Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI hóa SINH số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.74 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HÓA SINH SỐ 3
I.Phần đúng/sai (Làm đúng tất cả 4 ý được điểm, sai từ 1 ý trở lên không tính
điểm):
Về thoái hóa Glycogen ở cơ:
Câu 1:Enzym cắt nhánh cắt đứt liên kết 1-4 glucosid tạo glucose tự do.
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Glycogen phosphorylase xúc tác quá trình phosphoryl phân bẻ gãy
liên kết 1-4 Glucosid:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Enzym cắt nhánh có hoạt tính chuyển nhánh là Amylo-(α1,4->α1,4)
glucosyl transferase :
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Quá trình thoái hóa nhờ hoạt động của 3 enzym:
A.Đúng
B.Sai.
Về tổng hợp Glycogen:
Câu 1:Sự tổng hợp từ đầu một phân tử glycogen là sự gắn gốc glucose vào
OH của Tyrosin 164 của phân tử glycogenin:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Đoạn mồi ‘Primer’ gồm 7 gốc glucose:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Phân tích hạt glycogen thấy tỉ lệ glycogenin/glycogen synthase là 1/1:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Sự tổng hợp glycogen từ glucose gồm 3 bước và 3 enzym:
A.Đúng


B.Sai.
Về con đường hexodiphosphat:
Câu 1: Giai đoạn 2 có 3 phản ứng mà enzyme xúc tác cần Mg++ để hoạt
động:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Giai đoạn 1 gồm 5 phản ứng với sự chi phí 2ATP (năng lượng đầu tư):
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Sản phẩm của phản ứng số 8 là 3PG:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Phản ứng số 7 và số 10 trong con đường đường phân đều cần Mg++,
K+ và tạo ATP:
A.Đúng
B.Sai.


Về chuyển hóa Fructose:
Câu 1: Fructose hấp thu qua niêm mạc ruột chậm hơn glucose nhưng khi vào
máu thì chuyển hóa lại nhanh hơn:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Fructose là 1 đường sinh năng lượng tốt và sự chuyển hóa Fructose
không phụ thuộc hormon:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: Fructokinase xúc tác gắn phosphate vào OH số 6 của Fructose tạo F6-P
A.Đúng
B.Sai.

Câu 4: Thiếu fructokinase gan là TH không ác tính:
A.Đúng
B.Sai.
Về điều hòa chuyển hóa glucid:
Câu 1: Glycogen phosphorylase ở gan và ở cơ đều được điều hòa bởi
hormon:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Hexokinase là enzyme dị lập thể, bị ức chế bởi F1,6DP:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: ATP ức chế PK bằng cách làm giảm ái lực của PK với PEP
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4: ATP ức chế còn F2,6DP hoạt hóa PFK-1 theo cơ chế dị lập thể:
A.Đúng
B.Sai.
II. Phần MCQ (Chọn 1 đáp án đúng nhất):
Câu 1: Quá trình thoái hóa hoàn toàn glycogen đến glucose ở cơ gồm mấy loại
enzym:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Enzym cắt nhánh (Debranching enzyme) trong thoái hóa glycogen có 2 hoạt
tính thuộc những loại nào:
A.1,3
B.2,3
C.2,5
D.3,5

Câu 3:Sau khi thoái hóa ở cơ, tỷ lệ glucose tự do/Glucose-1-P là
A.1/6
B.1/9
C.1/10
D.1/8
Câu 4:Trong giai đoạn 1 của đường phân: từ Glucose->GAP. Thứ tự enzyme tham
gia chuỗi PƯ này:
A. Hexokinase/Glucokinase->PGK->PFK-1->Aldolase->TPI
B. Hexokinase/Glucokinase->PGI->PFK-1->Aldolase->TPI
C. Glucokinase->PGI->PGK->Aldolase->TPI


D. Đáp án khác.
Câu 5:Phản ứng trực tiếp tạo ATP trong con đường đường phân là:
A. 6,7,10
B. 7,10
C. 6,7,9,10
D. 9,10
Câu 6:Thứ tự đúng của các sản phẩm trung gian trong giai đoạn 2 của quá trình
đường phân:
A. GAP->1,3DPG->2PG->3PG->PEP->Pyruvat
B. GAP->1,3DPG->3PG->2PG->PEP->Pyruvat
C. GAP->3PG->1,3DPG->2PG->PEP->Pyruvat
D. Đáp án khác.
Câu 7:Các phản ứng có Mg2+ tham gia trong con đường đường phân ái khí:
A. 1,3,9
B. 1,3,7,9
C. 1,3,7,9,10
D. 1,5,7,9
Câu 8:Thứ tự đúng về các enzyme tham gia thoái hóa glycogen ở gan:

A.Phosphorylase, Transferase, Glucosidase, Mutase, Phosphatase
B.Synthase,Transferase, Mutase, Glucosidase, Phosphatase
C.Phosphatase, Glucosidase, Transferase, Mutase, Phosphorylase
D.Đáp án khác.
Câu 9:Cho 2 phản ứng liên tiếp sau: Fructose->Fructose-1-P->DHAP+(A). A và
các enzyme tham gia 2 phản ứng trên lần lượt là:
A. GAP, Hexokinase, Enzym loại 2
B. GAP, Fructokinase, Enzym loại 4
C. Glyceraldehyt, Hexokinase, Enzym loại 2
D. Glyceraldehyt, Fructokinase, Enzym loại 4.
Câu 10: Ý nghĩa của chu trình pentose:
A. Cung cấp năng lượng.
B. Cung cấp NADPH được sử dụng cho các quá trình sinh tổng hợp (Acid
béo, Cholesterol, Steroid)
C. Cung cấp Ribulose-5-P cho quá trình tổng hợp base purin và pyrimidin
D. Cả B,C
Câu 11: Cho chuỗi gồm 3 phản ứng sau:
Glyceraldehyd->Glycerol->Glycerol-3-P->DHAP.
Các enzyme tham gia chuỗi phản ứng trên lần lượt thuộc loại:
A. 1,1,2
B. 1,3,5
C. 1,2,1
D. 5,2,1
Câu 12: Quá trình kéo dài glycogen mạch thẳng từ Glucose trải qua bao nhiêu
bước phản ứng:
A. 3 phản ứng
B. 4 phản ứng
C. 1 phản ứng
D. 2 phản ứng
Câu 13. Trong quá trình tổng hợp glycogen, UDP-glucose được tạo thành từ:



A. UTP và Glucose
B. UTP và Glucose-1-P
C. UTP và Glucose-6-P
D. Tất cả đúng.
Câu 14: Cho phương trình sau:
Glucose-1-P+UTP->UDP-Glucose+PPi
PT này cần sử dụng enzyme:
A.UDP-Glucose phosphorylase
B.UDP-Glucose pyrophosphorylase
C.UTP-Glucose pyrophosphorylase
D.UDP-Glucose pyrophosphatase
Câu 15:Trong chu trình pentose để tạo ribulose-5-P từ glucose cần qua bao nhiêu
phản ứng:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 16:Giai đoạn 1 của chu trình pentose sử dụng enzyme thuộc
A.Loại 1,2,3,4
B.Loại 1,3,4
C.Loại 1,2,3
D.1,3
Câu 17: Trong con đường đường phân ở tế bào cơ vân có 3 enzym không xúc tác
phản ứng thuận nghịch là:
A. Glucokinase, PFK-1, PK
B. Glucokinase, Phosphoglycerat Kinase, Phosphoenolpyruvat kinase
C. Hexokinase, PFK-1, PK
D. Hexokinase, PFK-1, Enolase

Câu 18: Năng lượng và coezym cần để tổng hợp glucose từ pyruvate là:
A. 2NADH.H+, 2ATP, 4GTP
B. 2NAD+, 4ATP, 2GTP
C. 2NADH.H+, 4ATP, 2GTP
D. 2NAD+, 2ATP, 4GTP
Câu 19: Enzym xúc tác phản ứng số 9 trong con đường đường phân thuộc loại:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 20: Cho sơ đồ sau gồm 4 phản ứng:Mannose->X->Y->Z->Glucose
Enzym xúc tác 4 phản ứng trên thuộc mấy loại
A.1
B.2
C.3
D.4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×