KIỂM TRA 45 PHÚT
I – TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
B. – 5;
A. 5;
C. ± 5
D. 625.
Câu 2: Trong các số 12; 3 2; 2 3; 10; 2 4 , số lớn nhất là:
B. 3 2 ;
A. 2 3 ;
Câu 3: Hàm số y
A. x
B. x
3
;
4
C. x
3
;
4
D. x R .
6 2 5 5 bằng:
B. 1 2 5 ;
A. 2 5 ;
Câu 5: Giá trị của x để
4x 3
A. 1;
2
7 7 2
A. 7 2 2 7 ;
A. 2b2;
D. – 1.
C. 3
D. 4.
2
bằng:
B. 2 7 7 2 ;
Câu 7: Với a > 0, biểu thức 2a 2
C. 1 2 5 ;
x
2 0 là:
9
B. 2
Câu 6: Giá trị của
D. 10
5
xác định khi và chỉ khi:
3 4x
3
;
4
Câu 4: Giá trị của
C. 2 4 ;
C. Không xác định;
D. 2 7 7 2
b4
bằng:
a2
B. 2ab2;
C. 2|a|b2;
D. ±2ab2.
Câu 8. Một hình lập phương có thể thích bằng 27 cm3, cạnh hình lập phương là:
A. 27 cm;
B. 9 cm;
C. 3√3 cm;
D. 3 cm.
II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
a) A
3
2
;
1 3 1 3
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
b) B
10 5 3 5 3 2
.
2 1
5 3
2
a) x 7 4 3
49 28x 4x 2 5 0 ;
Bài 3: (3,0 điểm) Cho các biểu thức: A
b)
1
4x 8
x2 4
9x 18 5 0 .
2
9
2
x
1
và B
với x ≥ 0, x ≠ 4.
x4
x 2
x 2
a) Tính giá trị của B khi x 7 4 3 .
A
b) Rút gọn biểu thức P
.
B
4
c) Tìm các giá trị của x để P .
3
d) Tìm x thỏa mãn:
x 1 P x 4 x 1 26 6x 10 5x .
-------HẾT-------