Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƢƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.01 KB, 41 trang )

/>ĐỀ 1

1

LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƢƠNG

Câu 0. Phạm vi điều chỉnh?
A. Luật này quy định về đơn vị hành chính và tổ chức, hoạt động của chính quyền
địa phương ở các đơn vị hành chính.
B. Luật này quy định về đơn vị hành chính và tổ chức phường xã, hoạt động của
chính quyền địa phương ở các đơn vị hành chính.
C. Luật này quy định về đơn vị hành chính và tổ chức
D. Luật này quy định về đơn vị hành chính và tổ chức, hoạt động của chính quyền
địa phương ở các quận huyện.
Câu 1 luật tổ chức chính quyền địa phƣơng đƣợc thông qua ngày nào ?
A.
B.
C.
D.

Ngày 16/09/2016
Ngày 16/01/2015
Ngày 19/06/2015
Ngày 16/09/2015

Câu 2. Đâu là đơn vị hành chính cấp tỉnh đặc biệt?
A.
B.
C.
D.


TP Bắc Giang, thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hà Nội, TP Đà Nẵng
Thành phố Hà Nội, TP Hải Phòng
Thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

Câu 3. Đơn vị hành chính cấp tỉnh đƣợc phân làm mấy loại?
A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

Câu 4. Phân loại đơn vị hành chính dựa theo tiêu chí nào?
A. Phân loại đơn vị hành chính phải dựa trên các tiêu chí về quy mô dân số, diện tích
tự nhiên, số đơn vị hành chính trực thuộc
B. Phân loại đơn vị hành chính phải dựa trên các tiêu chí về diện tích tự nhiên, số
đơn vị hành chính trực thuộc, trình độ phát triển kinh tế và các yếu tố đặc thù của
từng loại đơn vị hành chính ở nông thôn.

1

Có gì sai hay thiếu sót mn bảo mình với nha

1



/>C. Phân loại đơn vị hành chính phải dựa trên các tiêu chí về quy mô dân số, diện tích
tự nhiên, số đơn vị hành chính trực thuộc, trình độ phát triển kinh tế - xã hội và
các yếu tố đặc thù của từng loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị, hải đảo.
D. Phân loại đơn vị hành chính phải dựa trên các tiêu chí về quy mô dân số, trình độ
phát triển kinh tế - xã hội và các yếu tố đặc thù của từng loại đơn vị hành chính ở
nông thôn, đô thị, hải đảo.
Câu 5. Có mấy đơn vị hành chính?
A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

Câu 6 có mấy nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phƣơng?
A.
B.
C.
D.

3
4
5
6

Câu 7. Đâu là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phƣơng?
A. Hiện đại, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân.

B. Trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp, phấn đấu thực hiện công cuộc
đổi mới, vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C. Có trình độ văn hóa, chuyên môn, đủ năng lực, sức khỏe, kinh nghiệm công tác và
uy tín để thực hiện nhiệm vụ đại biểu.
D. Kiểm tra, giám sát tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương ở các đơn vị
hành chính trên địa bàn.
Câu 8. Chính quyền địa phƣơng ở nông thôn gồm?
A. tỉnh, huyện, xã
B. thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, phường, thị trấn.
C. thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã
D. thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, phường,
thị trấn.
câu 9. Hiệu lực thi hành của luật tổ chức chính quyền địa phƣơng là ngày?
A. 01/10/2016
B. 10/01/2016
C. 01/01/2016
2


/>D. 01/11/2016
Câu 10. Có mấy tiêu chuẩn của hội đồng nhân dân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11. Đâu là tiêu chuẩn của đại biểu hội đồng nhân dân?
A. Có trình độ văn hóa, chuyên môn, đủ năng lực, sức khỏe, kinh nghiệm công tác và
uy tín để thực hiện nhiệm vụ đại biểu; có điều kiện tham gia các hoạt động của
Hội đồng nhân dân
B. Kiểm tra, giám sát tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương ở các đơn vị

hành chính trên địa bàn.
C. Kiểm tra, giám sát tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương ở các đơn vị
hành chính trên địa bàn.
D. Ban hành nghị quyết về những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Câu 12. Ủy ban nhân dân gồm?
A. Chủ tịch, Phó ban và các Ủy viên
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên
C. Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên công an
D. Chủ tịch xã, Phó Chủ tịch và các Ủy viên
Câu 13. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân đƣợc tổ chức ở cấp nào?
A. cấp tỉnh, cấp huyện
B. cấp TP,Trung ương
C. cấp huyện, xã
D. cấp phường,thị trấn
câu 14. Ai quy định cụ thể tổ chức và hoạt động của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện?
A. Chủ tịch nước
B. Bộ trưởng
C. Chính phủ
D. Nhà nước
Câu 15. Nhiệm kì mỗi khóa của hội đồng nhân dân là?
3


/>A. 1 năm
B. 2 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 16 chậm nhất bao nhiêu ngày phải bầu đƣợc hội đồng nhân dân khóa mới?

A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
Câu 17. Việc phân định thẩm quyền của chính quyền địa phƣơng đƣợc thực hiện
trên cơ sở các nguyên tắc nào?
A. Bảo đảm quản lý nhà nước thống nhất về thể chế, chính sách, chiến lược và quy
hoạch đối với các ngành, lĩnh vực; bảo đảm tính thống nhất, thông suốt của nền
hành chính quốc gia
B. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan hành chính nhà nước ở trung ương ủy
quyền.
C. Chịu trách nhiệm trước cơ quan nhà nước cấp trên về kết quả thực hiện các nhiệm
vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương ở tỉnh.
D. Ban hành nghị quyết về những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng
nhân dân tỉnh;
Câu 18. Có mấy nguyên tắc phân định thẩm quyền của chính quyền địa phƣơng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 19. Quan hệ công tác giữa chính quyền địa phƣơng với Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở địa phƣơng có mấy nội dung
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Chính quyền địa phƣơng ở tỉnh gồm có?
4



/>A. Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh
B. Hội đồng nhân dân huyện và Ủy ban nhân dân tỉnh
C. Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện
D. Hội đồng nhân dân các cấp và Ủy ban nhân dân tỉnhư
Câu 21. Có bao nhiêu Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở tỉnh?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 22. Đâu là Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở tỉnh?
A. Quyết định thành lập, bãi bỏ cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
B. Kiểm tra, giám sát tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương ở các đơn vị
hành chính trên địa bàn.
C. Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
D. Lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng
nhân dân tỉnh bầu theo quy định tại Điều 88 và Điều 89 của Luật này
Câu 23 Hội đồng nhân dân tỉnh do ai bầu ra?
A. cử tri ở thành phố bầu ra
B. cử tri ở huyện bầu ra
C. cử tri ở tỉnh bầu ra
D. cử tri ở xã bầu ra
câu 24. Tỉnh miền núi, vùng cao có từ năm trăm nghìn dân trở xuống đƣợc bầu
bao nhiêu đại biểu?
A. 30
B. 40
C. 45
D. 50
Câu 25. Tỉnh miền núi, vùng cao không đƣợc quá bao nhiêu đại biểu?
A. 70

B. 75
C. 85
D. 90
5


/>Câu 26. Tỉnh không thuộc miền núi, vùng cao có trên 1 triệu dân thì cứ thêm
50(ngìn) dân được bầu thêm mấy đại biểu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Tỉnh không thuộc miền núi, vùng cao đƣợc bầu tổng số không quá bao
nhiêu đại biểu?
A. 85
B. 90
C. 95
D. 100
Câu 28. Thƣờng trực Hội đồng nhân dân tỉnh gồm?
A. Chủ tịch hội đồng nhân dân
B. 2 Phó chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Ủy viên
D. Tất cả đáp án trên
Câu. 29 có mấy nhiệm vụ, quyền hạn của hội đồng nhân dân tỉnh?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 30. Có mấy nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh trong tổ chức
và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 31. Có mấy nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng
chính quyền?
A. 4
B. 5
C. 6
6


/>D. 7
Câu 32. Có mấy nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh trong lĩnh vực
kinh tế, tài nguyên, môi trƣờng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 33. có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh trong lĩnh
vực giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ, văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 34. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh trong lĩnh vực y tế, lao
động và thực hiện chính sách xã hội?
A.
B.
C.

D.

4
5
6
7

Câu 35. Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân tỉnh là?
A.
B.
C.
D.

Chủ tịch
Phó chủ tịch
Ủy viên
Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên

Câu 36. Ủy ban nhân dân tỉnh loại I có không quá?
A.
B.
C.
D.

1 Phó chủ tịch
2 Phó chủ tịch
3Phó chủ tịch
4 Phó chủ tịch

Câu 37. Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của UBND tỉnh?

A. 7
B. 8
C. 9
7


/>D. 10
Câu 38. Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND tỉnh?
A.
B.
C.
D.

8
9
10
11

Câu 39. Đâu là nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh?
A. Lãnh đạo, điều hành công việc của Ủy ban nhân dân, thành viên Ủy ban nhân dân
tỉnh; lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
B. Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, đề án của tỉnh đối với
vùng đồng bào dân tộc thiểu số
C. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan nhà nước ở trung ương phân cấp, ủy
quyền.
D. Phân cấp, ủy quyền cho UBND cấp dưới, cơ quan, tổ chức khác thực hiện các
nhiệm vụ, quyền hạn của UBND tỉnh.
Câu 40. Chính quyền địa phƣơng ở huyện gồm?
A.
B.

C.
D.

HĐND Huyện
HĐND Xã, thị trấn
Ủy ban nhân dân huyện
HĐND huyện và UBND huyện.

Câu 41 có mấy Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở HUYỆN?
A.
B.
C.
D.

5
6
7
8

Câu 42. Đâu không phải Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở
huyện?
A. Quản lý và tổ chức sử dụng có hiệu quả công sở, tài sản, các phương tiện làm việc
và ngân sách nhà nước được giao trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
B. Tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn huyện.
C. Quyết định những vấn đề của huyện trong phạm vi được phân quyền, phân cấp
theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.
8


/>D. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan hành chính nhà nước cấp trên ủy

quyền
Câu 43. HĐND huyện gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do ai bầu ra?
A.
B.
C.
D.

Chủ tịch huyện
Phó chủ tịch huyện
Ủy viên
Cử tri ở huyện

Câu 44. Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bốn mƣơi nghìn dân trở xuống
đƣợc bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 45. [điều 25] Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bốn mƣơi nghìn dân trở
lên cứ bầu thêm một đại biểu thì phải có thêm bao nhiêu(nghìn dân)?
A. 5 nghìn dân
B. 6 nghìn dân
C. 7 nghìn dân
D. 8 nghìn dân
Câu 46. Huyện miền núi và không thuộc huyện miền núi đều có tổng số đại biểu
tối đa là bao nhiêu? (điều 25)
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60

Câu 47. [Điểu 25] Thƣờng trực Hội đồng nhân dân huyện gồm?
A. Chủ tịch HĐND
B. 2 phó chủ tịch HĐND
C. Ủy viên
D. Tất cả đáp án trên
Câu 48. Ban của HĐND huyện gồm?
A. Chủ tịch huyện
B. Phó chủ tịch huyện
9


/>C. Trưởng ban, một Phó Trưởng ban và các Ủy viên
D. Tất cả đáp án trên
Câu 49. [ điều 26] Có mấy nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân huyện?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 50 Có mấy Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân huyện trong tổ chức
và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp, pháp luật và trong lĩnh vực quốc phòng, an
ninh, xây dựng chính quyền?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 51 . Có mấy nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân huyện trong lĩnh
vực kinh tế, tài nguyên, môi trƣờng?
A.
B.
C.

D.

3
4
5
6

Câu 52 [ điều 27] Ủy ban nhân dân huyện gồm?
A.
B.
C.
D.

Chủ tịch
Phó chủ tịch
Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên
ủy viển phụ trách công an

câu 53. Ủy ban nhân dân huyện loại I có không quá?
A.
B.
C.
D.

4 Phó chủ tịch
3 Phó chủ tịch
2 Phó chủ tịch
1 Phó chủ tịch

Câu 54. UBND huyện loại II và loại III có không quá?

A. 1 phó chủ tịch
B. 2 phó chủ tịch
10


/>C. 3 phó chủ tịch
D. 4 phó chủ tịch
Câu 55. [điều 28] Có bao nhiêu Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân huyện?
A.
B.
C.
D.

5
6
7
8

Câu 56. Đâu là Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân huyện ?
A. Quy định tổ chức bộ máy và nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện
B. Lãnh đạo và điều hành công việc của Ủy ban nhân dân, các thành viên Ủy ban
nhân dân huyện.
C. Quản lý và tổ chức sử dụng có hiệu quả công sở, tài sản, phương tiện làm việc và
ngân sách nhà nước được giao trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật
D. Tổ chức việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp
luật, tiếp công dân theo quy định của pháp luật.
Câu 57. [điều 29] Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND huyện có bao nhiêu
nhiệm vụ?
A.

B.
C.
D.

9
10
11
12

Câu 58. Đâu không phải Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND huyện?
A. Quản lý và tổ chức sử dụng có hiệu quả công sở, tài sản, phương tiện làm việc và
ngân sách nhà nước được giao trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật
B. Tổ chức việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp
luật, tiếp công dân theo quy định của pháp luật
C. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan nhà nước cấp trên phân cấp, ủy quyền
D. Phân cấp, ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức khác thực hiện
các nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân huyện
Câu 59. Chính quyền địa phƣơng ở xã gồm?
A. HĐND xã
B. UBND xã
C. UBND huyện
11


/>D. Cả A và B
Câu 60. [điều 32] Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở
xã?
A.
B.
C.

D.

4
5
6
7

Câu 61. Đáp án nào dƣới đây là Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng
ở xã?
A. Tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn xã
B. Lãnh đạo và điều hành công việc của Ủy ban nhân dân, các thành viên Ủy ban
nhân dân huyện; lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân huyện
C. Quản lý và tổ chức sử dụng có hiệu quả công sở, tài sản, phương tiện làm việc và
ngân sách nhà nước được giao trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật
D. Tổ chức việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp
luật, tiếp công dân theo quy định của pháp luật
Câu 62. HĐND xã do ai bầu ra ?
A.
B.
C.
D.

Người dân xã
Công an xã
Cử tri xã
Giáo viên

Câu 63 . Việc xác định tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân xã đƣợc thực hiện theo
mấy nguyên tắc?

A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

Câu 64. Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có từ một nghìn dân trở xuống đƣợc
bầu tối đa bao nhiêu đại biểu?
A.
B.
C.
D.

10
15
20
25
12


/>Câu 65 . Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có trên một nghìn dân đến hai nghìn
dân đƣợc bầu bao nhiêu đại biểu
A.
B.
C.
D.


10
15
20
25

Câu 66. Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có trên hai nghìn dân đến ba nghìn
dân đƣợc bầu bao nhiêu đại biểu?
A.
B.
C.
D.

10
15
20
35

Câu 67. Thƣờng trực Hội đồng nhân dân xã gồm?
A.
B.
C.
D.

Chủ tịch HĐND xã
Phó chủ tịch HĐND xã
Ủy viên
Cả A và B

Câu 68. [điều 33] Có bao nhiêu Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân xã?

A.
B.
C.
D.

8
9
10
11

Câu 69. Hãy chỉ ra đâu là Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân xã?
A. Lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng
nhân dân xã bầu theo quy định tại Điều 88 và Điều 89 của Luật này
B. Bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân xã và chấp nhận việc đại biểu Hội đồng
nhân dân xã xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu
C. Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 70. [điều 34] Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân xã gồm?
A. Chủ tịch, phó chủ tịch
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, , Ủy viên phụ trách công an.
13


/>C. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên phụ trách quân sự, Ủy viên phụ trách công an.
D. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên phụ trách quân sự
Câu 71. Ủy ban nhân dân xã loại I có không quá bao nhiêu phó chủ tịch xã ?
A. 1 Phó chủ tịch xã
B. 2 Phó chủ tịch xã
C. 3 Phó chủ tịch xã

D. 4 Phó chủ tịch xã
Câu 72. [điều 35] có mấy nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân xã?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 73 [ điều 36] Có mấy nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 74. Hãy chỉ ra đâu là Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã?
A. Tổ chức thực hiện ngân sách địa phương
B. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan nhà nước cấp trên phân cấp, ủy quyền
cho Ủy ban nhân dân xã
C. Lãnh đạo và điều hành công việc của Ủy ban nhân dân, các thành viên Ủy ban
nhân dân xã.
D. Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã.
Câu 75[điều 37] Chính quyền địa phƣơng ở thành phố trực thuộc trung ƣơng gồm?
A. HĐND thành phố trực thuộc trung ương
B. UBND trực thuộc tỉnh
C. UBND thành phố trực thuộc trung ương
14


/>D. Cả A và C
Câu 76. Có mấy Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở thành phố
trực thuộc trung ƣơng?
A. 7

B. 8
C. 9
D. 10
Câu 77. Đâu là nội dung của nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở
thành phố trực thuộc trung ƣơng?
A. Tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn thành phố
trực thuộc trung ương
B. Quyết định những vấn đề của thành phố trực thuộc trung ương trong phạm vi
được phân quyền, phân cấp theo quy định của Luật này và quy định khác của
pháp luật có liên quan
C. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan hành chính nhà nước ở trung ương ủy
quyền.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 78 .[điều 39] các đại biểu Hội đồng nhân dân do ai bầu ra?
A. Cử tri tỉnh bầu ra
B. Cừ tri huyện bầu ra
C. Cử tri ở thành phố trực thuộc trung ương bầu ra
D. Tất cả đáp án trên
Câu 79. Thành phố trực thuộc trung ƣơng có từ một triệu dân trở xuống đƣợc bầu
bao nhiêu đại biểu?
A. 50 đại biểu
B. 60 đại biểu
C. 70 đại biểu
D. 80 đại biểu
Câu 80. Thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh đƣợc bầu tổng sô không quá
bao nhiêu đại biểu?
15


/>A. 90 đại biểu

B. 95 đại biểu
C. 100 đại biểu
D. 105 đại biểu
Câu 81.mấy hiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc
trung ƣơng?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 82 UBND thành phố trực thuộc trung ƣơng gồm có?
A. Chủ tịch, các Ủy viên.
B. Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
C. Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên.
D. các Phó Chủ tịch và các Ủy viên.
Câu 83. Thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh có không quá mấy Phó Chủ
tịch UBND ?
A.
B.
C.
D.

4
5
6
7

Câu 84. [điều 42]Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của UBND thành phố trực
thuộc trung ƣơng?
A. 9
B. 10

C. 11
D. 12
Câu 85 Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố trực thuộc trung ƣơng?
A. 16
16


/>B. 17
C. 18
D. 19
Câu 86. Đâu không phải Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố trực thuộc trung ƣơng
A. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Điều 22 của Luật này
B. Chỉ đạo và tổ chức thực hiện kế hoạch xây dựng các công trình hạ tầng đô thị trên địa
bàn thành phố trực thuộc trung ương
C. Quản lý quỹ đất đô thị; việc sử dụng quỹ đất đô thị phục vụ cho việc xây dựng công
trình hạ tầng đô thị theo quy định của pháp luật
D. Quyết định cơ chế khuyến khích phát triển công trình hạ tầng đô thị trên địa bàn
thành
Câu 87. [điều 44] Cơ cấu chính quyền địa phƣơng ở quận gồm có
A. UBND phường
B. HĐND huyện, thị trấn
C. HĐND quận và UBND quận.
D. HĐND quận
Câu 88. Có bao nhiêu Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở quận?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 89. Chọn đáp án đúng nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở
quận là ?
A. Tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn quận
B. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan hành chính nhà nước cấp trên ủy
quyền
C. Kiểm tra, giám sát tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương ở phường
D. Tất cả đáp án trên
17


/>Câu 90. [điều 46] . Quận có từ tám mƣơi nghìn dân trở xuống đƣợc bầu tối đa bao
nhiêu đại biểu?
A.
B.
C.
D.

20 đại biểu
25 đại biểu
30 đại biểu
35 đại biểu

Câu 91. Quận có trên tám mƣơi nghìn dân thì cứ thêm mƣời nghìn dân đƣợc bầu
thêm một đại biểu, nhƣng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu?
A.
B.
C.
D.

40 đại biểu

50 đại biểu
60 đại biểu
70 đại biểu

Câu 92. Thƣờng trực Hội đồng nhân dân Quận gồm?
A.
B.
C.
D.

Chủ tịch HĐND
2 phó chủ tịch HĐND
Các Ủy viên
Chủ tịch HĐND , 2 Phó Chủ tịch HĐND và các Ủy viên

Câu 93. Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân quận?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 94 [điều 48] Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân quận gồm?
A. Trưởng ban, phó ban
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên
C. Các ủy viên phụ trách quân sự
D. Các ủy viên phụ trách công an
Câu 95. Ủy ban nhân dân quận loại I có không quá bao nhiêu phó chủ tịch?
A. 1 Phó chủ tịch
B. 2 Phó chủ tịch
C. 3 Phó chủ tịch
18



/>D. 4 Phó chủ tịch
Câu 96. Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 97. [điều 50] Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 14
Câu 98. Cơ cấu chính quyền địa phƣơng ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ƣơng gồm?
A. HĐND thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương và UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương
B. HĐND thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương và UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
C. HĐND thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương và UBND thị xã,
D. HĐND thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương
Câu 99. Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ƣơng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 100 [điều 53] Thị xã có từ bảy mƣơi nghìn dân trở xuống đƣợc bầu tối đa bao
nhiêu đại biểu?
19


/>A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 101. Thị xã có trên bảy mƣơi nghìn dân thì cứ thêm mƣời nghìn dân đƣợc bầu
thêm một đại biểu, nhƣng tổng số không quá?
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Câu 102. Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ƣơng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 103.[ điều 55] UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ƣơng gồm?
A. Chủ tịch,
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch
C. Phó Chủ tịch và các Ủy viên
D. Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên
Câu 104. UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ƣơng loại I có không quá bao nhiêu phó chủ tịch?
A. 1 Phó chủ tịch

B. 2 Phó chủ tịch
C. 3 Phó chủ tịch
D. 4 Phó chủ tịch

20


/>Câu 105. Có bao nhiêu NV,QH của UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ƣơng
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 106. Có bao nhiêu NV,QH của Chủ tịch UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ƣơng
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 107. Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phƣơng ở
phƣờng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 108 [ điều 60] Phƣờng có từ tám nghìn dân trở xuống đƣợc bầu tối đa bao nhiêu
đại biểu?
A. 20
B. 25
C. 30

D. 40
Câu 109. Phƣờng có trên tám nghìn dân thì cứ thêm bốn nghìn dân đƣợc bầu thêm
một đại biểu, nhƣng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu?
A. 25
B. 30
C. 35
21


/>D. 40
Câu 110. Thƣờng trực Hội đồng nhân dân phƣờng gồm?
A. Chủ tịch HĐND phường, 2 phó chủ tịch
B. một Phó Chủ tịch HĐND phường, các ủy viên
C. Chủ tịch HĐND phường, một Phó Chủ tịch HĐND phường
D. Tất cả đáp án trên
Câu 111. Mấy Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân phƣờng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 112. Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do cơ quan, tổ chức nào thành lập?
A. Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Nhà nước
D. Quốc Hội
Câu 113. Có mấy trình tự, thủ tục quyết định thành lập đơn vị hành chính - kinh tế
đặc biệt?
A. 4
B. 5
C. 6

D. 7
Câu 114 cơ quan tổ chức nào có quyền giải thể đơn vị hành chính - kinh tế đặc
biệt?
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Chính phủ
22


/>Câu 115.[điều 78] HĐND họp mỗi năm ít nhất mấy kỳ?
A. 1 kỳ
B. 2 kỳ
C. 3 kỳ
D. 4 kỳ
Câu 116. Hội đồng nhân dân họp bất thƣờng khi nào?
A. Thường trực HĐND yêu cầu.
B. Thường trực HĐND, Chủ tịch UBND cùng yêu cầu.
C. Thường trực HĐND hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu HĐND yêu cầu.
D. Thường trực HĐND, Chủ tịch UBND cùng cấp hoặc ít nhất một phần ba tổng số
đại biểu HĐND yêu cầu.
Câu 117. HĐND Có mấy hình thức họp?
A. Họp công khai
B. Họp tự do
C. Họp kín
D. Cả A và C
Câu 118. Kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân khóa mới đƣợc triệu tập chậm
nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày bầu cử?
A. 25 ngày
B. 35 ngày

C. 45 ngày
D. 55 ngày
Câu 119. Trong nhiệm kỳ, Thƣờng trực Hội đồng nhân dân quyết định triệu tập kỳ
họp thƣờng lệ chậm nhất bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
23


/>Câu 120. Trong nhiệm kỳ, Thƣờng trực Hội đồng nhân dân quyết định triệu tập kỳ
họp bất thƣờng chậm nhất là bao nhiêu ngày?
A. 7 ngày
B. 9 ngày
C. 10 ngày
D. 12 ngày
Câu 121. Quyết định triệu tập kỳ họp và dự kiến chƣơng trình kỳ HĐND đƣợc
thông báo trên các phƣơng tiện thông tin đại chúng tại địa phƣơng chậm nhất bao
nhiêu ngày?
A. 8 ngày
B. 10 ngày
C. 12 ngày
D. 14 ngày
Câu 122. [Điều 81] Khách mời tham dự kỳ họp Hội đồng nhân dân có mấy nội
dung?
A. 1 nội dung
B. 2 nội dung
C. 3 nội dung
D. 4 nội dung

Câu 123. Chủ tọa phiên họp HĐND có trách nhiệm gì?
A. khai mạc và bế mạc kỳ họp
B. bảo đảm thực hiện chương trình kỳ họp và những quy định về kỳ họp HĐND
C. điều hành phiên họp
D. tất cả đáp án trên
câu 124. hãy chỉ ra đâu là đơn vị hành chính của nƣớc ta?
A. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh);
B. Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương (sau là cấp huyện)
C. Xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
24


/>D. Tất cả đáp án trên
câu 125. Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND không giữ chức vụ quá mấy nhiệm kỳ liên
tục ở cùng một đơn vị hành chính
A. 1 nhiệm kỳ
B. 2 nhiệm kỳ
C. 3 nhiệm kỳ
D. 4 nhiệm kỳ
Câu 126. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày bầu Chủ tịch HĐND,
Phó Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND, Phó Chủ tịch UBND , HĐND phải gửi kết
quả bầu đến cơ quan, ngƣời có thẩm quyền?
A.
B.
C.
D.

5 ngày
10 ngày

15 ngày
20 ngày

Câu 127 Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đƣợc kết quả
bầu, cơ quan, ngƣời có thẩm quyền phải xem xét, phê chuẩn?
A.
B.
C.
D.

5 ngày
10 ngày
15 ngày
20 ngày

Câu 128.[điều 86] Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày bế mạc kỳ họp, nghị
quyết, đề án, báo cáo, biên bản của kỳ họp Hội đồng nhân dân phải đƣợc Thƣờng
trực Hội đồng nhân dân gửi lên Thƣờng trực Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân cấp trên trực tiếp?
A.
B.
C.
D.

10 ngày
15 ngày
20 ngày
25 ngày

Câu 129. Hội đồng nhân dân thực hiện quyền giám sát thông qua các hoạt động

nào ?
A. Xem xét báo cáo công tác của Thường trực HĐND, UBND, Tòa án nhân dân,
Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
25


×