Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề 002 luyện đề xuyên quốc gia team chính thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.07 KB, 13 trang )

Group: facebook.com/groups/hmmm123/ - Fanpage:
facebook.com/ldxqgteam

Luyện Đề Xuyên Quốc Gia TeAm

Đề Luyện Tốc Độ Môn Toán

Đề Chính Thức

Đề Số 2

(Đề thi gồm 30 câu, trình bày trên
6 trang)

(Thời gian làm bài: 45phút không kể thời
gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:............................................

Mã Đề
002

Số báo danh:......................................................

Ma trận đề Test Tốc độ Lần 2
Bài học

Lớp
10
(6 câu
20%)



Lớp
1
1
(11
câu
36,67
%)

Lớp
1
2
(10
câu
33,33
%)
10%
Tổng

Đường thẳng
Đường tròn
Hệ phương trình vô tỷ
Bất đẳng thức – Min – max biểu thức
Phương trình lượng giác – hàm số
lượng giác
Biến cố
Tổ hợp – xác suất
Hàm số liên tục

Nhận Thôn

biết g
hiểu
1
1
0
1
0
0
0
0
1
1

Vận
dụng

Tổng

0
0
1
1
1

Vận
dụng
cao
0
1
0

0
0

2
2
1
1
3

0
0
0

1
0
1

0
1
0

0
0
0

1
1
1

Giới hạn


0

0

1

0

1

Đạo hàm

0

0

1

0

1

Quan hệ song song, vuông góc
Khối đa diện
Đơn điệu
Cực trị
Tiếp tuyến

0

0
0
0
0

1
0
1
1
0

0
1
1
2
2

0
1
0
0
0

1
2
2
3
2

Tiệm cận


0

1

0

0

1

Tương giao đồ thị

0

1

1

0

2

Khác
100%

0
2

1

11

2
1

0
2

3
30

Tham gia Group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để thi
thử hàng tuần,
nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất.

Tr.1


Group: facebook.com/groups/hmmm123/ - Fanpage:
facebook.com/ldxqgteam
5
Đề thi được biên soạn bởi các Admin: Tiến Lý – Lê Khắc Thành Chung –
Nguyễn Huỳnh Minh Được phản biện bởi các Admin: Lê Đình Khánh – Phan
Việt Hoàng – Trương Tuấn Khang.

Tham gia Group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để thi
thử hàng tuần,
nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất.

Tr.2



Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số y 

mx  2m đồng biến trên từng khoảng
 1
xm

xác định của nó
A. 1.
B. 0.
C. 12.
Câu 2. Tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 15x 

2y  10  0
A.  5;

 0; 5 .
5 .

2 

C.  0;

B.

0 .

D. 2.

và trục Oy là:

D.  ; 5  .

3



Câu 3. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?
A. P  A  1 thì A là biến cố chắc chắn.
B. A  B   thì A và B là hai biến cố đối nhau.
C. P  B   0 thì B là biến cố không.
D. A, A là hai biến cố đối nhau thì P

 A  P  A  1 .

Câu 4. Cho hai đường tròn  C  : x  y  8x  2y  7  0, C   y2  3x  7 y  12  0.
1
2
2
:x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  C1  và  C
 không có điểm chung. B.  C1  và  C2  tiếp xúc ngoài.
2
C.  C  và  C  tiếp xúc trong.
D.  C  và  C  cắt nhau.
2

1


2

4

4

2

3

1

sin x  3cos x  2 cos x  1
Câu 5. Cho hàm số
. Phương
6
6
4
sin
x

cos
x

3cos
x
trình
y
1

trên đoạn  2019; 2019 ?
A. 2020.

B. 4039.

C. 6057.

2

y '  có bao nhiêu nghiệm
0

D. 2018.

Câu 6. Biết đường thẳng  d  : x cos  y sin  3cos  sin   1  0 luôn tiếp xúc
với một
đường tròn cố định có tâm và bán kính lần lượt là I
0

; y  và
A. 3.

B. 1.

C. 2.

 x R. Tổng x0 
y

D. 2.


 R bằng:
0

y  x  m  n , có đồ thị (C) (với m,n là các tham số thực). Khi điểm
x1
A 2; 2 là điểm cực đại của (C) thì tổng m  n
bằng:
D. 0.
A. 2.
B. 3.
C. 1.

Câu 7. Cho
hàm số

Câu 8. Cho các mệnh đề sau
1.Hàm số y
f  x

có đạo hàm tại điểm x0


thì nó liên tục tại x0
2.Hàm số y


3.Hàm số y




.
f

liên tục tại

thì nó có đạo hàm tại
điểm

x

x0

f

liên tục trên đoạn  a;

x

b và

f  a . f  b
0

x0 .
thì phương
trình

f  x  0


có ít nhất một nghiệm trên khoảng  a; b .
4.Hàm số y



f
x

nhất trên đoạn đó.

xác định trên đoạn  a; b thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ


Group: facebook.com/groups/hmmm123/ - Fanpage:
facebook.com/ldxqgteam
Số mệnh đề đúng là:
A. 2.
B. 4.

C. 3.

D. 1.

 x  10  6t


Group: facebook.com/groups/hmmm123/ - Fanpage:
facebook.com/ldxqgteam
Câu 9. Góc giữa hai đường thẳng 6x  5y  15  0 và 


là:

y  1 
5t

A. 900.
Câu 10.

B. 300.

A. 2010.



D. 600.

Trên đoạn  2019; 2019 có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

y  f  x   9x 
m
Câu 11.

C. 450.

x có cực đại?
2


B. 2020.


C. 1.

Cho hàm số y 2x9 3x 
2

mx
m

D. 0.

, (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị thực
của

tham số m để đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận đứng?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 12.

lim

6x  3  ax  b

Biết giới hạn c 
x 2

thức P  a  b  6c.
:

A. P 
B. P 

2.
Câu 13.

 a,b,c  

2

x  4x 
4

biểu

C.P 

Cho các mệnh đề sau

(I) Hàm
số
(II) Hàm
số

y

sin x là hàm số chẵn.
2

x 1

y  3sin x  4cos x có giá trị lớn nhất bằng 5.

(III) Hàm
số

f  x 
tan x

(IV) Hàm
số

y  cos x đồng biến trên (0; ).

tuần hoàn với chu kì 2

Số mệnh đề đúng là
A. 1
B. 2
Câu 14.


D. P  1.

0.

1.

C. 3

Cho hàm số y f  x  x3 




D. 0

 m m   4x  4 
x

2

m

tham số thực). Có bao nhiêu giá trị thực của m
để  C
A. 1.
Câu 15.

là hữu hạn. Khi đó tính giá trị



m

B. 0.
Cho hàm số y



C. 2.


m



có đồ thị  C
m

tiếp xúc với trục hoành.
D. 3.



, (m là


Group: facebook.com/groups/hmmm123/ - Fanpage:
facebook.com/ldxqgteam
f

 x 

3
c
đạt cực đại bằng 3 tại

x  1, và đồ
x 
2
bx


điểm
ax
thị hàm số của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. y  15x 
B. y  15x 
C. y  5x 
D. y  5x  18.
9.
9.
18.

Câu 16.



Cho hàm số y 1

x   2m 
3

1 x
3

2



m


2

m7
thực.



x  m  5, với m là tham số

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị là độ
dài của


hai cạnh góc vuông có cạnh huyền bằng
A. 0.
B. 1.
C. 2.

74.
D. 3.

m  1

2

m


Câu 17.


Qua điểm cố định của họ đường

m

thẳng  d

 : y f  x  m2  m  1


kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm
số y 

x


g  x 
3
x

2

m m1

 C

 3x 
1

A. 0.
B. 1.

C. 2.
D. 3.
Câu 18.
Cho các mệnh đề sau:
a.Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với
nhau.
b. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với
nhau.
c.Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều
song song với mặt phẳng kia.
d. Nếu hai mặt phẳng song song thì mỗi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều
song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia
e.Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì
song song với nhau.
f. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cắt mặt
phẳng còn lại. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19.
Cho hàm y  f  x có f ' x  x3  ax2  bx  c. Biết hàm số y f  có ba điểm cực
số

x



trị lập thành cấp số cộng. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức

A.
81
.
4
Câu 20.
Cho hàm
số
A.

9
.
2

B.

f

C.

thỏa mãn 2 f

1.

3

81
.
4
f  1  x  3  xf


 x  x  
B. 2x 

P
a2b2

 1 .
C. x 

3.

.


 27c.
2a3
D.

9

.

2

f ' x .

Tín
h

D. 


3

.

5

2
Câu 21.
tất cả

Cho phương trình 2 tan x  1  2sin x  3cos x  m sin x  2cos x   *  . Có

bao nhiêu giá trị nguyên của m   2019; 2019 để
phương trình  * 





có đúng một nghiệm


thuộc  0; 

 2
A. 2015.

D. 2018.
1


2

tròn  C

4

C. 2017.

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn  C

Câu 22.

x  2

B. 2016.

2

2

:x 

: y
2
2

 5 và đường

 5 và đường thẳng d : 2x  y  3  0. Biết tồn tại

y hai điểm
2

trên đường thẳng d và hai
điểm

A,C lần lượt trên đường tròn  C 
, C

hình vuông. Tính diện tích S của hình vuông đó.
A. S  5.
B. S 
C. S 

10.

15.



1

D. S  20.

B, D

sao cho ABCD là


Group: facebook.com/groups/hmmm123/ - Fanpage:

facebook.com/ldxqgteam
Cho hàm số y

Câu 23.



Hàm
số

f  x có bảng biến thiên như hình vẽ:

y  f  x  2  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
3

A. 1;

C.  0;

B. ;

0.

  .

1.

Câu 24.
số


Cho hàm

 4m 


m 17
2
3x
,
2

y
4
x

D.  1;   .

 , với m là tham số thực.

có đồ thị

C
4

m

Giả sử  Cm  cắt trục Ox tại bốn điểm như hình vẽ:

Gọi S1 ,S2 ,S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tổng tất cả các
giá trị của

tham số thực m để S  S  S bằng.
A.

5

1

3

B. 4.

.

C.

3

D. 2.

.

4
Câu 25.
số

2

2
Cho hàm


y

x 
1

có đồ thị  C . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham

2x  số m

1
để đường thẳng d : y  mx
m cắt đồ thị

 C

tại hai điểm

phân biệt


Group: facebook.com/groups/hmmm123/ - Fanpage:
2
facebook.com/ldxqgteam

A, B sao cho

2

OA 
2

OB

đạt giá trị nhỏ nhất ( O là gốc tọa độ).

A. 1.
Câu 26.



B. 2.

C. 3.

 7

x
1y


Biết hệ phương trình


   x  1 y  y
2

 c; d





x

có nghiệm



1


x 13x  12

với a  c  b  d. Giá trị của
1 biểu thức 9a 1 2b 



3c  4d
A. 4.

D. 0.

B. 6.

C. 7.

1

là:

D. 2.


 x; y

là  a; b


Câu 27.
dương
4

Cho các số thực
4

x y

 1. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

bằng M đạt được khi  x; y   a; b . Giá trị của
biểu thức

A. 3.
B. 2.
Câu 28.
Trong không gian,
cho
Lấy

x, y thỏa mãn 
3

3
x
2y

M  Ax, N 
By

sao
cho

M3 
a3

là:

3
4b

C. 1.
D. 5.
AB  5.Hai tia Ax, By thay đổi nhưng luôn vuông
góc với
o
MN  13 và  Ax, By   60 . Tìm giá trị lớn

AB.

AM.BN

nhất của


đạt giá trị nhỏ nhất có thể là:
A. 72.
B. 144.
C. 48.
D. 12.
Câu 29.
Từ các chữ số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5,6 người ta lập ra các số tự nhiên có 6
chữ số đôi một khác nhau và đánh số thứ tự chúng từ bé đến lớn theo giá trị của
chúng. Số bé nhất đánh số thứ tự là 1, đến số lớn nhất là 720. Hỏi số 436152
đứng ở vị trí thứ mấy?
A. 428.
B. 418.
C. 320.
D. 328.
Câu 30.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi H là hình

 ABCD . Giả sử ,,   0  ,,   90  lần lượt là
các góc tạo bởi các mặt phẳng  SAD , SCD ,  SBC với đáy. Tính cosin góc giữa
hai mặt phẳng  SAH và
 SBH biết H nằm ở miền trong của hình vuông ABCD và
tan  2 tan .


chiếu vuông góc của S xuống



tan  

10
A. 10 .

10
B. 15 .

C.

5
.
10

10

D. 1 .

5



×