Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Luyện đề thi hóa năm 20192020 ĐỀ 03 đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.76 KB, 9 trang )

Cõu 41: Kim loi no sau õy cú th dỏt thnh lỏ mng 0,01 mm dựng lm giy gúi ko, gúi thuc lỏ,...?
A. Au.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Cõu 42: Kim loi no sau õy cú s oxi húa +1 duy nht trong hp cht?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Cõu 43: S t cỏc nhiờn liu húa thch ó gúp phn vo vn ma axit, c bit ti cỏc vựng cú nhiu nh mỏy
cụng nghip, sn xut húa cht. Khớ no sau õy ch yu gõy nờn hin tng ma axit?
A. SO2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
Cõu 44: X phũng húa hon ton triolein bng dung dch NaOH, thu c glixerol v cht hu c X. Cht X l
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
Cõu 45: Cho dung dch AgNO3 vo dung dch cht X, thu c kt ta tan mt phn trong axit nitric d. Cht X l
A. FeCl3.
B. Cu(NO3)2.
C. NaNO3.
D. FeCl2.
Cõu 46: Peptit no sau õy khụng cú phn ng mu biure?
A. Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.


Cõu 47: Cho t t ti d dung dch cht NH3 vo dung dch cht X, thu c kt ta keo trng. Cht X l
A. MgSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Cõu 48: Dung dch K2Cr2O7 cú mu gỡ?
A. Mu da cam.
B. Mu thm.
C. Mu lc thm.
D. Mu vng.
Cõu 49: Cht cú kh nng trựng hp to thnh cao su l
A. CH2=CHCl.
B. CH2 =CH2.
C. CH2=CHCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Cõu 50: Nhụm c sn xut bng cỏch in phõn núng chy hp cht no sau õy?
A. Al2O3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. AlCl3.
Cõu 51: Cht no sau õy cũn c gi l ng mt ong?
A. Amilopectin.
B. Glucoz.
C. Saccaroz.
D. Fructoz.
Cõu 52: Hematit l mt loi qung st quan trng dựng luyn gang, thộp. Thnh phn chớnh ca qung
hematit l
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.nH2O.

D. Fe2O3.
Cõu 53: Cho 21,6 gam hn hp bt Mg v Fe tỏc dng ht vi dung dch HCl thy cú 11,2 lớt khớ H2 thoỏt ra
(ktc). Lng mui clorua to ra trong dung dch l
+ n HCl = 2n H = 1 mol m muoỏi = m kim loaùi + m Cl = 57,1 gam
2

A. 39,4 gam.
B. 53,9 gam.
C. 58,1 gam.
D. 57,1 gam.
Cõu 54: Cho 47,4 gam phốn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) vo nc, thu c dung dch X. Cho 200 ml dung
dch Ba(OH)2 1M vo dung dch X, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l

47,4
=
= 0,1 n Al3+ = 0,1; n SO42 = 0,2 n BaSO4 = 0,2
n
+ KAl(SO4 )2 .12H2O 474


m keỏt tuỷa = 46,6 gam
n Ba(OH) = 0,2
n OH = 0,4; n Ba2+ = 0,2 n Al(OH)3 = 0
2


A. 42,75.
B. 54,4.
C. 73,2.
D. 46,6.

Cõu 55: Cho cỏc cht sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hirocacbonat, anilin. S cht phn ng c vi dung
dch HCl v dung dch NaOH l
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cõu 56: t chỏy hon ton m gam hn hp glucoz v saccaroz, thu c 5,376 lớt khớ CO2 (ktc) v 4,14 gam
H2O. Giỏ tr ca m l
C H O O2 , t o CO2 : 0,24
+ 6 12 6

m (C6 H12O6 , C11H22O11 ) = 0,24.12 + 0,23.2 + 0,23.16 = 7,02 gam
C11H22 O11
H2 O : 0,23
mC
mH
mO
nO = 0,5n H

A. 7,02.
B. 8,64.
C. 10,44.
D. 5,22.
Cõu 57: Cho 10 gam hn hp hai amin n chc tỏc dng va vi V ml dung dch HCl 0,8M, thu c dung
dch cha 15,84 gam hn hp mui. Giỏ tr ca V l

1


+ n HCl =


15,84 − 10
= 0,16 mol  VHCl 0,8M = 0,2 lít = 200 ml
36,5

A. 160.
B. 220.
C. 200.
D. 180.
Câu 58: Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) là dụng cụ cung cấp nhiệt cho quá trình đun
nóng dung dịch, nung chất rắn. Cho các phát biểu về yêu cầu kĩ thuật khi sử dụng đèn cồn trong phòng thí nghiệm

(1) Khi đun, để đáy ống nghiệm vào sát bấc đèn cồn.
(2) Nghiêng đèn để lấy lửa từ đèn này sang đèn khác.
(3) Khi tắt đèn thì dùng nắp đậy lại.
(4) Khi đun nóng cần lắc nhẹ ống nghiệm và hướng miệng ống về phía không có người.
(5) Châm đèn cồn bằng băng giấy dài.
(6) Khi đun, phải hơ qua ống nghiệm để ống giãn nở đều.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 59: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4.
B. Al(NO3)3 và NH3.
C. (NH4)2HPO4 và KOH.
D. Cu(NO3)2 và HNO3.
Câu 60: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không
ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là:

A. fructozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và tinh bột.
Câu 61: Cho các nhận định sau:
(a) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn
điện hóa.
(b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
(c) Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4, thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn.
(d) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc
sẽ bị ăn mòn trước.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 62: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và
một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
HCOOCH = CHCH 2 CH3

HCOOCH = C(CH3 )CH3
+ X
CH3COOCH = CHCH3
C H COOCH = CH
2
 2 5

A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.
Câu 63: Cho các chất sau: Fe(OH)3, K2CrO4, Cr, Fe(NO3)3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 64: Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin,
poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là

2


A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 65: Một cốc chứa dung dịch X gồm a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3− . Dùng V lít dung dịch
Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Biết kết tủa tạo ra là CaCO3 và Mg(OH)2. Mối quan hệ giữa V,
a, b, x là
quy đổ i
+ HCO3− ⎯⎯⎯→
H + + CO32 −

Ca2 + : a mol 
Ca2 + : a mol 



 2+
 quy đổi  Mg2 + : b mol  BTĐT
  Mg : b mol  ⎯⎯⎯→  +
 ⎯⎯⎯→ c = 2a + 2b.
 HCO − : c mol 
 H : c mol 
3


CO 2 − : c mol 
 3

dung dòch X
dung dòch X'

Ca : Vx mol 
Mg(OH)2  
+ Dung dòch X'+ 
→
 ⎯⎯
 + HOH

OH : 2Vx mol 
CaCO3  
2+

max

 n OH− = 2n Mg2+ + n H+  2Vx = 2b + c = 2a + 4b  V =


a + 2b
x

A. V = (a + 2b)/x.
B. V = (2a + b)/x.
C. V = (a + b)/x.
D. V = (2a + 2b)/x.
Câu 66: Đốt cháy hồn tồn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2
và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1
gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của
m2 là
 X là C H (OOCR)
3 5
3

 k = 5
+ (k − 1)n = n − n   X
x
X
CO2
H2 O

 X có 5 − 3 = 2 liê n kế t ở gố c R
a
4a

2n X = n H = 0,3
2
n = 0,15


+ m + m = m   X
X
H2
Y
 ?
m X = 38,4
39
0,3.2

 n KOH
 3  KOH dư, chấ t rắ n gồ m RCOONa và KOH dư

 nX
+
→ C3 H 5 (OH)3 + chấ t rắ n
C3 H 5 (OOCR)3 + 3KOH ⎯⎯

0,15
0,15

+ BTKL  m chất rắn = m X + m KOH − m C H
3

5 (OH)3

= 66,6 gam

A. 54,6.
B. 52,6.

C. 42,6.
D. 66,6.
Câu 67: Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn
giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T khơng có khả
năng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7H4O4Na2.
(d) Chất T khơng tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).
Số phát biểu đúng là

3


NaOH/ CaO
+ Y ⎯⎯⎯⎯⎯
→ CH 4  Y là CH3COONa.
o
t

+ k C H O = 6 = 4 + 2  X có vò ng benzen.
9

8

4

NaOH
+ 1 mol X ⎯⎯⎯

→1 mol CH 3COONa (Y) + 1 mol Z tạ p chứ c + 2H 2O

 X là CH3COOC6 H 4 COOH; Z là NaOC6 H 4 COONa; T là HOC6 H 4COOH
o

+ Phả n ứ ng : CH 3COOC6 H 4 COOH + 3NaOH ⎯t⎯→ CH3COONa + NaOC6 H 4 COONa + 2H 2 O
 (d) đú ng.

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và khơng có màng ngăn xốp.
(b) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và NaHSO4.
(c) Cho CuS vào dung dịch HCl.
(d) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3.
(e) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(g) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hồn tồn trong nước dư.
(b) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng tồn phần.
(c) Kim loại Mg được dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hố dùng để chế tạo
chất chiếu sáng ban đêm.
(d) Bột nhơm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray,...

(e) Na2CO3 là hố chất quan trọng trong cơng nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 70: Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon (ở thể khí, nặng hơn khơng khí, mạch hở), thu được 7,04 gam
CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hồn tồn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng.
Giá trị m là
+ X có cô ng thứ c là C n H 2n + 2 − 2k (x mol)
n CO = nx = 0,16
 k = 2; n = 2; X là C2 H 2 (M = 26) (loạ i)
n
+ 2
 =1 
k
n Br2 = kx = 0,16
 k = 4; n = 4; X là C 4 H 2 (M = 50) (thỏ a mã n)
+ m = m C + m H = 0,16.12 + 0,08 = 2 gam

A. 4.
B. 3.
C. 2,08.
D. 2.
Câu 71: Cho m gam Al tác dụng với V ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
Y tác dụng với Ba(OH)2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của kết tủa vào số mol Ba(OH)2 như sau:

4



Al3+ : x

2
n Al = x mol
SO 4 : y
+
Y coự
n = n H SO = y mol
Cl : y
2
4
HCl
H + : (3y 3x)





m keỏt tuỷa max = 78x + 233y = 139,9 (1)



Ba2 + : (0,9 y)
n Ba(OH) = 0,9 mol


2
+ Khi
dd sau phaỷ n ửự ng coự Cl : y
x + y = 2(0,9 y) (2)

AlO : x

thỡ Al(OH)3 tan heỏ t
2


Al3+ : 0,3


2
(1)
x = 0,3
SO4 : 0,5 Ba(OH)2 0,8 mol BaSO4 : 0,5 mol
+
Y coự


m keỏt tuỷa = 132,1 gam
(2) y = 0,5
Cl : 0,5
Al(OH)3 : 0,2 mol
H + : 0,6




Nu cho dung dch cha 0,8 mol Ba(OH)2 v dung dch Y thỡ khi lng kt ta thu c l
A. 132,1 gam.
B. 124,3 gam.
C. 128,2.

D. 136 gam.
Cõu 72: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) S ipeptit c to nờn t glyxin v axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) l 3.
(b) Este l hp cht hu c trong phõn t cú nhúm COO .
(c) phõn bit da tht v da gi lm bng PVC, ngi ta thng dựng phng phỏp n gin l t th.
(d) Khi lm trng mui (ngõm trng trong dung dch NaCl bóo hũa) xy ra hin tng ụng t protein.
(e) Cỏc loi du thc vt v du bụi trn u khụng tan trong nc nhng tan trong cỏc dung dch axit.
(g) Khi n cỏ, ngi ta thng chm vo nc chm cú chanh hoc gim thỡ thy ngon v d tiờu hn.
S phỏt biu ỳng l
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cõu 73: in phõn (vi in cc tr, mng ngn) dung dch cha m gam hn hp gm CuSO4 v NaCl, bng dũng
in mt chiu cú cng n nh. th di õy biu din mi liờn h gia tng s mol khớ bay ra hai cc v
thi gian in phõn:

Giỏ tr ca m l

5


+ Thứ tự oxi hó a trê n anot : Cl −  H 2O; Thứ tự khử trê n catot : Cu2 +  H 2 O.
 Điệ n phâ n t giâ y thì n Cl = 0,1
 Đoạ n (1) biể u diễ n khí Cl 2
2


n Cl = 0,1
+ Độ dố c : (2)  (3)  (1)  Đoạ n (2) biể u diễ n khí Cl 2 , H 2  

2
Điệ
n
phâ
n
từ
t

2t
giâ
y
thì

 Đoạ n (3) biể u diễ n khí O , H

n
2
2

 H2 = 0,1

n NaCl = 2n Cl ở (1) và (2) = 0,4 mol
2

 m = m CuSO + m NaCl = 39,4 gam
4
n CuSO4 = n Cu = n Cl2 ở (1) = 0,1
0,4.58,5
0,1.160


A. 33,55.
B. 39,40.
C. 51,10.
D. 43,70.
Câu 74: Đốt cháy hồn tồn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2
(đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hồn tồn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH
(vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (M X > MY và nX < nY). Đốt
cháy hồn tồn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số ngun tử trong phân tử Y là
 H  BTH : n H = 2n H O = 0,55

6,75 − 0,26.12 − 0,55
2
= 0,07

 
BTKL : n COO =
+ E ⎯⎯⎯⎯
→ C

44
 
4n O − n H
2
COO   BTE : n C =
= 0,26  n 2 ancol = n 2 muối X, Y = 0,07 mol


 
4
quy đổ i


CH3CH 2 OH : 0,05
CH OH : 0,07 mol 
quy đổ i
+ 2 ancol ⎯⎯⎯

→ 3
  BTE : 0,07.6 + 6y = 0,18.4  y = 0,05  

CH 2 : y mol

CH3OH : 0,02

 n C trong X, Y = 0,26 − 0,05.2 − 0,02 = 0,14
C(X, Y) = 0,14 : 0,07 = 2


 n H trong X, Y = 0,55 − 0,05.5 − 0,02.3 = 0,24 H (X, Y) = 0,24 : 0,07 = 3,42
 X là CH3 − CH 2 COONa : 0,015
 X là CH3 − CH 2 COONa : 0,0425 mol

 lấ y hoặ c 
 loạ i.
Y là CH  CCOONa : 0,0275 mol
 Y là CH 2 = CHCOONa : 0,055

A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 15.

Câu 75: Hòa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,085
mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp
kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng
của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

6


BTE : 3n Al + 2n Ba + n Na = 2n O + 2n H
2
+
BTÑT
:
3n
+
2n
+
n
=
n
+ n Cl− + 2n SO 2−

Al3+
Ba2+
Na+
OH − / Al(OH)3
4
 2n O + 2n H = n OH− / Al(OH) + n Cl− + 2n SO 2− (*).
2


3

4

233n BaSO + 78n Al(OH) = 3,11
n OH− / Al(OH)
4
3
3
+
 233n O + 78
= 3,11 (**)
n
=
n
;
n
=
3n
3
Ba
Al(OH)3
 O
OH − / Al(OH)3
2n O + 2.0,085 = n OH− / Al(OH) + 0,1 + 0,06
3
n O = 0,01

(*)
+



n OH− / Al(OH)
3
(**) 233n + 78
n OH− / Al(OH)3 = 0,03
= 3,11
O
3

+ m (muoái + keát tuûa ) = m (Al, Ba, Na) + 17n OH− / Al(OH) + 35,5n Cl− + 96n SO 2− (**)
3

4

 (m − 16.0,01) + 17.0,03 + 35,5.0,1 + 96.0,03 = 10,54  m = 3,76 gam  %BaO =

0,01.153
= 40,69%
3,76

A. 35,9%.
B. 28,8%.
C. 40,69%.
D. 43,1%.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng theo các bước sau đây:
- Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẩu màng mỏng PE, mẩu ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC,
sợi len (làm từ lông cừa) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông).
- Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút.
- Bước 3: Đốt các vật liệu trên.

Cho các phát biểu sau:
(1) PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.
(2) Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi khét.
(3) PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen.
(4) Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77: Dung dịch X chứa 2 chất tan đều có nồng độ 1M. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Trong đó m1A. HCl và AlCl3.
B. H2SO4 và Al2(SO4)3. C. H2SO4 và AlCl3.
D. HCl và Al2(SO4)3.
Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức
có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z
và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16
gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,25 mol KOH (đun nóng), rồi cô cạn
dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

7


O , to

2

+ E ⎯⎯⎯
→ n CO = 1,025  n H O = 1,1  X là ancol no.
2

2

C3 H 6 (OH)2 : x mol
 n Br2 = y = 0,1
 y = 0,1

 

CH 2 = CHCOOH : y mol  n CO2 = 3x + 3y + z = 1,025
 x = 0,225
quy đổ i
+ E ⎯⎯⎯→



 

CH 2 : z mol
 n H2 O = 4x + 2y + z + t = 1,1 z = 0,05
H O : t mol
 
t = −0,05
 2
 n O = 2x + 2y + t = 0,6
6,9 gam


CH 2 = CHCOOK : 0,1 mol 


 z  x  CH 2 nằ m ở gố c axit  E ⎯⎯⎯⎯⎯
→ CH 2 : 0,05 mol
  m chất rắn = 20,1 gam
KOH dư : 0,15 mol



0,25 mol KOH

A. 11,7.
B. 12,9.
C. 20,1.
D. 10,1.
Câu 79: Hòa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch
H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol
N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 84,386 gam chất rắn Z. Phần trăm khối lượng của BaSO4 trong Z

+ Sơ đồ phả n ứ ng :
 Mg

2+
2+
n+


 (3) BT H H2SO4 : (x + 0,09)  Mg , Cu , Fe


 N O : 0,01
Fe

 (1) BT N NaNO3 : 0,04 
+
→  Na : 0,04 (BT Na) +  2
H2 O

 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
+
giai đoạ n 1
Cu

SO 2 − : x + 0,09
 NO : 0,02  (2) BT O(x + 0,09)
 4

O : x mol 
15,6 gam

dung dòch X

SO 4 2 − : x + 0,09 
BaSO 4 : (x + 0,09)

BaSO 4 : (x + 0,09) 
 +
 Ba(OH) dư  2 +




O2 , t o
2+
n+
2
→  Mg , Cu , Fe
⎯⎯⎯
→ Mg2 + , Cu2 + , Fe3+ 
 Na : 0,04
 ⎯⎯⎯⎯⎯
  ⎯giai
giai đoạ n 2
đoạ n 3
 Mg2 + , Cu2 + , Fe n + 
BTĐT  OH − : (2x + 0,14) 
O 2 − : y







89,15 gam

84,368 gam

m
= 233(x + 0,09) + (15,6 − 16x) + 17(2x + 0,14) = 89,15 x = 0,2

0,29.233
+  kết tủa

 %BaSO 4 =
= 80,09%
84,368
y = 0,276
m ở giai đoạ n 3 = 17(2x + 0,14) − 16y = 89,15 − 84,386

A. 66,28%.
B. 80,09%.
C. 74,69%.
D. 54,92%.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là
muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và
0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là

8


(COONH 4 )2 : x mol 
CO 2





0,26
mol

O
quy đổ i
+ E ⎯⎯⎯→
→ H 2 O : 0,4 mol 
HCOONH 4 : y mol  ⎯⎯⎯⎯2⎯
CH : z mol

N

 2

 2

n E = x + y = 0,1
x = 0,06


 BTE : 8x + 5y + 6z = 0,26.4  y = 0,04
BT H : 8x + 5y + 2z = 0,4.2 z = 0,06


CH H NOOC − COONH 4 : 0,06 mol 
NaOH
+ Mặ t khá c : E ⎯⎯⎯
→ 2 chấ t khí   3 3

HCOONH 4 : 0,04 mol

hỗ n hợ p E


CH H NOOC − COONH 4 : 0,06 mol  NaOH (COONa)2 : 0,06 mol  NH3 
+ 3 3
 ⎯⎯⎯→ 
+
HCOONa : 0,04 mol  CH3 NH 2
HCOONH 4 : 0,04 mol

hỗ n hợ p E

 m muối = 10,76 gam

A. 9,44.

B. 11,32.

C. 10,76.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

9

D. 11,60.



 




×