Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THI SINH lý số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.12 KB, 6 trang )

ĐỀ THI SINH LÝ SỐ 1
I.Phần đúng/sai (Làm đúng tất cả 4 ý được điểm, sai từ 1 ý trở lên không tính
điểm):
Về KN-KT hệ ABO:
Câu 1:Kháng thể IgG không xuất hiện khi trẻ được 6-8 tháng tuổi
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Gen quy định nhóm kháng nguyên ABO chỉ có trong bào thai ở 37
ngày tuổi trở đi:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:KT không qua được rau thai không đóng vai trò trong tai biến truyền
máu:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:KN tan trong nước xuất hiện không phụ thuộc vào Gen:
A.Đúng

B.Sai.

Về tác dụng của Insulin:
Câu 1:Tăng vận chuyển glucose vào trong tế bào cơ xương:
A.Đúng

B.Sai.



Câu 2:Tăng acid béo tự do trong máu:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Tăng vận chuyển a.amin vào trong tế bào cơ xương:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Tăng sử dụng năng lượng từ mỡ:
A.Đúng

B.Sai.

Về tiểu cầu:
Câu 1: Là những mảnh tế bào không nhân, hình cầu, có màng bao bọc:


A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Bề mặt màng tiểu cầu có 1 lớp glycolipid ngăn cản tiểu cầu dính vào
nội mạc bình thường:
A.Đúng

B.Sai.


Câu 3:Tiểu cầu chỉ được sinh ra bởi các mẫu tiểu cầu trong tủy xương:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Tiểu cầu không có ti thể giống hồng cầu:
A.Đúng

B.Sai.

Về khuếch tán được thuận hóa:
Câu 1:Có chất mang:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Tốc độ khuếch tán tăng tỉ lệ thuận với nồng độ chất khuếch tán:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Nguyên nhân chính hạn chế tốc độ tối đa trong khuếch tán được thuận
hóa là do số lượng vị trí gắn trên phân tử pr mang có hạn:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Ví dụ điển hình về khuếch tán được thuận hóa là hấp thu glucose tại
ruột:
A.Đúng


B.Sai.

Về điện thế hoạt động của cơ tim:
Câu 1: Có hiện tượng cao nguyên: điện thế đỉnh +20mV duy trì 200-300ms:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2: Có điện thế cao nguyên là do có kênh calci chậm:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3: Có điện thế cao nguyên là do màng tb giảm tính thấm với Kali:
A.Đúng

B.Sai.


Câu 4: Đặc điểm giảm tính thấm của màng với ion K+ khi có ĐTHĐ chỉ có
ở cơ tim mà không có ở cơ vân;
A.Đúng

B.Sai.

II. Phần MCQ (Chọn 1 đáp án đúng nhất):
Câu 1: CD4 là kháng nguyên bề mặt của tế bào nào sau đây:
A.Lympho B


B:T gây độc

C.T hỗ trợ

D:Đại thực bào.

Câu 2: Hb bắt đầu đc tổng hợp từ giai đoạn nào:
A.Tiền nguyên hồng cầu

B.Nguyên hồng cầu ưa base.

C.Nguyên hồng cầu đa sắc

D:Nguyên hồng cầu ưa acid.

Câu 3: Bệnh nhân nam,34 tuổi vv vì mệt mỏi. Xét nghiệm máu thấy Hb:10 g/l,
MCV:70 fl. Định hướng nguyên nhân thiếu máu:
A.Mất máu cấp

B.Thiểu sắt

C.Thiếu B12

D:Thiếu vitamin K

Câu 4:Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính:
A.Khử độc pr lạ.
B.Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.
C.Có khả năng giải phóng ra heparin.
D.Có khả năng giải phóng ra plasmin.

Câu 5:Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV:
A.T hỗ trợ

B.T độc

C.T ức chế

D.NK.

Câu 6: Chất ức chế kết tụ tiểu cầu là:
A.Glycocalyx.

B.ADP

C.TXA2

D.Von-willebrand.


Câu 7: Khi xét nghiệm đông máu cơ bản của 1 bệnh nhân xơ gan tắc mật điều nào
sau đây là đúng:
A.PT% giảm, APTT bình thường.

B.INR tăng, APTT kéo dài.

C.PT% bình thường, APTT giảm

D.INR tăng, APTT bình thường.

Câu 8: Một phụ nữ có thai 7 tháng đến khám sức khỏe. Nhóm máu A, Rh-. Chồng

nhóm máu B, Rh+. Đây là lần mang thai đầu. Cần phải làm gì cho người phụ nữ
này ở thời điểm hiện tại.
A.Tiêm kháng thể Anti D ngay
B.Tiêm anti D cho mẹ trong vòng 72 h sau sinh.
C.Không làm gì cả.
D.Đợi đến đủ tháng mổ lấy thai.
Câu 9: Bệnh nào sau đây có RLĐM mà chỉ cần điều trị bằng tiêm vitamin K:
A.Hemophilia B
B.Viêm gan B
C.Tắc OMC do u đầu tụy
D.Bệnh von-willebrand.
Câu 10: Một bệnh nhân thiếu hụt yếu tố XIII. Phân tích mẫu máu bệnh nhân thấy:
A.PT kéo dài
B.APTT kéo dài.
C.TT kéo dài.
D.Cục máu đông dễ vỡ.
Câu 11: Chất nào sau đây không có tác dụng chống đông máu:
A.Natri Citrat.
B.Heparin.
C.Sintrom.
D.Ritocetin.


Câu 12: Angiotensin II làm tăng huyết áp do:
A.Co tiểu động mạch sát mao mạch(gấp 50 lần noradrenalin).
B.Kích thích lớp cầu vỏ thượng thân tăng bài tiết aldosterone.
C.Tăng tính nhạy cảm của Adrenalin với mạch máu.
D. Cả A,B,C.
Câu 13. Angiotensin được hình thành khi
A.Máu chảy trong ĐM

B.Máu qua mao mạch gan.
C.Máu qua mao mạch phổi.
D.Máu qua mao mạch thận.
Câu 14: Màng hô hấp gồm mấy lớp:
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 15:Chất gây kết tụ tiểu cầu:
A.NO

B.PGI2(prostacyclin)

C.TXA2(Thromboxan A2)
Câu 16: Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là:
A.BCTT

B.Tiểu cầu

C.Hồng cầu

D.Lympho T

Câu 17:Tác dụng của T3,T4 trừ:
A.Làm tăng chuyển hóa cơ sở.
B.Tăng thoái hóa glycogen
C.Tăng thoái hóa lipid.

D.Aspirin



D.Tăng huyết áp trung bình.
Câu 18: Các hormone giải phóng từ tủy thượng thận:
A.Epinephrin và norepinephrine
B.Cortisol.
C.Aldosteron và Androgen
D.Cả A,B,C
Câu 19:Bệnh nào sau đây không đặc trưng cho rối loạn nội tiết liên quan GH:
A.Hội chứng Marfan
B.Bệnh khổng lồ.
C.To viễn cực.
D. Không có đáp án đúng
Câu 20: Bệnh nhân suy thận mạn thiếu máu do:
A.Giảm Erythropoietin
B.Đời sống hồng cầu giảm.
C.Xuất hiện yếu tố ức chế Erythropoietin.
D.Cả A,B,C.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×