Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

302 đề cương tiếng anh 7 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.38 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 7 HỌC KỲ 1
UNIT 1: BACK TO SCHOOL
UNIT 2: PERSONAL INFORMATION
UNIT 3: AT HOME
UNIT 4: AT SCHOOL
UNIT 5: WORK AND PLAY
UNIT 6: AFTER SCHOOL
UNIT 7: THE WORLD OF WORK
UNIT 8: PLACES

MỤC LỤC

Trang 2
Trang 11
Trang 21
Trang 31
Trang 40
Trang 49
Trang 59
Trang 69

Trang 1


ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 7 HỌC KỲ 1

UNIT 1: BACK TO SCHOOL

A. FRIENDS
I. GLOSSARY:


NOUN

ADV

1. uncle
: chú, bác, dượng
8. back
: trở lại, lại
2. aunt
: cô, dì, thím
9. again
: lại, nữa
3. lunch room
: phòng ăn nhẹ
10. still
: vẫn, vẫn còn
4. parent
: cha hoặc mẹ
11. pretty
: khá, tương đối
-» parents
: cha mẹ
VERB
APJ
5. to see
: gặp, thấy, xem
12. nice
: tốt, đẹp, hay
6. to meet
: làm quen với, gặp

13. different
: khác (from)
7. to miss
: nhớ, nhớ nhung
14. unhappy
: không vui.
- Nice to meet / see you : rất vui được gặp bạn (làm quen)
- See you later
: hẹn gặp lại
II. GRARMMAR:
1. Adverb of time: STILL (vẫn còn)
❖ Vi trí:
+ đứng trước động từ thường
+ đứng sau động từ Tobe
+ đứng giữa trợ động từ và động từ thường
Ex: (1) It is still raining.
(2) He still lives in London.
(3) Do you still live in Hue?
2. Adverbs SO and TOO (cũng vậy; cũng thế)
❖ Dùng để biểu thị sự đồng tình hoặc đồng ý trong câu khẳng định.
❖ Vi trí:
+ Too đặt cuối câu, cách bằng dấu phẩy.
+ So đặt đầu câu nhưng chủ từ và động từ phải đảo vị trí.
* TO BE /Modal verbs:
So + be/Modal Verb + S
Ex: (1) He is tired.
(2) She can speak English.
-» So am I / I am, too.
-» So can I. / I can, too.
(3) My father is a doctor. (My brother)

(4) Lam must go to school now. (Her sister)
-» ..................................................................................
-»...........................................................................................
-» ..................................................................................
-»...........................................................................................
* Ordinary verbs (động từ thường): ta dùng trợ động từ (auxiliary verbs)
So
+ do / does
+S
S
+ do / does. too.
Ex: (1) They like coffee.
(2) My friend misses the bus.
-» We do, too. / So do we.
-» I ................................................................................
(3) We do our homework.
(4) His brother learns hard.
-» She....................................................................
-» He.............................................................................
3. COMPARISION (So sánh):
* SHORT ADJ (tính từ ngắn)
Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết. Tuy nhiên những tính từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng
“y”, “er”, “ow” cũng được xem như tính từ ngắn và áp dụng theo công thức của Adj ngắn.
Ex:
clever
-»..........................................................
.........................................................................
narrow
-»..........................................................
.........................................................................

pretty
-»..........................................................
.........................................................................
Nguyên tắc chung:
Comparative (so sánh hơn): ADJ
+ ER
Superlative (so sánh nhất): THE ADJ + EST
Trang 2


ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 7 HỌC KỲ 1
ADJ
COMPARATIVES
SUPERLATIVES
1. short
shorter
the shortest
2. tall
..............................................................
.....................................................................
3. old
..............................................................
.........................................................................
4. new
..............................................................
.........................................................................
* Lưu ý: Nếu tính từ tận cùng bằng:
1. Một phụ âm “e”: chỉ thêm R, hoặc ST
Ex:
large

-»..........................................................
.........................................................................
nice
-»..........................................................
.........................................................................
2. Phụ âm + nguyên âm + phụ âm: ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ER hoặc EST
Ex:
big
-»..........................................................
.........................................................................
thin
-»..........................................................
.........................................................................
3. Một phụ âm + y: đổi y -» i trước khi thêm ER hoặc EST
Ex:
happy
-»..........................................................
.........................................................................
pretty 
-»..........................................................
.........................................................................
* Các trường hợp ngoại lệ:
ADJ
COMPARATIVES
SUPERLATIVES
good
better
the best
bad
worse

the worst
many / much
more
the most
little
less
the least
far
farther / further
the farthest / the furthest
* Công thức:
So sánh hơn: S + be + short Adj + ER + than + Noun /
Pronoun
So sánh nhất: S + be + the + short Adj + EST
Ex: (1) Tom is older than Mary.
(2) This book is thicker than that one.
(3) She is the youngest daughter in the family.
(4) This City is the biggest of three cities.
4. INDEFINITE QUANTIRERS (từ chỉ lượng bất định)
* Much, Many (nhiều):
Many + Ns (Danh từ đếm được số nhiều)
Much + UN (Danh từ không đếm được)
- Dùng trong câu hỏi và câu phủ định.
- Chỉ dùng trong câu xác định khi có các trạng từ đi kèm như: very, too, so.
Ex: (1) I don’t have much time to read.
(2) There aren’t many books on the bookshelf.
(3) We have so many exercises to do.
(4) He drinks too much beer.
* A lot of / lots of (nhiều):
A lot of / lots of

+ Ns (đếm được)
+ UN (không đếm được)
- Thường dùng trong câu khẳng định.
Ex: (1) He drinks a lot of milk.
(2) Nam has lots of friends.
(3) 1 have a lot of gifts on my birthday. 

B. NAMES and ADDRESSES
I. CLOSSARY:
NOUN
1. family name = surname: họ

8. means of transport: phương tiện giao thông

Trang 3



×