Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THI HÓA SINH SỐ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.65 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HÓA SINH SỐ 1
I.Phần đúng/sai (Làm đúng tất cả 4 ý được điểm, sai từ 1 ý trở lên không tính
điểm):
Về Km trong phản ứng Enzym:
Câu 1:Đơn vị đo là mol/L và muốn đạt được Vmax thì nồng độ cơ chất phải
≥ 100Km.
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Km phụ thuộc vào nồng độ cơ chất ban đầu:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Khi nồng độ cơ chất rất nhỏ so với Km thì phản ứng đạt động học bậc
một:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Khi nồng độ cơ chất bằng Km thì V=1/2 Vmax:
A.Đúng
B.Sai.
Về coenzym:
Câu 1:Thường có ái lực với enzyme tương tự như ái lực của enzyme với cơ
chất vì vậy coenzyme có thể được coi là cơ chất thứ 2:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Có chức năng tham gia cùng enzyme trong quá trình xúc tác:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Chỉ có trong loại enzyme vận chuyển nhóm và OXH khử:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Coenzym NAD+ vận chuyển 2e và 2H+:
A.Đúng


B.Sai.
Về ý nghĩa đồ thị Lineweaver Burk:
Câu 1: Biến đồ thị parabol thành đồ thị tuyến tính, từ đó có thể dễ dàng xác
định Km và Vmax:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Là công cụ để xác định pH và nhiệt độ tối ưu:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Là công cụ để xác định chất ứu chế là cạnh tranh hay không cạnh
tranh với 1 enzym nhất định:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Khi [S] >> so với Km thì V=Vmax:
A.Đúng
B.Sai.
Về Isoenzym:
Câu 1:Là các dạng phân tử khác nhau của 1 loại enzym:


A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Có những tính chất vật lý và hóa học tương tự nhau:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Có Km và Vmax khác nhau:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:LDH có 4 chuỗi polypeptide và có 5 isoenzym:
A.Đúng

B.Sai.
Về các chất hoạt hóa enzym:
Câu 1: Làm tăng tốc độ của phản ứng và làm chuyển dịch cân bằng phản
ứng theo hướng có lợi:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Thường là các phân tử nhỏ hoặc ion:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: Tạo nên 1 vị trí hoạt động tích điện dương để có thể tác động vào các
nhóm tích điện âm của cơ chất:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4: Làm thay đổi cấu hình không gian của enzyme, làm ổn định cấu trúc
bậc 3 và 4 của enzyme làm enzyme dễ gắn với cơ chất;
A.Đúng
B.Sai.
II. Phần MCQ (Chọn 1 đáp án đúng nhất):
Câu 1: Có mấy cách gọi tên enzym:
A.1

B:2

C.3

D:4.

Câu 2: Enzym có tác dụng đưa H vào cơ chất:
A.Dehydogenase


B.Hydrolase.

C.Reductase

D.Hydroxylase.

Câu 3:Epimerase, Lyase, Glucosidase, Kinase, Hydroxylase lần lượt thuộc enzyme
loại:
A.5,4,2,3,1

B.5,4,3,2,1

C.5,6,3,1,2

D:5,6,3,2,1

Câu 4:Enzym nào sau đây khác loại với các enzyme còn lại
A.Phosphorylase


B.Phosphatase
C.Kinase
D.Thiolase
Câu 5:Enzym có tác dụng xúc tác đồng phân hóa Glucose và Galactose:
A. Racemase

B.Mutase

C. Isomerase


D.Epimerase

Câu 6: Cho phản ứng của hệ Cytochrom P450:
RH + X + O2 -> ROH + Y + H20
Phản ứng này do enzyme nào xúc tác:
A. Oxygenase.

B. Synthetase

C. Oxidase

D. Dehydrogenase

Câu 7: Với dữ liệu ở câu 6. X,Y lần lượt là:
A. NADPH.H+, NADP+

B.NADPH, NADP+

C. NADH.H+, NAD+

D.NADH, NAD+.

Câu 8: Cặp enzyme nào sau đây không cùng loại với nhau
A.Glucosidase - Nuclease
B.Oxigenase - Catalase
C.Transaldolase - Phosphorylase
D.Decarboxylase - Synthetase
Câu 9: Phương trình tổng quát về cơ chế tác dụng của Hydratase:
A.AH2 + B -> A + BH2
B.AB + H20 -> AH + BOH

C.AB -> A+B
D.A+B+ATP -> AB + ADP + Pi
Câu 10: Cho những ý sau:


1.
2.
3.
4.
5.

Enzym có thể thuần hoặc tạp
Vai trò của Coenzym là làm tăng cường sự tiếp xúc giữa cơ chất và enzyme
Enzym có thể tạo ra pH thích hợp cho phản ứng xảy ra
Số phân tử cơ chất vượt qua hàng rào năng lượng hoạt hóa càng lớn, tốc độ
phản ứng càng tăng
Chất dị lập thể dương thường đứng trước cơ chất trong chuổi PƯ (VD: ATP
– Enzym Phosphofructokinase)

Số câu không đúng:
A.4
B.3
C.2
D.1
Câu 11: Kí hiệu của Hexokinase theo hiệp hội Enzym quốc tế:
A.EC 2.7.1.1
B.EC 2.4.1.1
C.EC 2.4.2.1
D.EC 2.7.1.2
Câu 12: 1 enzym nhóm 5, dưới lớp 4, STT 2, loại 3 sẽ có kí hiệu:

A.EC 2.3.4.5
B.EC 3.4.5.2
C.EC 5.4.3.2
D.EC 5.4.2.3
Câu 13. Enzym nào có chức năng thủy phân liên kết ester
A.Esterase
B.Phosphatase, Phospholipase
C.Nuclease
D.Tất cả đều đúng


Câu 14: Cho những đặc điểm sau của enzyme
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Làm tăng tốc độ tối đa của phản ứng
Làm chuyển dịch cân bằng phản ứng theo hướng mong muốn
Không tạo ra hay mất đi trong quá trình phản ứng
Có tính đặc hiệu tuyệt đối với 1 số cơ chất
Tăng nhiệt độ trong ngưỡng giới hạn làm tăng hoạt động enzyme
Chỉ gắn với cơ chất tại TT hoạt động của enzyme

Số câu đúng:
A.4
B.5
C.3

D.6
Câu 15:Khi nồng độ cơ chất vô cùng lớn, đồ thị Lineweaver Burk sẽ:
A.Cắt trục hoành tại điểm -1/Km

B. Cắt trục tung tại điểm 1/Vmax

C.Tiệm cận đường y=Vmax

D. Cắt trục hoành tại điểm 1/Km

Câu 16: Chất ức chế nào không gắn vào phức hợp enzyme-cơ chất:
A.UCCT

B.UCKCT

C.Tất cả sai

D.UCPCT

Câu 17: Chọn câu đúng về Km và Vmax:
A. Km không thay đổi trong UCCT, giảm trong UCPCT
B. Vmax đều giảm trong loại UC không phải là UCCT
C. Km không đổi trong UCKCT nhưng giảm trong UCCT
D. Vmax k đổi trong UCPCT nhưng giảm trong UCCT
Câu 18: Sự khác nhau giữa NAD+ và NADP+ là do phosphate gắn ở vị trí…của
Ribose
A.1’
B.2’.



C.3’
D.4’
Câu 19:Cả FMN và FAD đều chứa 1 dị vòng Flavin nối qua N…a…. đến alcol
ribitol. Trong đó FMN có thêm 1 gốc phosphate ở vị trí ….b…. của ribitol. a,b lần
lượt là:
A.10, 5’
B.9, 5’
C.12, 4’.
D.8, 4’
Câu 20: Gía trị hệ số nhiệt độ của enzyme là:
A. Q10=5
B. Q10=4
C. Q10=2
D. Q10=10.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×