Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Tron bo de thi violympic lop 4 ( NGA ST)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 72 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Xin chào các bạn và các em!
Để giúp các bạn đồng nghiệp, các bậc phụ huynh và các
em học sinh có tài liệu tham khảo, xin giới thiệu với quý vị
và các em trọn bộ đề thi (Từ vòng 1 đến vòng 10):
ViOlympic Toán Tiếng Việt Lớp 4
Năm học 2018 - 2019.

Đề thi ViOlympic là thu thập đề của cả nước, bất kì ai
có đề hay gửi lên BTC đều được tiếp nhận. Có thể nói bộ
đề thi ViOlympic là trí tuệ của cả nước với đa dạng các
loại bài, có nhiều bài hay mà ít có sách nào sánh bằng.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 4
VÒNG 1 (Mở ngày 18-9-2018)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./Số câu: ………. Xếp thứ:…………
Bài thi số 1 (Như cũ – bài 3)
Câu 1: giờ và 15 phút bằng ……….. phút.
Câu 2: Số gồm 4 nghìn, 2 trăm và 3 đơn vị là …………….
Câu 3: Một số gấp lên 6 lần thì được 48. Vậy số đó là ………..
Câu 4: Cho dãy các số: 1, 4, 7,…….., 88.


Dãy số có {……….} số hạng.
Câu 5: Cho dãy số 1, 2, 3, 4, …, 1999.
Dãy số có tất cả ……………chữ số.
Câu 6: 21 cộng với 12 rồi chia 3 được kết quả là: ……………
Câu 7: Giá trị của biểu thức
là………………
Câu 8:
Khi đó
………….
Câu 9: Một số trừ 2357 rồi cộng với 3084 thì được 6801. Số đó là………………..
Câu 10: Số bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2 và chia cho 4 dư 3 là…………..
Câu 11: Vào dịp tết Trung thu, bác tổ trưởng dân phố chia kẹo cho các bạn. Lúc đầu bác
có 56 viên kẹo, bác cho bạn Tuấn số kẹo, cho Dũng số kẹo còn lại sau khi cho Tuấn.
Cuối cùng, bác còn lại ………..viên kẹo.
Câu 12: Hai số có tổng bằng 140. Nếu gấp số thứ nhất lên 5 lần và gấp số thứ hai lên 3
lần thì được tổng mới bằng 516. Số thứ hai là ………….
Câu 13: Đô – rê – mon có 35 bảo bối; cậu cho Nô – bi – ta mượn số bảo bối đó.
Đô – rê – mon còn lại:………. bảo bối.
Câu 14: Có 72 quả cam, bán đi 8 quả. Số cam còn lại gấp số cam bán đi ……….. lần.
Câu 15: Người ta đựng 1344 viên kẹo trong 6 thùng kẹo, mỗi thùng có 8 gói kẹo.
Mỗi gói kẹo có ……….viên kẹo.
Câu 16: Tèo anh có 27 viên bi, Tèo em có 49 viên bi. Để số bi còn lại của Tèo anh bằng
số bi còn lại của Tèo em thì phải bớt mỗi bạn cùng ………………viên bi.
Câu 17: Mai mua 2 gói bánh, mỗi gói giá 16 500 đồng. Mai đưa cô bán hàng 50 000
đồng. Cô bán hàng trả lại cho Mai ……………….đồng.
Câu 18: Một cửa hàng văn phòng phẩm có 64 cây bút chì chứa đều trong 8 hộp. Hôm
nay là chủ nhật, khách đến mua hàng rất đông. Cửa hàng đã bán hết 48 cây bút chì.
Cửa hàng còn lại …………..hộp bút chì nguyên.
Câu 19: Hôm nay là ngày hội làng. Để chuẩn bị cho các tiết mục văn nghệ, làng có 4 đội
múa. Biết rằng nếu tăng số người ở đội một lên gấp đôi thì bằng số người ở đội ba, còn

nếu giảm số người ở đội hai đi 2 lần thì được số người ở đội bốn, tổng số người ở đội một
và đội bốn là 52 người. Đội văn nghệ của làng có …………….người.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu 20: Thầy giáo vịt Donald hỏi: “Cạc cạc, ai được điểm 10 về bơi lội?”, có 9 bạn vịt
giơ cánh. Thầy lại hỏi: “Cạc cạc, ai được điểm 10 về kiếm mồi?”, có 8 bạn vịt giơ cánh.
Nhưng cả lớp chỉ có 12 bạn đạt được điểm 10.
Số bạn chỉ đạt 1 điểm 10 về bơi lội là ………………..bạn.
Câu 21: Cho một hình chữ nhật có diện tích
Nếu giảm chiều dài xuống 3 lần,
giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vuông.
Chu vi hình chữ nhật là …………….cm.
Câu 22: Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài
8cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm là………………….
.
Câu 23: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ năm.
Ngày 25 của tháng đó là ngày thứ …………
Câu 24: Số bé nhất chia cho 2 dư 1 và chia cho 3 dư 1 là…………..
Câu 25: Anh có 24 000 đồng, Tí có 12 000 đồng. Anh cho Tí 4000 đồng.
Anh còn nhiều hơn Tí …..đồng.
Câu 26: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ bảy.
Ngày thứ ba ở tuần thứ tư của tháng đó là ngày…………
Bài thi số 2: Đập dế: (Như cũ)

Câu 1: Các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
a/ x : 0 = 0

;

b/ m : 1 = 1

;

c/ 1 : n = n

;

d/ e : 1 = e.

Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
a/ 1011

;

b/ 1111

;

c/ 1001

;

d/ 1000.


Câu 3: Tìm x, biết: 8462 – x = 762.
a/ x = 7600 ;

b/ x = 7700 ; c/ x = 8700 ; d/ x = 6700

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 m 4 cm = …..
a/ 194cm

;

b/ 1940cm

;

c/ 1904cm

;

d/ 19004cm.

Câu 5: Cho dãy số: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17. Dãy số này có bao nhiêu
số hạng?
a/ 8

;

b/ 10

;


c/ 11

;

d/ 9.

Câu 6:Dùng 4 chữ số lẻ 1; 3; 5; 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết
được bao nhiêu số?
a/ 12 số

;

b/ 18 số

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;
3

c/ 30 số

;

d/ 24 số.

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1


Câu 7: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy 1; 4; 7; 10; 13 ?
a/ 2007;

b/ 1234

;

c/ 100

;

d/ 1000.

Câu 8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà không có chữ số 5?
a/ 80 số

;

b/ 50 số

;

c/ 18 số

;

d/ 72 số.

Câu 9: Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567. Hãy so sánh A với B:
a/ A = B + 1


;

b/ A < B

;

c/ A > B

;

d/ A = B.

Câu 10: Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số
giống nhau thì được hiệu là:
a/ 8999

;

b/ 8876

;

c/ 7654

;

d/ 8765.

Câu 11: Chúng ta xếp những số tự nhiên vào các nhóm như sau: (1) ; (2, 3) ; (4,5,6) ;

(7,8,9,10). Số đầu tiên của nhóm thứ 100 là số: …..
a/ 4951

;

b/ 99

;

c/ 4915

;

d/ 100.

Câu 12: Các chữ số 1 – 9 được viết trên 9 thẻ. An có các chữ số 7, 2 và 4; Bình có các
chữ số 6, 5, 1 và Đức có 8, 3 và 9. Mỗi người sử dụng một số phép tính cộng trừ nhân
chia và mỗi thẻ được dùng đúng một lần. Bạn nào không thể có kết quả bằng 20?
a/ An

;

b/ Bình

;

c/ Đức

;


d/ Không bạn nào.

Câu 13: Một phép chia có số chia bằng 9, số dư là 7. Vậy phải giảm số bị chia đi ……
đơn vị để được phép chia hết và thương giảm xuống 2 đơn vị.
a/ 18 đơn vị

;

b/ 25đơn vị

;

c/ 5 đơn vị

;

d/ 10 đơn vị.

Câu 14: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 101 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
a/ Thứ sáu

;

b/ Thứ bảy

;

c/ Chủ nhật

;


d/ Thứ năm.

Câu 15: Lớp 4A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 4A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 4B
có 6 hàng như thế. Vậy lớp 4B có số học sinh là:
a/ 21 học sinh ;
b/ 34 học sinh ;
c/ 27 học sinh ; d/ 24 học sinh.
Câu 16: Chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, dàn hợp
xướng lớp 4A có 5 bạn nam tham gia, số bạn nữ tham gia gấp 3 lần số bạn nam. Vậy lớp
4A có …..bạn tham gia dàn hợp xướng.
a/ 20

;

b/ 15

;

c/ 24

;

d/ 8.

Câu 17: Bé Mập nghĩ ra một số, nếu thêm vào số Mập nghĩ 72 đơn vị thì được số mới.
Nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Vậy số mà bé Mập nghĩ ra là:
a/ 81

;


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

b/ 36

;
4

c/ 108

;

d/ 99.

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu 18: Chú Tễu có 15 viên bi bằng đất nung. Chú chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi
chia xong, kết quả số bạn được chia là:
a/ 8 bạn còn thừa 1 viên

;

b/ 7 bạn

;

c/ 8 bạn


;

d/ 7 bạn còn thừa 1 viên.

Câu 19: Chú chuột Jerry có một số miếng pho mát, Jerry cho bạn 1/3 số pho mát. Cậu ta
ăn 3 miếng thì còn lại đúng 3 miếng. Vậy lúc đầu Jerry có …..miếng pho mát.
a/ 18 miếng

;

b/ 9 miếng

;

c/ 6 miếng

;

d/ 12 miếng.

Câu 20: Bố mua cho Sắc một giá sách có 2 ngăn. Sắc sắp xếp sách vở cho năm học mới.
Ngăn thứ nhất có 9 cuốn sách, ngăn thứ hai nếu có thêm 3 cuốn sách thì sẽ gấp đôi số
sách ngăn thứ nhất. Vậy cả 2 ngăn có số cuốn sách là:
a/ 12 cuốn sách ; b/ 21 cuốn sách ; c/ 24 cuốn sách ; d/ 27 cuốn sách.
Câu 21: Buổi sáng, ông ngoại ra công viên tập thể dục. Ông đi bộ trong 6 phút được
480m. Hỏi trong 9 phút ông đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút
đều như nhau). a/ 640m
;
b/ 900m

;
c/ 720m
;
d/ 800m.
Câu 22: Một bà lão đang đợi các cháu mình đến chơi và nướng bánh. Bà đếm số bánh đã
nướng và tự nhủ: Nếu mình cho mỗi đứa 5 cái thì cần phải nướng thêm 3 cái nữa, nhưng
nếu mình cho mỗi đứa 4 cái thì mình còn dư 3 cái. Vậy bà lão có bao nhiêu đứa cháu?
a/ 8 cháu

;

b/ 7 cháu

;

c/ 5 cháu

;

d/ 6 cháu.

Câu 23: Trong hòm châu báu có 10 viên kim cương đỏ, 9 viên xanh, 11 viên vàng và 4
viên trắng. Hỏi không nhìn vào hòm, bác thủy thủ Xin – bát phải lấy ra ít nhất bao nhiêu
viên kim cương để chắc chắn có 6 viên cùng màu?
a/ 19 viên
;
b/ 7 viên
;
c/ 20 viên
;

d/ 6 viên.
Câu 24: Biết cạnh của mỗi ô vuông nhỏ trong hình bên dài 1cm.
Tổng tất cả các hình vuông có trong hình bên là:
a/ 8cm

;

b/ 24cm

;

c/ 16cm

;

d/ 20.

Câu 25: Một hình vuông có số đo cạnh là 24cm. Chu vi hình vuông đó là: …
a/ 28 cm

;

b/ 96cm

;

c/ 48cm

;


d/ 86 cm.

Câu 26: Có 60 con chim trên 3 cây. Cùng 1 lúc có 6 con chim bay đi từ cây đầu tiên, 8
con chim bay đi từ cây thứ hai, 4 con chim bay đi từ cây thứ ba. Sau đó, số chim trên mỗi
cây bằng nhau. Vậy lúc đầu trên cây thứ hai có số con chim là:
a/ 21

;

b/ 26

;

c/ 22

;

d/ 24.

Câu 27: Một chú đại bàng bay thì gặp một đàn chim thiên di bay qua, đại bàng liền hỏi:
Chị thiên di đầu đàn ơi! Đàn của chị có bao nhiêu bạn vậy? Chị thiên di liền trả lời: 1/3
đàn thiên di chúng tôi và cả bạn nữa cả thảy là 20 con đấy. Đại bàng đã tính ra số bạn
thiên di trong đàn là:
a/ 61
;
b/ 60
;
c/ 58
;
d/ 57.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

5

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Bài thi số 3
Câu số 1: Số liền trước số 100000 là số
Câu số 2: Số liền sau số 89999 là số
Câu số 3: Số bé nhất có sáu chữ số là số
Câu số 4: Số nhỏ nhất có sáu chữ số mà tổng của các chữ số bằng 3 là số
Câu số 5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 8?
Trả lời: Số phải tìm là
Câu số 6: Số bé nhất có sáu chữ số lớn hơn số 345987 là số
Câu số 7: Số lớn nhất có sáu chữ số nhỏ hơn số 345987 là số
Câu số 8: Số lớn nhất có bốn chữ số là số
Câu số 9: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là số
Câu số 10: Số lớn nhất có sáu chữ số mà tổng của các chữ số bằng 3 là số
Câu số 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5?
Trả lời: Số phải tìm là
Câu số 12: Cho số 567891011. Sau khi xóa đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số
còn lại là bé nhất, ta được số còn lại là số
Câu số 13: Cho số 567891011. Sau khi xóa đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số
còn lại là lớn nhất, ta được số còn lại là số
Câu số 14: Có bao nhiêu số tròn chục x thỏa mãn 16 < x < 89?
Trả lời: Có


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

số thỏa mãn đề bài.

6

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu số 15: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có hai chữ số?
Trả lời: Có

số thỏa mãn đề bài.

Câu số 16: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn không lớn hơn 80?
Trả lời: Có

số thỏa mãn đề bài.

Câu số 17: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 8?
Trả lời: Có

số thỏa mãn đề bài.

Câu số 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
Trả lời: Có

số thỏa mãn đề bài.


Câu số 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số mà tất cả các chữ số của số đó giống
nhau? Trả lời: Có
số thỏa mãn đề bài.
Câu số 20: Hãy tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập được
từ các chữ số: 0; 5; 3; 2; 8. Trả lời: Tổng phải tìm là
Câu số 21: Cho bốn chữ số 2; 3; 4; 6. Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được viết
từ bốn chữ số trên? Trả lời: Có
số thỏa mãn đề bài.
Câu số 22: Cho 26517 > 265n9. Giá trị của chữ số n là
Câu số 23: Cho 13585 < 135m4. Giá trị của chữ số m là
Câu số 24: Một chiếc hộp đựng 30 quả cam thì nặng 10500g. Người ta lấy đi 8 quả cam
từ hộp đó thì hộp nặng 8100g.
Vậy riêng chiếc hộp đó thì nặng: a/ 1200g ; b/ 2400g ; c/ 1500g ; d/ 1000g.
Câu số 25: Một kho chứa 6630kg gạo. Người ta đã lấy gạo ra khỏi kho 4 lần, mỗi lần lấy
280kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời: Trong kho còn lại

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

7

kg gạo.

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu số 26: Có 100 bao gạo. Nếu lấy ra ở mỗi bao gạo 2kg gạo thì số gạo lấy ra bằng số

gạo của 8 bao nguyên. Vậy mỗi bao gạo nặng: a/ 20kg ; b/ 15kg ; c/ 25kg ; d/
10kg.
Câu số 27: Hùng có một số bút bi vừa loại màu xanh vừa loại màu đen. Biết rằng số bút
bi đen ít hơn số bút bi xanh là 7 chiếc và gộp cả hai loại bút lại cũng chưa đủ một
chục chiếc. Hỏi có bao nhiêu bút bi xanh? Trả lời: Số bút bi xanh là
chiếc.
Câu số 28: Một hình vuông có cạnh là 12cm. Chu vi hình vuông đó là

cm.

Câu số 29: Để đánh số trang của một cuốn sách dày 52 trang từ trang 1 cần dùng tất cả
bao nhiêu chữ số? Trả lời: Cần dùng
chữ số.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

8

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 4
VÒNG 2 (Mở ngày 02/10/2018)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./Số câu: ………. Xếp thứ:……………
Bài thi số 1: Điền kết quả hoặc dấu thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
………….
(biết là số có 1 chữ số khác 0).

Câu 2: Giá trị của biểu thức
là……………..
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
……….
.
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ………………
Câu 5: Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là…………….
Câu 6: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là……………….
Câu 7: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 17
là…….
Câu 8: Giá trị của biểu thức
là…………………
Câu 9: Giá trị của biểu thức 523 x (36 : c) với c là số lớn nhất có 1 chữ số là………
Câu 10: Tìm x biết x : 9 = 1436 (dư 6). Trả lời: x = ……………..
Câu 11: Tìm x biết x + 21609 : 3 = 17068. Trả lời: x = ……………
Câu 12: Tìm x biết:
Trả lời: x = ………………………
Câu 13: Biết x > 2014. Giá trị lớn nhất của 2014 – x : 5 là…………..
Câu 14: Nếu là số có 1 chữ số thì biểu thức
có giá trị lớn nhất là ……..
Câu 15: Tìm một số biết hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số với số đó lớn hơn số nhỏ nhất
có 4 chữ số 235 đơn vị. Số đó là………………….
Câu 16: Tích hai số là 75. Bạn Chuột Mickey viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số
thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau.
Tích mới là………………
Câu 17: Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa số
thứ hai thì tích mới sẽ là 860. Thừa số thứ nhất là……………..
Câu 18: Một phép chia có thương là 108. Nếu giảm số bị chia đi 3 lần và gấp số chia lên
3 lần thì được thương là …
Câu 20: Bạn Tí nghĩ ra một số. Đầu tiên Tí nhân số đó với 3. Được kết quả, Tí trừ cho 4.

Xong, Tí lại lấy kết quả chia cho 5. Cuối cùng, Tí lấy kết quả cộng với 2 thì được 6. Số
ban đầu bạn Tí nghĩ là số……………..
Câu 21: Bạn Nô – bi – ta đi bộ đến trường hàng ngày. Cứ 5 phút thì Nô – bi – ta đi được
325m. Bạn ấy mất 10 phút để đi tới trường.
Đoạn đường từ nhà đến trường của Nô – bi – ta dài ………. m.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

9

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu 22: Có hai xô nước, mỗi xô chứa 10 lít nước sạch. Nếu đổ 6 lít nước từ xô thứ nhất
sang xô thứ hai thì số nước ở xô thứ hai gấp số nước ở xô thứ nhất…………… lần.
Câu 23: Bố đưa chị 7 tờ 50 000 đồng để mua sách. Chị mua sách hết 200 000 đồng.
Chị phải trả lại bố…………tờ 50000 đồng.
Câu 24: Chú chuột Jerry không thích số 0. Mèo Tom mới mua một cuốn sách dày 200
trang để trong tủ thì bị chuột Jerry quậy phá: Chú ta cắn rách tất cả các trang có chữ số 0.
Số trang sách bị cắn rách là …………trang.
Câu 25: Một con kiến bò quanh một chiếc bánh kem hình chữ nhật có chiều dài 48cm,
chiều rộng bằng chiều dài .
Kiến ta được một bữa no nê, quãng đường kiến bò là ……….cm.
Câu 26: Một hình vuông có cạnh bằng 7cm . Chu vi của hình vuông đó là……….mm.
Câu 27: Một hình chữ nhật có chu vi là 56cm, chiều rộng có số xăng – ti – mét là số lớn
nhất có một chữ số. Diện tích hình chữ nhật đó là:……………
.
Câu 28: Số gồm 8 đơn vị, 7 trăm và 5 vạn là…………….
Bài thi số 2 : Đập dế

Câu 1: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: …
a/ 10235

;

b/ 11111

;

c/ 10001

;

d/ 12345.

Câu 2: Số gồm 8 vạn, 13 trăm, 92 chục và 5 đơn vị được viết là: …
a/ 82225

;

b/ 813925

;

c/ 892135

;

d/ 81225.


Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837.
a/ 4738; 4783; 4837; 4873

;

b/ 4873; 4738; 4783; 4837 ;

c/ 4873; 4837; 4783; 4738

;

d/ 4738; 4837; 4783; 4873.

Câu 4: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là: …
a/ 6

;

b/ 10

;

c/ 7

;

d/ 9.

Câu 5: Giá trị của biểu thức 763 x a với a = 9 là: …
a/ 6867


;

b/ 6678

;

c/ 6687

;

d/ 6876.

Câu 6: Giá trị của biểu thức : 5 x (b – 9054) với b = 12173 là: …
a/ 15595

;

b/ 15955

;

c/ 51531

;

d/ 5 x (12137-9054).

Câu 7: Nếu n – 2 = 7 thì 25 + 7 x n = …...
a/ 60


;

b/ 288

;

c/ 88

;

d/ 160.

Câu 8: Tìm giá trị của x, biết x + 3728 = 7362.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

10

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

a/ x = 11900 ;

b/ x = 3634

;

c/ x = 3346


;

d/ x = 11090.

Câu 9: Biết A = 42 : a; B = 48 : a. Kết quả so sánh A và B là: …
a/ A < B

;

b/ A = B

;

c/ A > B

;

d/ B = A + 6a.

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: …
a/ 3728 > 3827

;

b/ 3728 > 2837

;

c/ 3728 > 8723 ;


d/ 3728 > 3872.

Câu 11: Từ 5 chữ số: 1; 4; 6; 8; 9 có thể viết được ……số lẻ có 5 chữ số khác nhau.
a/ 240 số

;

b/ 72 số

;

c/ 120 số

;

d/ 48 số.

Câu 12: Có ……… số có 3 chữ số mà khi đem số đó cộng với 431 ta được số có 3 chữ
số giống nhau.
a/ 4

;

b/ 5

;

c/ 6


;

d/ 3.

Câu 13: Hai túi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 15 viên bi từ túi một sang túi hai
thì túi hai hơn túi một số bi là: …
a/ 25

;

b/ 30

;

c/ 20

;

d/ 15.

Câu 14: Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7
bạn. Vậy lớp đó có số học sinh là: …...
a/ 29 học sinh

;

b/ 32 học sinh

;


c/ 30 học sinh

; d/ 28 học sinh.

Câu 15: Hai hình vuông có chu vi gấp nhau 4 lần. Vậy diện tích của chúng gấp nhau là:
a/ 4 lần

;

b/ 8 lần

;

c/ 16 lần

;

d/ 20 lần.

Câu 16: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 40cm và chiều rộng bằng 1/8 chu vi. Diện
tích hình chữ nhật đó là: …
a/ 15cm2

;

b/ 75cm2

;

c/ 40cm2


d/ 57cm2.

;

Câu 17: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu tăng chiều dài lên 2 lần và chiều rộng
lên 6 lần thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Vậy diện tích hình chữ nhật ban đầu đó
là: …
a/ 12m2

;

b/ 75m2

c/ 20m2

;

d/ 100m2.

;

Câu 18: Năm nay bố mẹ 27 tuổi, hơn con 24 tuổi. Vậy 3 năm nữa tuổi con bằng số phần
tuổi mẹ là: …
a/ 1/6

;

b/ 1/4


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

11

c/ 1/3

;

d/ 1/5.

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Bài thi số 3: (63 câu)
Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/2 phút =

giây.

Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây =

giây.

Câu số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 phút 10 giây =

giây.


Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/12 phút 20 giây =

giây.

Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/15 phút 24 giây =

giây.

Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/4 giờ =

giây.

Câu số 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 giờ =

giây.

Câu số 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2400 giây =

phút.

Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ =
Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 11 giờ =

phút.
phút.

Câu số 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 giờ =

phút.


Câu số 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/15 giờ =

phút.

Câu số 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 giờ 28 phút =

phút.

Câu số 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/4 giờ 20 phút =

phút.

Câu số 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 giờ 25 phút =
Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 ngày =
Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/2 ngày =
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

12

phút.
phút.
giờ.

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/8 ngày =


phút.

Câu số 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1800 phút =

giờ.

Câu số 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày =

giờ.

Câu số 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày 6 giờ =

giờ.

Câu số 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 ngày 10 giờ =

giờ.

Câu số 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/4 ngày 4 giờ =

giờ.

Câu số 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/8 ngày 12 giờ =

giờ.

Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 240 giờ =
ngày.
Câu số 26: 1/10 phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 6


;

b/ 240

;

c/ 600

;

d/ 10.

Câu số 27: 2phút 18giây = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 66

;

b/ 120

;

c/ 30

;

d/ 138.

c/ 360


;

d/ 10.

Câu số 28:
1/6 giờ = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 600

;

b/ 4

;

Câu số 29: 6 giờ = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 24000

;

b/ 144

;

c/ 360

;

d/ 21600.

Câu số 30: 3600 giây = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/ 12

;

b/ 30

;

c/ 60

;

d/ 150.

;

d/ 56.

Câu số 31:
1/6 giờ 46 phút = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 52

;

b/ 50

;

c/ 54


Câu số 32: 1/2 ngày = … phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

13

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

a/ 12

;

b/ 720

;

c/ 1800

;

d/ 30

Câu số 33: 4 ngày = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 96

;

b/ 240


;

c/ 5760

;

d/ 14400.

Câu số 34: 6 ngày = … giờ. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
a/ 72

;

b/ 144

;

c/ 60

;

d/ 12.

Câu số 35: 6 ngày 16giờ = … giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 160
;
b/ 40
;
c/ 20

;
d/ 140
Câu số 36: 4800 phút = … giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 100

;

b/ 200

;

c/ 40

;

d/ 80.

Câu số 37: 360 giờ = … ngày. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 0

;

b/ 12

;

c/ 6

;


d/ 15.

Câu số 38: Câu nào sau đây là sai?
a/ 10 ngày = 240 giờ ;

b/ 3 phút = 72 giây ;

c/ 1/5 giờ = 12 phút ;

d/ 1/8 ngày = 3 giờ.

Câu số 39: Câu nào sau đây là đúng?
a/ 5 ngày = 120 giờ ; b/ 1/3 phút = 180giây ;
c/ 4 giờ = 96 phút ; d/ 1/10 giờ = 6 giây
Câu số 40: Câu nào sau đây là đúng?
a/ 1/20 giờ = 3 phút
c/ 2 giờ = 48 phút

;

b/ 3 ngày = 180 giờ
;

;

d/ 1/3 ngày = 20 phút.

Câu số 41: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 350 giây ra phút?
a/ 5 phút 50 giây. ; b/ 6 phút. ; c/ 3 phút 50 giây. ; d/ 7 phút.
Câu số 42: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 200 phút ra giờ?

a/ 3 giờ và 20 phút ; b/ 4 giờ ; c/ 1 giờ và 140 phút ; d/ 2 giờ và 80 phút.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

14

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu số 43: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 50 giờ ra ngày?
a/ 1 ngày và 26 giờ

;

b/ 3 ngày

;

c/ 2 ngày 2 giờ ; d/ 2 ngày.

Câu 44: Tính: 8dm + 9mm = ……...
a/ 89mm

;

b/ 17mm

; c/ 809mm


;

d/ 890mm.

Câu 45: Có ……… số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7.
a/ 10 số

;

b/ 8 số

;

c/ 7 số

;

d/ 9 số.

Câu 46: Số liền trước số 999 là: …
a/ 997

;

b/ 998

;

c/ 100


;

d/ 1000.

Câu 47: Số lớn nhất có 4 chữ số là: …
a/ 999 ; b/ 1000

;

c/ 100

;

d/ 9999.

Câu 48: Biết x > 2016 và y < 2017. Hãy so sánh x và y:
a/ x < y

;

b/ x > y

;

c/ y > x

;

d/ x = y.


;

d/ 2068.

Câu 49: Giá trị của biểu thức 8272 : a với a = 4 là: …
a/ 2680

;

b/ 2608

;

c/ 2806

Câu 50: Giá trị của biểu thức : 5 x (b – 9054) với b = 12173 là: …
a/ 15595

;

b/ 15955

;

c/ 51531

;

d/ 5 x (12137-9054).


Câu 51: Gấp đôi một nửa của 5000 ta được kết quả là: …
a/ 5000

;

b/ 2500

;

c/ 2000

;

d/ 10000.

Câu 52: Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 982, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và gấp
thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới thu được là: …
a/ 1946

;

b/ 1964

;

c/ 491

;

d/ 419.


Câu số 53: Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa
số thứ hai thì tích mới sẽ là 860. Thừa số thứ nhất là
Câu 54: Khi gấp một số tự nhiên lên 5 lần, do mải ăn bánh rán nên Đô – ra – ê – mon đã
giảm số đó đi 5 lần nên nhận được kết quả là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có
hàng nghìn bằng 2. Kết quả đúng của phép tính là…………….
Câu số 55: Một phép chia có thương là 108. Nếu giảm số bị chia đi 3 lần và gấp số chia
lên 3 lần thì được thương là
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

15

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu 56: Có một bao đường. Nếu lấy ra 1/4 số đường trong bao thì được 5 kg. Lấy ra 1/5
số đường trong bao thì được ………kg.
a/ 25kg

;

b/ 20kg

;

c/ 5kg

;


d/ 4kg.

Câu số 57: Mạnh và Minh tham gia một cuộc thi chạy. Mạnh chạy hết 1/3 phút, Minh
chạy hết 1/5 phút. Hỏi thời gian chạy của hai bạn hơn kém nhau bao nhiêu giây?
Trả lời:

giây.

Câu số 58: Chiến và Thắng tham gia một cuộc thi chạy. Chiến chạy hết 1/6 phút, Thắng
chạy hết 1/4 phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn?
a/ Không thể so sánh được ; b/ Thắng ;
c/ Hai bạn chạy nhanh bằng nhau ; d/ Chiến.
Câu 59: Bạn Linh sống ở tầng 9 của một khu chung cư. Từ tầng này lên tầng khác có 36
bậc thang bộ. Hôm nay thang máy bị hỏng, Linh phải leo từ tầng 1 lên tầng 9. Vậy Linh
phải đi hết số bậc cầu thang bộ là: …
a/ 288 bậc

;

b/ 324 bậc

;

c/ 280 bậc

;

d/ 320 bậc.


Câu 60: Năm nay bố Hà 38 tuổi. Sau hai năm nữa tuổi của Hà bằng 1/5 tuổi của bố. Vậy
tuổi Hà năm nay là: ……….tuổi.
a/ 6

;

b/ 7

;

c/ 8

;

d/ 9.

Câu 61: Đoạn thẳng AB dài 100cm. M là trung điểm của đoạn AB, còn N là trung điểm
của đoạn AM. Đoạn thẳng MN có độ dài là: …
a/ 58cm

;

b/ 85cm

;

c/ 50cm

;


d/ 25cm.

Câu 62: Cho một hình chữ nhật có chiều rộng là 7cm và bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của
một hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài của hình chữ nhật là: …
a/ 47

;

b/ 84

;

c/ 82

;

d/ 28.

Câu 63: Cầu thang có 10 bậc. Với mỗi bước, người khổng lồ Gouliver có thể nhảy một
số bậc tùy ý. Vậy Gouliver có ………… cách để đi hết cầu thang.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

16

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1


ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 4
VÒNG 3 (Mở ngày 16/10/2018)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./Số câu: ………. Xếp thứ:…………
Bài thi số 1 : Đập dế (Cóc vàng tài ba):
Câu 1: Tìm x, biết: x – 4872 = 56231. Vậy x là: …
a/ 51359

;

b/ 61103

;

c/ 52268

;

d/ 147832.

;

d/ 147832.

Câu 2: Tìm x, biết: x – 4872 = 56000 + 231. Vậy x là: …
a/ 51359

;

b/ 61103


;

c/ 52268

Câu 3: Các số: 683; 836; 863; 638 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: …
a/ 863; 683; 836; 638 ; b/ 863; 836; 683; 638 ;
c/ 836; 863; 683; 638 ; d/ 863; 836; 638; 683.
Câu 4: Trong các dãy số dưới đây, dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: …
a/ 89259; 89295; 89124; 89194

;

c/ 89174; 89142; 89259; 89295

b/ 89124; 89265; 89421; 89259
;

d/ 89124; 89194; 89259; 89295.

Câu 5: Tìm số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau với chữ số 1 ở nhàng nghìn và chữ số 5 ở
hàng chục.
a/ 981857

;

b/ 981958

;

c/ 981756


;

d/ 991959.

Câu 6: Số gồm 15 chục và 7 đơn vị là: …
a/ 15007 ;

b/ 1057 ;

c/ 1507

;

d/ 157.

Câu 7: Số gồm 8 vạn, 8 chục, 7 đơn vị được viết là: …
a/ 8807

;

b/ 80807

;

c/ 80087

;

d/ 800807.


Câu 8: Số 608804 được viết thành tổng là: …
a/ 600000+8000+80+4 ; b/ 600000+8000+800+4 ;
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

17

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

c/ 60000+8000+800+4 ; d/ 600000+80000+800+4.
Câu 9: Chữ số 8 trong lớp triệu của số 84 072 604 có giá trị lớn gấp chữ số 4 trong lớp
đơn vị của số đó là: …
a/ 20 lần

;

b/ 2 lần

;

c/ 79999996

;

d/ 20000000 lần.

Câu 10: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ số: …

a/ 8

;

b/ 0

;

c/ 9

;

d/ 5.

Câu 11: Cho số 2350. Số này thay đổi thế nào nếu đổi chỗ hai chữ số 2 và 0 cho nhau?
a/ giảm đi 1998 đ/vị;

b/ Tăng lên 1998 đ/vị ;

c/ giảm đi 2000 đ/vị ; d/ Tăng lên 20 đ/vị.
Câu 12: Tổng của số liền trước số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau và số liền sau của số
nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: …
a/ 1089999

;

b/ 1890999

;


c/ 1099999

;

d/ 1990999.

Câu 13: Mèo Tom yêu cầu Jery cộng các số từ 1 đến tuổi của nó. Jery hì hục cộng và nói
đáp số là 100. Tom nói: “Đáp số sai rồi, cậu đã cộng thiếu 1 số”. Hỏi mèo Tom bao nhiêu
tuổi và số Jery cộng thiếu là số nào?
a/ 30 và 5

;

b/ 10 và 5

;

c/ 14 và 3

;

d/ 14 và 5.

Câu 14: Ngày nào sau ngày 20 – 3 – 2003 lúc 20 : 03 đúng 2003 phút?
a/ 22 – 03 - 2003 ; b/ 21 – 04 - 2003 ; c/ 23 – 03 – 2003 ; d/ 21 – 03 - 2003.
Bài thi số 2 : 12 con giáp
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 dơn vị là …..: …
Câu 2: Trong số 876 940 chữ số thuộc hàng trăm nghìn là chữ số …..: …
Câu 3: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là: ……………
Câu 4: Biết x > 2014. Giá trị lớn nhất của 2014 – x : 5 là: …………………..

Câu 5: Để viết các số tự nhiên liên tiếp từ 45 đến 87 cần tất cả ………chữ số.
Câu 6: Dãy số liên tiếp từ 1234 đến 5678 có tất cả …..số lẻ.
Câu 7: Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau mà có hàng chục nghìn bằng 1 là: …………
Câu 8: Tèo than phiền với bạn bè của mình: “Nếu tớ nhặt được thêm 2 lần số táo tớ đang
có, tớ sẽ có số táo nhiều hơn số táo tớ đang có bây giờ 24 quả”.
Tèo đã nhặt lên …..quả táo.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

18

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu 9: Ta viết các số có 3 chữ số liên tiếp nhau thành một dãy: 100101102103 … Các
chữ số của số chẵn được viết bằng màu đỏ, các chữ số của số lẻ được viết bằng màu
xanh. Chữ số thứ 2012 là chữ số……………
Câu 12: Con lợn cân nặng 125kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn nặng gấp con ngỗng là
……..lần.
Câu 10: Trong tháng 12, con mèo Tom ngủ đúng 3 tuần. Vậy trong tháng 12, số giờ mèo
Tom không ngủ là: ………….giờ.
Câu 11: Trong một lớp học có 29 bạn học sinh, 12 bạn có 1 em gái và 18 bạn có 1 anh
trai. Dương, Khánh và Mai không có anh trai và không có em gái.
Có….bạn trong lớp có cả 1 anh trai và 1 em gái.
Bài thi số 3 : (vòng 7+8+9 cũ)
Câu 1: So sánh: 42589 x 2 ….. 2 x 42598.
Câu 2: 3247 + 5082 + 6183 …………..6183 + 5082 + 3274.
Câu 3: Tính: 2413 + 1039 + 3587 + 2961 =…………..
Câu 4: Tính 3205 + 1257 + 1795 + 1743 = ………

a/ 8000 ; b/ 9000; c/ 6000 ; d/ 7000.
Câu 5: Tính: 24571 – 20000 + 5429 = ………....
Câu 6: Tính: 4159 + 3672 – 159 – 672 =……………
Câu 7: Tính: 4357 + 7591 + 643 – 591 = ………
a/ 11000 ; b/ 13000 ; c/ 12000 ; d/ 10000.
Câu 8: 24705 + 2016 <….. + 24705 < 24705 + 2016 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 2010 ; b/ 2016 ; c/ 2017 ; d/ 2015.
Câu 9: Chọn đáp án đúng:
a/ 2016 + 2 x 2017 = 2 + 2016 x 2017 ; b/ 2016 + 2 x 2017 = 2016 x 2017 + 2;
c/ 2016 + 2 x 2017 = 2016 + 2017 x 2 ; d/ 2016 + 2 x 2017 = 2016 x 2 + 2017.
Câu 10: Số gồm 82 nghìn, 7 chục, 32 trăm và 7 đơn vị được viết thành tổng là: …
a/ 8200+70+3200+7 ; b/ 8200+70+32+7 ;
c/ 80000+2000+70+320+7 ; d/ 80000+5000+200+70+7.
Câu 11: Nếu số có 9 chữ số thì hàng cao nhất là: …..
a/ Hàng triệu ; b/ Hàng trăm nghìn ; c/ Hàng trăm triệu ; d/ Hàng nghìn.
Câu 12: Giá trị của chữ số 5 trong lớp nghìn của số 856 507 là: ………….
Câu 13: Dãy số liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả số số lẻ là:
a/ 444 số

;

b/ 223 số

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;
19

c/ 445 số


;

d/ 222 số.

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu 14: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 3; 6; 8; 1; 0 là: …….
Câu 15: Số lớn nhất gồm 5 chữ số chẵn khác nhau là …..: ………….
Câu 16: Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: ……………..
Câu 17: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và tận cùng là chữ số 0 là: ……………..
Câu 18: Nếu m = 8 thì giá trị của biểu thức: 187 + 56 x m là: …
a/ 1944

;

b/ 1255

;

c/ 635

;

d/ 1552.

Câu 19: Tìm a, biết: (4138 + a) x 7 = (4138 + 2359) x 7. Vậy giá trị của a là: ………

a/ 2593 ; b/ 4138 ; c/ 4183 ; d/ 2359.
Câu 20: Tìm x, biết: x – 7209 – 1234 = 2357. Vậy x là: ………….
Câu 21: Tìm x, biết: x : 52 + 2947 = 3051. Vậy x = …
a/ x = 5840 ; b/ x = 5048 ; c/ x = 5804 ; d/ x = 5408.
Câu 22: Tìm x, thỏa mãn: x : 7 + 14513 = 98621. Vậy x = ………
a/ 588756 ; b/ 588657 ; c/ 588675 ; d/ 588765.
Câu 23: Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3. Trả lời: Giá trị của x là………
Câu 24: Có ….. số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng tích các chữ số.
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 6.
Câu 25: Có ………số tròn chục có 4 chữ số khác nhau.
Câu 26: Có ………số có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm của mỗi số đó là 5.
Câu 27: Từ ba chữ số 8; 3; 4 có thể viết được nhiều nhất …. Số có 3 chữ số khác nhau.
Câu 28: Cho các chữ số 0; 2; 4; 6; 7; 9 để viết các số có sáu chữ số. Vậy viết được
……… số có 6 chữ số khác nhau và lớn hơn 974000.
a/ 12 ; b/ 8 ; c/ 6 ; d/ 10.
Câu 29: Số hạng tiếp theo của dãy: 6; 13; 21; 30; ….. là: ………...
Câu 30: Điền số hạng còn thiếu trong dãy sau: 1; 2; 5; 10; 17; 26; ….. ; 50; 65.
a/ 36 ;
b/ 37 ;
c/ 38
;
d/ 39.
Câu 31 : Cho dãy số: 0;2; 4; 6;12; 22; .... Tính tổng số hạng thứ 7 và số hạng thứ 9 trong
dãy? Trả lời: Tổng hai số là
Câu 32: Trung bình cộng các số: 765; 767; 769; 771; 773 là: …..
a/ 765; b/ 766; c/ 767; d/ 769.
Câu 33: Trung bình cộng các số tự nhiên nhỏ hơn 1025 là: …..
a/ 514 ; b/ 511 ; c/ 512 ; d/ 513.
Câu 34: Trung bình cộng của các số chẵn có 3 chữ số là: ………..
Câu 35: Trung bình cộng của 10 số lẻ đầu tiên là: …

a/ 8 ; b/ 9 ; c/ 10 ; d/ 11.
Câu 36: Tìm trung bình cộng của ba số, biết trong ba số đó có số 2016 bằng trung bình
cộng của hai số còn lại.
a/ 1008 ; b/ 2016 ; c/ 4032 ; d/ 6048.
Câu 37: Trung bình cộng của hai số là 247. Số lớn là 305. Vậy số bé là: ….. .
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

20

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu 38: Trung bình cộng của 4 số là 352. Tìm số còn lại, biết trung bình cộng của 3
trong 4 số đó là 305.
a/ 188 ; b/ 47 ; c/ 439 ; d/ 493.
Câu 39: Tổng của 5 số có giá trị trung bình bằng 425 là: …..
a/ 58 ; b/ 85 ; c/ 2125 ; d/ 2152/
Câu 40: Phải nhân 7 với số nào để được một số liền sau số lớn nhất có 4 chữ số khác
nhau.
Số đó là: …………….

Câu 41: Gấp 5 lần một số có 4 chữ số ta được một số lớn hơn số nhỏ nhất có 5 chữ số
khác nhau 26 đơn vị.
Số có 4 chữ số đó là: ………………
Câu 42: Giảm một số có năm chữ số đi 6 lần ta được một số gấp 2 lần số nhỏ nhất có 4
chữ số khác nhau. Số có năm chữ số đó là: …
a/ 12276


;

b/ 12012

;

c/ 12267

;

d/ 12000.

Câu 43: Trong một tích, nếu thừa số thứ nhất giảm đi 5 lần thì được tích mới là 200. Vậy
tích ban đầu là: …….
a/ 1000 ; b/ 100 ; c/ 200 ; d/ 40.
Câu 44: Có 2600m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Vậy có thể may được nhiều nhất số
bộ quần áo là: …..
a/ 864 ; b/ 867 ; c/ 865 ; d/ 866.
Câu 45: Mỗi hộp thuốc có 4 vỉ thuốc, mỗi vỉ thuốc có 10 viên thuốc. Vậy 10000 viên
thuốc được đóng vào số hộp thuốc là: …..
a/ 100 ; b/ 250 ; c/ 500 ; d/ 200.
Câu 46: Có 280 lít dầu đựng trong 8 thùng như nhau. Người ta đổ toàn bộ số dầu đó vào
các bình, mỗi bình có số dầu bằng 1/7 số dầu trong mỗi thùng. Vậy có số bình dầu là: …
a/ 65 ; b/ 56 ; c/ 53 ; d/ 35.
Câu 47: Tủ thứ nhất đựng 4356 quyển sách. Tủ thứ hai đựng được gấp 3 lần so với tủ
thứ nhất. Vậy trung bình mỗi tủ đựng được số quyển sách là: …...
a/ 7821 ; b/ 8712 ; c/ 7812 ; d/ 8721.
Câu 48: Một xe ô tô chở 35 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg và chở 30 bao mì, mỗi bao nặng
20kg. Vậy xe ô tô đó chở tất cả ……kg gạo và mì.
a/ 4505 ; b/ 2350 ; c/ 2530 ; d/ 4550.

Câu 49: Một chụp đèn giá 14 000 đồng, giá tiền hai chiếc chụp đèn bằng giá tiền 8 cái
bóng điện.
Vậy giá tiền một cái bóng điện là ……..đồng.
Câu 50: Một cơ sở sản xuất, quý I sản xuất được 23451 đôi giày, quý II sản xuất được
nhiều hơn 2 lần quý I là 8790 đôi. Cả 2 quý sản xuất được ………. đôi giày.
Câu 51: Hai đội công nhân trồng rừng. Đội thứ nhất trồng được 24400 cây, đội thứ hai
trồng được 6125 cây.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

21

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Số cây đội thứ nhất nhiều hơn ba lần số cây đội thứ hai là ……..cây.
Câu 52: Bác Năm nuôi 16 con bò sữa vừa loại I vừa loại II. Có 7 con bò loại I, mỗi con
cho 4000 lít sữa một năm. Mỗi con bò loại II cho 3600 lít sữa một năm. Vậy trung bình
mỗi con cho số lít sữa một năm là: …..
a/ 3755 lít

; b/ 3775 lít ; c/ 3577 lít ; d/ 3757 lít.

Câu 53:
Vậy trung bình mỗi đợt chuyển được ….. tấn gạo.
Câu số 54:
Câu số 55: Một vòi nước cứ 6 phút chảy được 36 lít nước.
Vòi đó chảy trong nửa giờ được … lít nước.
Câu 56: Năm nay con 8 tuổi. Sang năm thì tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Vậy trước đây 3

năm thì tổng số tuổi của hai bố con là: ………tuổi. a/ 37 ; b/ 50 ; c/ 49 ; d/ 46.
Câu 57: Chia hình vuông có diện tích 36cm2 thành hai hình chữ nhật giống nhau.
Chu vi mỗi hình chữ nhật sau khi chia ra đó là: ………cm.
Câu 58: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 57m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Vậy chu vi hình chữ nhật đó là: ….. m.
Câu 59: Cho tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 27cm. Tổng độ dài
hai cạnh BC và CA bằng 33cm. Tổng độ dài hai cạnh CA và AB là 3dm. Tính chu vi tam
giác ABC? Trả lời: Chu vi tam giác ABC là………….. cm.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

22

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu 60: Biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 6m 3cm, trung bình cộng
số đo độ dài mỗi cạnh hình tứ giác là 47dm. Vậy chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ
giác hơn kém nhau ………cm.
a/ 17 ; b/ 55 ; c/ 71 ; d/ 16.

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 4
VÒNG 4 (Mở ngày 30/10/2018)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./ . Xếp thứ:………………..
Bài thi số 1: Sắp xếp: (Gần như cũ)

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn


23

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Bài thi số 2 : Đập dế (Như cũ):
Câu 1: Tính: 64182 – 12300 x 4 …
a/ 14289

;

b/ 19428

;

c/ 12498

;

d/ 14982.

Câu 2: Tìm x, biết: 710 - x x 5 = 175. Vậy x là: …
a/ 107

;

b/ 675


;

c/ 170

;

d/ 165.

c/ 800

;

d/ 600.

c/ 1000

;

d/ 1100.

Câu 3: Tìm x, biết: x : 2 x 5 = 1000. Vậy x là: …
a/ 400

;

b/ 250

;

Câu 4: Số tròn trăm nhỏ nhất có bốn chữ số là: …

a/ 9900

;

b/ 9000

;

Câu 6: Cho các số: 123456; 321405; 213102; 312789. Sắp xếp các số từ bé đến lớn là:
a/ 213102; 123456; 312789; 321405
c/ 312789; 123456; 213102; 321405

;

b/ 123456; 213102; 312789; 312405

;

d/ 123456; 213102; 312789; 321405.

Câu 7: Cho các số: 245923; 254923; 245392; 254392. Số lớn nhất trong các số đã cho là:
a/ 245923

;

b/ 254923

;

c/ 254392


;

d/ 245392.

Câu 10: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số
mới hơn số cũ số đơn vị là: …
a/ 6000000

;

b/ 60000

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;
24

c/ 6000

;

d/ 600000.

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 1

Câu 11: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó tăng

thêm 4106 đon vị. Vậy số có ba chữ số đó là: …
a/ 546

;

b/ 456

;

c/ 450

;

d/ 654.

Câu 13: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục thì
số đó giảm đi 1996 đơn vị. Vậy số đó là: …
a/ 2016

;

b/ 2014

;

c/ 2015

;

d/ 2017.


Câu 14: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua 2 quyển vở,
mỗi bạn nữ mua 1 quyển vở. Cả lớp mua 48 quyển vở. Vậy lớp 4B có số học sinh là: …
a/ 32

;

b/ 36

;

c/ 48

;

d/ 24.

Câu 17: Tính độ dài đường gấp khúc, biết đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai, đoạn thứ
ba dài bằng hai đoạn đầu cộng lại, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là 18cm. Vậy độ dài
đường gấp khúc đó là: ….cm.
a/ 90

;

b/ 36

;

c/ 72


;

d/ 48.

Câu 18: Một căn phòng hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình vuông với chiều
dài là 24 viên, chiều rộng là 16 viên. Vậy số gạch viền ngoài của căn phòng đó là: …
a/ 60

;

b/ 40

;

c/ 80

;

d/ 76.

Câu 19: Cho hình chữ nhật, phải giảm chiều dài hình chữ nhật đi …….cm để được hình
chữ nhật mới có chu vi bé hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là 96cm.
a/ 32

;

b/ 36

;


c/ 24

;

d/ 48.

Câu 20: Có bao nhiêu hình vuông chứa hình bông hoa:
a/ 6

;

b/ 3

;

c/ 4

;

d/ 5.

Câu 21: Một hình chữ nhật có diện tích 243cm2, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi
hình chữ nhật đó là:
a/ 64cm

;

b/ 56cm

;


c/ 81cm

;

d/ 72cm.

Bài thi số 3: (57 câu):
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 1: So sánh:
…………
.
Câu 2: So sánh: 9370kg …………9 tấn 37 yến.
Câu 3: So sánh: 3333 x 6666 ….. 4444 x 5555.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

25

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


×