Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập toán lớp 7 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.81 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 7 CẢ NĂM

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
CHƯƠNG 4: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Trang 2
Trang 23
Trang 37
Trang 46

Trang 1


ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 7 CẢ NĂM
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
BÀI 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

LÝ THUYẾT
1. Số hữu tỉ
Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu t ỉ
* Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với và
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q. (x là số hữu tỉ ghi là: x Q)
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Để biểu diễn số hữu tỉ (; b > 0) trên trục số ta làm như sau:
- Chia đoạn đơn vị [0; 1] trên trục số thành b phần bằng nhau, mỗi phần là gọi là đơn vị mới
- Nếu a > 0 thì số được biểu diễn bởi một đi ểm nằm bên ph ải đi ểm O và cách đi ểm O m ột đo ạn
bằng a lần đơn vị mới
- Nếu a < 0 thì số được biểu diễn bởi một điểm nằm bên trái điểm O và cách đi ểm O m ột đo ạn


bằng lần đơn vị mới
Ví dụ: Biểu diễn các số trên trục số:

- Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
3. So sánh hai số hữu tỉ
Để so sánh hai số hữu tỉ x, y ta thường làm như sau:
+ Viết x, y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương:
+ So sánh hai số nguyên a và b:
• Nếu a < b thì x < y
• Nếu a = b thì x = y
• Nếu a > b thì x > y
Ví dụ: So sánh và
Ta có

- Trên trục số, nếu x < y thì điểm x ở bên trái điểm y
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
* Nhận xét
- Số hữu tỉ là số hữu tỉ dương nếu a, b cùng dấu
- Số hữu tỉ là số hữu tỉ âm nếu a, b trái dấu
- Ta có:
BÀI TẬP
Bài 1. Điền các ký hiệu N, Z,Q vào …; (viết đầy đủ các trường hợp):
a) 2000 ……
b) ……
c) ……
d) ……
e) ……
Bài 2. Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: ; ;

Bài 3. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số có cùng mẫu dương:
a) và
b) và
Bài 4. Cho các số hữu tỉ:
So sánh và viết tập hợp A các số hữu tỉ bằng các số trên
Bài 5. Cho số hữu tỉ khác 0. Chứng minh:
a) Nếu a, b cùng dấu thì là số dương
Trang 2


ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 7 CẢ NĂM
b) Nếu a, b trái dấu thì là số âm
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
a) và
b) và
c) và
d) và
e) và
f) và
Bài 7. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
a)
b)
Bài 8.
a) Giả sử và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn thì ta có:
b) Chứng minh rằng: nếu thì
c) Tìm 5 số hữu tỉ x sao cho:
i)
ii)
Bài 9. So sánh các phân số sau (không quy đồng mẫu hoặc tử)
a) và

b) và
c) và
d) và
Bài 10. Dựa vào tính chất bắc cầu của thứ tự: với x, y, z Q ta có: . Hãy so sánh:
a) và
b) và
c) và
d) và
e) và
f) và
g) và
h) và
Bài 11. Tìm , biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng bốn chữ số 1
Bài 12.
a) Tìm phân số có mẫu bằng 10; biết rằng giá trị của nó lớn hơn và nhỏ hơn
b) Tìm x Z biết:
c) Tìm hai phân số có mẫu bằng 9, tử là hai số tự nhiên liên tiếp sao cho trên trục số đi ểm bi ểu di ễn
phân số bằng nằm giữa các điểm biểu diễn của hai phân số phải tìm
d) Tìm phân số có tử bằng 9; biết rằng giá trị của nó lớn hơn và nhỏ hơn
Bài 13.
a) Cho a, b, n N*. So sánh và
b) Cho các số hữu tỉ: . Biết ad – bc = 1 và cn – dm = 1
i) So sánh các số x; y; z
ii) So sánh y với t, biết (với b + n ≠ 0)
Bài 14. Với giá trị nào của a Z thì số hữu tỉ x: • là số d ương? • là s ố âm? • là s ố không âm? • là s ố không
dương? • không là số dương cũng không là số âm?
a)
b)
c)
d)

Bài 15. Tìm tất cả các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là số nguyên:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
BÀI 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
LÝ THUYẾT
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ x và y, ta làm như sau:
a) Viết x; y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương (qui đồng mẫu số dương)
b) Thực hiện phép cộng, trừ: (cộng, trừ tử và giữ nguyên mẫu chung)
Ví dụ:
* Chú ý
a) Rút gọn các phân số trước khi tính
b) Trong tập hợp Q, phép cộng cũng có tính chất giao hoán, k ết h ợp, c ộng v ới s ố 0 nh ư trong t ập
hợp Z
Trang 3


ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 7 CẢ NĂM
Ví dụ:
c) Mỗi số hữu tỉ x đều có một số đối; ký hiệu ; sao cho:
Số đối của là
Vậy nên người ta thường viết các số hữu tỉ âm với dấu trừ trước phân số
Ví dụ:
2. Cộng và trừ số thập phân
Trong thực hành khi cộng, trừ hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân, ta th ường c ộng theo qui
tắc cộng hai số nguyên

Ví dụ:
3. Tổng đại số
Một dãy các phép tính cộng, trừ các số hữu tỉ đ ược gọi là m ột t ổng đ ại s ố. Trong t ổng đ ại s ố các s ố
hữu tỉ, ta có thể:
a) Đổi chỗ một cách tùy ý các số hạng kèm theo dấu của chúng
b) Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý nhưng chú ý r ằng n ếu tr ước d ấu ngo ặc là
dấu thì phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc
Ví dụ:
4. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó
Với x, y, z, t Q ta có: x + y = z – t x + t = z – y
Ví dụ: Tìm x biết:
BÀI TẬP
Bài 16. Tính:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
j)
Bài 17. Tính:
a)
b)
c)
d)
e)

f)
Bài 18. Tìm x, biết:
a)
b)
c)
d)
e)
Bài 19. Tìm tập hợp các số nguyên x, biết:
a)
b)
Bài 20.
a) Tính tổng các phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn và có mẫu là 30
b) Tính tổng các phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn và có tử là 2
Bài 21. Tìm các số nguyên x, y biết rằng:
a)
b)
c)
Bài 22. Cho phân số
a) Tìm số nguyên n để A có giá trị nguyên
b) Tìm số nguyên n để A có giá trị lớn nhất
Bài 23. Cho phân số
a) Tìm số nguyên n để B có giá trị nguyên
b) Tìm số nguyên n để B có giá trị nhỏ nhất
Trang 4


ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 7 CẢ NĂM
Bài 24.
a) Cho . Chứng minh rằng C không phải là số nguyên
b) Cho với . Chứng minh rằng D không phải là số nguyên

c) Cho . Chứng minh rằng E không phải là số nguyên
Bài 25. Cho 100 số hữu tỉ bất kỳ, trong đó 3 số nào bất kỳ cũng có tổng là một số âm
a) Chứng minh rằng tổng của 100 số đó là một số âm
b) Có thể khẳng định rằng tất cả 100 số đó đều là số âm không?
BÀI 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
LÝ THUYẾT
1. Nhân hai số hữu tỉ
Tích của hai số hữu tỉ được xác định như sau:
với
* Chú ý:
a) Thu gọn kết quả trong quá trình nhân
b) Khi nhân nhiều số hữu tỉ thì kết quả:
- Có dấu “+” nếu số thừa số âm chẵn
- Có dấu “+” nếu số thừa số âm lẻ
c) Khi nhân hai số thập phân, trong thực hành ta áp dụng theo qui tắc nhân hai số nguyên
Ví dụ:
2. Tính chất của phép nhân trong Q
Trong tập hợp Q, phép nhân cũng có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1 nh ư trong t ập h ợp Z
* Chú ý
a)
b) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: ; ta có:
Áp dụng:
Đặt thừa số chung:
Ví dụ:
Tính:
3. Chia hai số hữu tỉ
Với ta có:
Ví dụ:

Trang 5




×