng kháng sinh phổ rộng.
B.Chỉ dùng khi có bội nhiễm hay đe doạ biến chứng.
C.Nên kết hợp kháng sinh chống vi khuẩn ái khí và kị khí.
D.Bắt buộc phải dùng kháng sinh theo đường tiêm tĩnh mạch.

[
]
Câu 24.Dấu hiệu quan trọng khi khám họng ở các trẻ viêm VA là:
A.Niêm mạc họng đỏ.
B.Thành sau họng có nhiều tổ chức hạt.
C.Thành sau họng có mủ hay dịch nhày từ vòm chảy xuống.
D.Thành sau họng có khối sưng phồng.
[
]
Câu 25. Xét nghiệm giúp phân biệt viêm VA cấp do virus và vi khuẩn là:


A.Công thức máu.
B.Máu lắng.
C.Protein phản ứng C (CRP).
D.Lấy dịch mũi họng soi tươi và nuôi cấy.
[
]
Câu 26. Trong viêm VA mạn tính tái diễn nhiều lần chúng ta thường tư vấn cho bệnh nhân:
A.Uống thuốc kháng sinh.
B.Vệ sinh mũi họng thường xuyên.
C.Tiêm chủng đầy đủ.
D.Nạo VA.
[
]
Câu 27. Chẩn đoán viêm VA dựa vào:
A.Thăm khám lâm sàng.
B.Xét nghiệm máu.
C.Chụp Xquang.
D.Soi tươi và cấy dịch mũi họng.
[
]
Câu 28. Biến chứng hay gặp nhất do viêm VA:
A.Nhiễm trùng huyết.
B.Viêm màng não.

C.Viêm tai giữa.
D.Áp xe thành bên họng.


TRUE/FALSE

Câu 1. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai
A.Viêm VA hay gặp nhất do virus
B.Viêm VA hay gặp nhất do vi khuẩn
C.Thể tạng tân là yếu tố nguy cơ viêm VA
D.Khói bụi là yếu tố nguy cơ viêm VA
Câu 2. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai
A.Viêm VA cấp hay gặp ở trẻ dưới 6 tháng tuổi
B.Viêm VA cấp không gặp ở trẻ 4-8 tuổi
C.Viêm VA mạn hay gặp ở trẻ trên 8 tuổi
D.Viêm VA mạn hiếm gặp ở trẻ dưới 8 tuổi
Câu 3. Bộ mặt VA
A.Là biến chứng hay gặp của viêm VA
B.Có thể gặp do các nguyên nhân khác ngoài viêm VA
C.Do hậu quả bít tắc hốc mũi kéo dài gây nên
D.Đặc trưng bởi trán dô, mũi hếch, răng vẩu, môi dày, cằm lẹm
Câu 4. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai
A.Viêm tai giữa cấp thường gặp nhất do viêm VA
B.Viêm thanh khí phế quản thường gặp do viêm VA
C.Viêm VA có thể gây viêm xoang trẻ em
D.Viêm VA có thể gây ra rối loạn tiêu hoá
Câu 5. Trong đợt viêm VA cấp
A.Luôn luôn phải soi tai.
B.Luôn luôn phải sờ vòm.
C.Không nhất thiết phải dùng kháng sinh

D.Phải xét nghiệm máu cho bệnh nhân
Câu 6. Biến chứng viêm hạch Gillette gây áp xe thành sau họng
A.Hay gặp ở trẻ trên 2 tuổi
B.Là một cấp cứu cần phải được xử lí kịp thời
C.Trẻ có thể tử vong do ngạt thở, truỵ tim mạch, vỡ mủ ổ áp xe tràn
vào đường thở
D.Điều trị nội khoa kịp thời là cơ bản nhất
Câu 7. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai
A.VA nằm ở vị trí thành bên họng miệng
B.Viêm VA là bệnh đứng hàng đầu trong các nhiễm khuẩn hô hấp

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S


trên
C.VA bản chất là một ổ nhiễm khuẩn
D.VA là một thành phần của vòng bạch huyết Waldeyer
Câu 8. Vai trò sinh lý của VA
A.Sản xuất ra các kháng thể bảo vệ cơ thể
B.Sản xuất ra các bạch cầu đa nhân trung tính
C.Có nhiệm vụ làm ấm, làm ẩm, làm sạch không khí hít vào
D.Hoạt động miễn dịch mạnh nhất trong giai đoạn cơ thể trưởng
thành
Câu 9. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai
A.VA hình thành do sự phát triển về khối lượng và số lượng các
nang lympho ở vòm họng
B.Có thể gọi là VA khi độ dày của tổ chức lympho này đạt từ 5-7mm
trở lên
C.VA có cấu tạo giải phẫu là một khối lympho duy nhất
D.Tất cả các trẻ em đều có VA quá phát
Câu 10. Chỉ định nạo VA, khoanh vào ý Đúng hoặc Sai
A.VA quá phát gây cản trở hô hấp
B.Không được nạo VA cho trẻ quá nhỏ
C.Viêm VA gây biến chứng viêm kế cận như viêm tai giữa, viêm mũi
xoang, …

D.Tất cả trẻ em cần phải được nạo VA để giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn hô
hấp trên
Câu 11. Khoanh vào ý Đúng hoặc Sai
A.Nạo VA là một thủ thuật không có biến chứng
B.Một số chống chỉ định nạo VA chỉ là tạm thời
C.VA viêm cấp nên được nạo đi để tránh các biến chứng nguy hiểm
D.Trẻ đang uống hay tiêm phòng vaccin chưa nên nạo VA
Câu 12. Khoanh vào ý Đúng hoặc Sai cho điều trị viêm VA
A.Viêm VA mạn tính quá phát điều trị nội khoa là chính
B.Viêm VA cấp tính thường điều trị như một viêm mũi họng cấp
C.Viêm VA cấp tính hay mạn tính đều cần phải điều trị kháng sinh
D.Viêm VA cấp không cần điều trị gì trừ khi có biến chứng

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S

Đ/S

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×