Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI hóa SINH số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.25 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HÓA SINH SỐ 4
I.Phần đúng/sai (Làm đúng tất cả 4 ý được điểm, sai từ 1 ý trở lên không tính
điểm):
Về hoạt hóa và vận chuyển acid béo vào trong ti thể:
Câu 1: Hoạt hóa acid béo cần enzyme AcylCoA synthetase và 1ATP.
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Carnitin là 1 a.amin mang chức amin bậc 4 và chức alcol bậc 2:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: Carnitin acyltransferase I có ở màng ngoài ty thể:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4: Caritin acyltransferase II có ở màng trong ty thể:
A.Đúng
B.Sai.
Về quá trình β OXH acid béo no có số C chẵn:
Câu 1: Xảy ra trong matrix ti thể
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Mỗi vòng OXH gồm 4 phản ứng với 4 loại enzyme khác nhau:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: Phản ứng 3 là phản ứng khử hydro tạo 3-cetoacylCoA:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4: Phản ứng 2 là phản ứng hợp nước vào Trans-Δ2-Enoyl CoA tạo D-βHydroxyacylCoA:
A.Đúng
B.Sai.
Về thể ceton:
Câu 1: Có 3 thể ceton là: Oxaloacetat, Aceton, D-β-Hydroxybutyric acid


A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Enzym xúc tác tạo HMG.CoA là HMG.CoA synthetase:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: Hoạt hóa thể ceton tạo acetyl CoA cần 1 cơ chất của chu trình Acid
citric:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4: 75% năng lượng cung cấp cho não có nguồn gốc từ thể ceton:
A.Đúng
B.Sai.
Về tổng hợp acid béo tại bào tương:
Câu 1: Phức hệ acid béo synthase nhóm –SH trung tâm thuộc ACP, -SH
ngoại vi thuộc Cystein trong phân tử KS:


A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Tổng hợp acid béo ở bào tương sẽ dừng lại khi acid palmitic được tạo
thành:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: Malonyl luôn ở vị trí SH trung tâm
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4: ER có tên đầy đủ là ACP-Enoyl Reductase:
A.Đúng
B.Sai.
Về lipid tạp:

Câu 1: Sphingolipid chỉ có thể là glycolipid:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Phospholipid có thể là Glycerophospholipid hoặc Glycolipid:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: Sphingomyelin là 1 glycolipid có phosphocholin
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4: Acid phosphatidic thường có 2 gốc acid béo bão hòa.:
A.Đúng
B.Sai.
II. Phần MCQ (Chọn 1 đáp án đúng nhất):
Câu 1: Enzym hoạt hóa acid béo thuộc loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 2: Quá trình hoạt hóa acid béo sử dụng các enzyme thuộc loại nào:
A.6,2,1
B.4,3,2
C.4,2,1
D.6,3,2
Câu 3: 4 loại enzyme tham gia β-OXH acid béo bão hòa có số C chẵn lần lượt
thuộc loại:
A.1,4,3,2
B.2,1,4,1
C.1,4,1,3
D.1,4,1,2
Câu 4: Phản ứng 1 của quá trình β-OXH acid béo bão hòa có số C chẵn cần

enzyme……với coenzyme…….và tạo thành sản phẩm là…….:
A. Acyl CoA reductase, FAD, Trans-Δ2-Enoyl CoA
B. Acyl CoA dehydrogenase, FADH, Trans-Δ2-Enoyl CoA
C. Acyl CoA dehydrogenase, FAD, Trans-Δ2-Enoyl CoA
D. Đáp khác.
Câu 5:Thoái hóa 1 phân tử Acid Palmitic thành Acetyl CoA trải qua bao nhiêu
phản ứng:
A. 28
B. 29
C. 31
D. 33
Câu 6:Thứ tự đúng của quá trình β-OXH acid béo bão hòa có số C chẵn là


A. Khử hydro lần 1-> Hợp nước-> Khử hydro lần 2-> Phân cắt
B. Ngưng tụ->Khử lần 1->Tách nước->Khử lần 2
C. Khử lần 1->Hợp nước->Khử lần 2->Phân cắt
D. Đáp án khác.
Câu 7:Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử Oleyl CoA về Acetyl CoA cần trải qua tổng
cộng bao nhiêu phản ứng:
A. 30
B. 32
C. 31
D. 34
Câu 8:Thứ tự xuất hiện của các enzyme trong phức hệ Acid béo Synthase
A.AT->MT->KR->KS->ER->HD
B.AT->MT->KS->KR->HD->ER
C.AT->MT->KS->HD->KR->ER
D.Đáp án khác.
Câu 9:Qúa trình vận chuyển Acetyl CoA từ ti thể ra bào tương nhờ hệ thống

Tricarboxylat cần 2 enzym nào:
A. Citrat synthetase, Citrat lyase
B. Citrat synthase, Acetyl CoA lyase
C. Citrat synthase, Citrat lyase
D. Citrat synthetase, Citrat lyase
Câu 10:Acetyl CoA được tạo thành trong ty thể do các quá trình nào:
A. Khử carboxyl-OXH pyruvat
B. β-OXH acid béo
C. OXH 1 số A.amin
D. Khử amin OXH
Câu 11:Đâu là thành phần cấu tạo nên enzyme tổng hợp Malonyl-CoA:
A. Biotin transcarboxylase
B. Transcarboxylase
C. Transacetylase
D. Biotin Decarboxylase
Câu 12: Quá trình kéo dài glycogen mạch thẳng từ Glucose trải qua bao nhiêu
bước phản ứng:
A. 3 phản ứng
B. 4 phản ứng
C. 1 phản ứng
D. 2 phản ứng
Câu 13. Trong quá trình tổng hợp glycogen, UDP-glucose được tạo thành từ:
A. UTP và Glucose
B. UTP và Glucose-1-P
C. UTP và Glucose-6-P
D. Tất cả đúng.
Câu 14: Cho phương trình sau:
Glucose-1-P+UTP->UDP-Glucose+PPi
PT này cần sử dụng enzyme:
A.UDP-Glucose phosphorylase



B.UDP-Glucose pyrophosphorylase
C.UTP-Glucose pyrophosphorylase
D.UDP-Glucose pyrophosphatase
Câu 15:Quá trình hoạt hóa enzyme lipase cần:
A.AMP, ATP, protein kinase
B.AMP, ATP, protein phosphatase
C.cAMP, ATP, protein kinase
D.cAMP, ATP, protein phosphatase
Câu 16:Quá trình thủy phân TG cần những enzyme loại nào
A.Loại 2,3
B.Loại 3,4
C.Loại 4,5
D.Loại 3,5
Câu 17:Glycerol tạo thành khi thủy phân TG ở mô mỡ về gan được chuyển thành
chất nào đầu tiên trong con đường đường phân:
A. Glycerol-3-P
B. Glyceraldehyt-3-P
C. 1,3 DPG
D. Dihydroxyaceton phosphat
Câu 18: Enzym xúc tác phản ứng chuyển acid phosphatidic thành diglycerid là:
A. Phosphatidat phosphorylase
B. Phosphatidat phospholipase
C. Phosphatidat kinase
D. Phosphatidat phosphatase
Câu 19: Tổng hợp lecithin từ ethanolamine và diglycerid gồm bao nhiêu phản ứng
và mấy loại enzym:
A.4,1
B.5,1

C.4,2
D.5,2
Câu 20: Đâu không phải thành phần của VLDL
A. Apo E
B. Apo B100
C. Apo C
D. Apo A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×