Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

306 đề cương tiếng anh 11 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.13 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 11 HỌC KỲ 1

MỤC LỤC
UNIT 1: FRIENDSHIP
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES
UNIT 3: A PARTY
UNIT 4: VOLUNTEER WORK
UNIT 5: ILLITERACY
UNIT 6: COMPETITIONS
UNIT 7: WORLD POPULATION
UNIT 8: CELEBRATIONS

Trang 1


ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 11 HỌC KỲ 1
UNIT 1: FRIENDSHIP
(TÌNH BẠN)

I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)
1. acquaintance (n) a person that you know
but who is not a close friend người quen
→ acquaintanceship (n) sự quen biết; sự
hiểu biết
2. affair (n) a thing that sb is responsible for
(and that other people should not be
concerned with) việc; chuyện SYN business
Ex: How I spend my money is my affair. (Chỉ
tiêu ra sao là chuyện riêng của tôi.)
3. aim (n) the purpose of doing sth; what sb is
trying to achieve mục đích; mục tiêu; ý định


→ aim (v) (- at doing sth; - at/ for sth) nhằm
mục đích; có ý định
→ aimless (adj) không mục đích; vu vơ; bâng
quơ
→ aimlessly (adv) (một cách) vu vơ; bâng
quơ
→ aimlessness (n) tính vu vơ; tính bâng quơ
4. brighten (v) to feel or look happier; to make
sb look happier sáng lên; làm tươi sáng; làm
rạng rỡ; làm tươi vui
Ex: He brightened up when he heard the
good news. (Anh ta rạng rỡ hẳn khi nghe tin
vui ấy.)
5. caring (adj) chu đáo; ân cần; thân ái
6. constancy (n) the quality of staying the
same and not changing tính kiên định; sự
không thay đổi SYN fidelity
Ex: He admired her courage and constancy.
(Anh ta ngưỡng mộ lòng can đảm và tính
kiên định của cô ta.)
→ constant (adj) không thay đổi
→ constantly (adv) luôn luôn; liên tục; liên
miên
7. crooked (adj) khoằm (mũi); cong; vặn vẹo;
xoắn
8. customs (n) hải quan
→ customs officer (n) nhân viên hải quan
9. down (adj) [not before noun] (infmiy. sad or
depressed buồn chán; nản lòng; thất vọng
10. enthusiasm (n) (- for sth/ for doing sth):

the feeling of being very interested in sth or
excited by it sự hăng hái; sự nhiệt tình
→ enthusiast (n) (- for/ of sth) người say
mê; người có nhiệt tình
→ enthusiastic (adj) (- about sb/ sth; - about
doing sth) hăng hái; nhiệt tình; say mê
11. extra (adj) thêm SYN additional
12. feature (n) nét; đặc điểm; điểm đặc trưng
Ex: An interesting feature of the city is the
old market. (Nét thú vị của thành phố này là

khu chợ cổ.)
→ feature (v) (- in sth) là nét đặc biệt của
13. give and take (idm): willingness to make
compromises in a relationship sự nhân
nhượng lẫn nhau; sự qua lại
Ex: It is a give-and-take affair. (Đó là mối
quan hệ tình cảm có qua có lại.)
14. good-natured (adj) tốt bụng; hiền hậu;
đôn hậu
→ good-naturedly (adv) (một cách) tốt
bụng; hiền hậu; đôn hậu
→ good nature (n) sự tốt bụng; tính đôn hậu
15. gossip (n) (disapproving): informal talk or
stories about other people’s private lives,
that may be unkind or not true chuyện ngồi
lê đôi mách
Ex: Don’t believe all the gossip you hear.
(Đừng tin vào tất cả những chuyện ngồi lê
đôi mách mà bạn nghe được.) gossip (v)

ngồi lê đôi mách; nói chuyện tầm phào
16. incapable (adj) (- of sth/ of doing sth): not
able to do sth không thể; không có khả năng
OPP capable
Ex: She is incapable of working hard. (Cô ấy
không thể làm việc vất vả.)
→ incapacitate (v) làm mất hết năng lực; vô
hiệu hóa
→ incapacity (n) (- of sb/ sth; - to do sth) sự
không đủ khả năng; sự không đủ năng lực;
sự bất lực SYN inability
17. interview (v) phỏng vấn
→ interview (n) cuộc phỏng vấn
→ interviewee (n)người được phỏng vấn
→ interviewer (n) người phỏng vấn
18. lifelong (adj) [only before noun]:
continuing all through your life suốt đời
Ex: It’s a lifelong friendship. (Đó là một tình
bạn bền chặt.)
19. live (v) to continue to exist or be
remembered tồn tại SYN remain
Ex: This moment will live in our memory for
many years to come. (Khoảnh khắc này sẽ
sống mãi trong ký ức chúng ta nhiều năm
sau.)
20. loyalty (n) support that you always give sb
or sth because of your feelings of duty and
love toward them lòng trung thành
Ex: She inspires great loyalty among her
staff. (Bà ta thu phục được lòng trung thành

của các nhân viên.)
→ loyal (adj) (- to sb/ sth) trung thành;
Trang 2


ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 11 HỌC KỲ 1
trung kiên
→ loyally (adv) trung thành; trung kiên
→ loyalist (n) người trung thành
21. modest (adj) (approving) khiêm tốn; nhún
nhường SYN immodest
→ modestly (adv) một cách khiêm tốn
→ modesty (n) sự khiêm tốn; tính khiêm tốn
22. mutual (adj) felt or done in the same way
by each of two or more people lẫn nhau;
như nhau
Ex: Our relationship is based on mutual
trust. (Mối quan hệ của chúng tôi dựa trên
sự tin cậy lẫn nhau.)
→ mutuality (n) tính qua lại; sự phụ thuộc
lẫn nhau
→ mutually (adv) lẫn nhau; qua lại
23. not think much of sb/ sth (Idm): to have a
very poor opinion of sb/ sth; to not like sb
or sth very much không đánh giá cao ai / cái
gì; không thích ai / cái gì
Ex: I don’t think much of her idea. (Tôi
không đánh giá cao ý kiến của cô ta.)
24. patient (adj) (- with sb/ sth) kiên nhẫn;
nhẫn nại; bền chí

→ patience (n) tính kiên nhẫn; sự nhẫn nại;
lòng kiên trì
→ patiently (adv) kiên nhẫn; bền chí
25. pursuit (n) an activity that you enjoy sở
thích; trò giải trí SYN hobby; pastime
.
Ex: She has time now to follow her various
artistic pursuits. (Giờ đây cô ta đã có thời
gian để theo đuổi những sở thích nghệ
thuật của mình.)
26. quick-witted (adj) nhanh trí; ứng đối
nhanh SYN slow-witted
27. residential (adj) [usu. before noun] dân cư
Ex: It’s a quiet residential area. (Đó là khu
dân cư yên tĩnh.)
28. rumour (n) (- of/ about sth; - that) a piece
of information, or a story, that people talk
about, but that may not be true tin đồn; lời
đồn; tiếng đồn SYN whisper
→ rumour (v) (be rumoured) có tin đồn;
người ta đồn rằng
→ rumoured (adj) [only before noun] theo
lời đồn; đồn đại
29. secret (n) sth that is known about by only
a few people and not told to others điều bí
mậ t

Ex: He made no secret of his ambition. (Anh
ta chẳng hề che giấu tham vọng của mình.)
→ secret (adj) bí mật; thầm kín; không công

khai
→ secretly (adv) (một cách) bí mật; không
công khai
30. sincere (adj) (- in sth) (of people) chân
thật; thẳng thắn SYN honest OPP insincere
→ sincerity (n) sự thật thà; tính chân thật
→ sincerely (adv) một cách chân thành
31. sorrow (n) an event or problem that
makes sb feel very sad nỗi buồn phiền; sự
đau khổ
→ sorrow (v) (literary) cảm thấy đau khổ;
biểu lộ sự buồn bã
→ sorrowful (adj) (literary) buồn phiền; âu
lo
→ sorrowfully (adv) (một cách) lo lắng; đau
khổ
32. suspicion (n) a feeling that sb has done sth
wrong, illegal or dishonest, even though you
have no proof sự nghi ngờ; sự ngờ vực
Ex: Their offer was greeted with some
suspicion. (Đề nghị của họ được đón nhận
với ít nhiều nghỉ ngờ.)
→ suspicious (adj) (- of/ about sb/ sth) cảm
thấy nghi ngờ
→ suspiciously (adv) đáng nghi ngờ; khả
nghi
33. sympathy
(n)
friendship
and

understanding between people who have
similar opinions or interests sự thông cảm;
sự đồng cảm; sự đồng tình
→ sympathetic (adj) (- to/ towards) thông
cảm; đồng cảm
→ sympathize (v) (- with sb/ sth) thông
cảm; đồng cảm
34. take up (phr v) to learn or start to do sth,
especially for pleasure học hoặc bắt đầu
làm gì, nhất là để giải trí
Ex: They’ve taken up golf. (Họ mới tập chơi
golf.)
35. two-sided (adj) hai bên; hai cạnh; hai mặt
36. unselfishness (n) tính không ích kỷ; lòng vị
tha SYN selflessness OPP selfishness
→ unselfish (adj): giving more time or
importance to other people's needs,
wishes ... than to your own không ích kỷ; vị
tha
→ unselfishly (adv) một cách vị tha

Trang 3


ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH

11 HỌC KỲ 1

II. GRAMMAR (ngữ pháp)


The infinitive
(Hình thức nguyền mẫu)
Hình thức nguyên mẫu có thể được chia làm 2 loại: nguyên mẫu có to (to- infinitive or full infinitive)
và nguyên mẫu không to /infinitive without to or bare infinitive).
A. The to-infinitive (Dạng nguyên mẫu có to)
To-infinitive có thể được dùng
1. Làm chủ ngữ của câu (subject of a sentence)
Ex: To save money now seems impossible. (Để dành tiền lúc này có vẻ không khả thi.)
2. Làm bổ ngữ cho chủ ngữ (subject complement)
Ex: The main thing is to stay calm. (Điều quan trọng là phải giữ bình tĩnh.)
3. Làm tân ngữ của động từ (object of a verb)
- To-infinitive có thể được dùng làm tân ngữ trực tiếp của các động t ừ: afford, agree, appear,
arrange, ask, attempt, (can’t) bear, beg, begin, care, choose, consent, continue, dare, decide, expect, fail,
forget, happen, hate, help, hesitate, hope, intend, learn, like, love, manage, mean, neglect, offer, prefer,
prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, swear, trouble, try, want, wish ...
Ex: I don’t want to see you again. (Tôi không muốn gặp lại anh.)
- Một số động từ có thể được theo sau bởi object + to-infinitive: advise, allow, ask, (can’t) bear, beg,
cause, command, compel, encourage, expect, forbid, force, get, hate, help, instruct, invite, leave, like, love,
mean, need, oblige, order, permit, persuade, prefer, recommend, remind, request, teach, tell, tempt, trouble,
want, warn, wish ...
Ex: They don’t allow people to smoke. (NOT They don’t- allow that-people smoke.) (Họ không cho
phép người ta hút thuốc.)
4. Làm tân ngữ của tính từ (object of an adjective)
To-infinitive có thể được dùng làm tân ngữ của
- Một số tính từ chỉ phản ứng, cảm xúc, tính cách, nhận thức, và một s ố các tính t ừ thông d ụng
khác: agreeable, awful, delightful, disagreeable, dreadful, good/ nice (= pleasant), horrible, lovely,
marvelous, splendid, strange, terrible, wonderful, brave, careless, cowardly, cruel, generous, good! nice (=
kind), mean, rude, selfish, wicked, wrong (morally), clever, foolish, idiotic, intelligent, sensible, silly, stupid,
able, careful, certain, due, fit, likely, lucky, sure, welcome ...
Ex: I’m pleased to see you. (Tôi rất vui được gặp bạn.)

They were brave to tell him. (Họ thật can đảm khi nói với ông ta điều đó.)
Be careful not to wake the children. (Cẩn thận kẻo đánh thức bọn trẻ.)
- Tính từ so sánh nhất và the first, the last, the next, the only, the second ...
Ex: He’s the oldest athlete ever to win an Olympic gold medal. (= He’s the oldest athlete who has
ever won an Olympic gold medal.) (Anh ta là vận động viên lớn tuổi nhất từng giành được huy ch ương
vàng Olympic.) Who was the first person to climb Everest without oxygen? (Ai là người đầu tiên leo lên
đỉnh Everest không cần bình dưỡng khí?)
* Cấu trúc này chỉ có thể được dùng khi danh t ừ đi li ền v ới tính t ừ so sánh nh ất là ch ủ ng ữ c ủa đ ộng
từ theo sau.
Ex: Is this the first time that you have stayed here? (NOT ... the first time for you to stay here.) (Có phải
đây là lần đầu tiên bạn ở đây?)
- Các tính từ easy, difficult, impossible, good, ready trong một cấu trúc đặc biệt (trong đó chủ từ của
mệnh đề cũng là tân ngữ của động từ) và tính từ sau enough và too.
Ex: He’s easy to amuse. (= To amuse him is easy, or It is easy to amuse him.) (Làm anh ta vui là
chuyện rất dễ.)
* Không thể dùng easy, difficult và impossible + to-infinitive khi chủ ngữ của mệnh đề là chủ ngữ của
động từ nguyên mẫu.
Ex: Iron rusts easily. (NOT Iron is easy to rust.) (Sắt rất dễ bị rỉ sét.)
Khi tính từ được đặt trước danh từ, to-infinitive thường đi sau danh từ.
Ex: That was a wicked thing to say. (NOT That was a wicked to say thing.) (Nói thế thì thật độc
mồm.)
5. Làm bổ ngữ của danh từ hoặc đại từ (complement of a noun/ pronoun)
Ex: They advised John not to call her. (Họ khuyên John không nên gọi điện cho cô ấy.)
Trang 4


ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH

11 HỌC KỲ 1


https : //giaidethi24h.net

Trang 5



×