Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Thiết kế tủ điều khiển, lắp đặt máy bào 7M108, tính toán vật tư kỹ thuật 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 34 trang )

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số bảng

Tên bảng

2.1

Bảng đấu dây khối A tủ điện điều khiển

2.2

Bảng đấu dây khối B tủ điện điều khiển

2.3

Bảng đấu dây khối C tủ điện điều khiển

2.4

Bảng đấu dây tủ động lực

2.5

Bảng đấu dây tổng thể trong phân xưởng

Trang

2.6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số hình



Tên hình

1.1

Mặt đứng trục A – D phân xưởng

1.2

Mặt đứng trục 1 – 9 phân xưởng

1.3

Sơ đồ mặt bằng phân xưởng

1.4

Kết cấu kỹ thuật máy bào giường 7M108

1.5

Sơ đồ bố trí lắp đặt thiết bị trong phân xưởng

1.6

Sơ đồ lắp đặt bệ máy bào giường 7M108

1.7

Kết cấu kỹ thuật máng cáp


1.8

Sơ đồ hệ thống máng cáp trong phân xưởng cơ khí

2.1

Thiết kế tủ điện động lực

2.2

Thiết kế tủ điện cho điện trở hãm

2.3

Thiết kế tủ điện điều khiển

2.4

Thiết kế hộp điều khiển từ xa

2.5

Sơ đồ nguyên lý điều khiển máy bào giường 7M108
1

Trang


2.6


Sơ đồ nguyên lý khối A

2.7

Sơ đồ nguyên lý khối B

2.8

Sơ đồ nguyên lý khối C

2.9

Sơ đồ đi dây khối A tủ điều khiển

2.10

Sơ đồ đi dây khối B tủ điều khiển

2.11

Sơ đồ đi dây khối C tủ điều khiển

2.12

Sơ đồ nguyên lý tủ động lực

2.13

Sơ đồ đi dây tủ động lực


2.14

Sơ đồ lắp đặt tổng thể trong phân xưởng cơ khí

2


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hiện nay, thế giới đang bước vào kỉ nguyên cách mạng công nghiệp 4.0
và đất nước ta không nằm ngoài vòng quay đó. Ngành Tự động hóa là một phần
không thể thiếu, đóng vai trò quan trọng và là chìa khóa thành công trong thời
đại mới. Do đó, yêu cầu đào tạo kỹ sư ngành Tự động hóa, đặc biệt là ngành
Điện tự động công nghiệp phải tiếp cận sớm với thực tế, đầy đủ kiến thức lý
thuyết và thực hành.
Trong các nhà máy, xí nghiệp một thành phần vô cùng quan trọng để điều
khiển, vận hành máy móc đó là tủ điện. Việc thiết kế, lắp đặt tủ đạt tiêu chuẩn
chất lượng, an toàn sẽ góp phần vào sự an toàn và ổn của hệ thống điện và dây
chuyền máy móc. Vậy nên, đề tài “Thiết kế tủ điều khiển, lắp đặt máy bào
7M108, tính toán vật tư kỹ thuật” có tính cấp thiết để giúp cho sinh viên sớm
tiếp cận được việc xây dựng, triển khai một dự án thực tế sau này, cũng như giúp
sinh viên vận dụng được các kiến thức đã học, không mơ hồ, rời xa thực tiễn.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Mục đích của đề tài là thiết kế tủ điều khiển, lắp đặt máy bào 7M108, tính
toán vật tư kỹ thuật.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là máy bào 7M108 trong phân xưởng cơ khí.
Phạm vi nghiên cứu là tủ điều khiển máy bào 7M108.
4. Phương pháp nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu là nghiên cứu khái quát về toàn bộ máy bào
7M108, từ đó đi sâu phân tích sơ đồ điều khiển để dưa ra các phương án triển
khai dự án.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Ý nghĩa khoa học: Xây dựng được một quy trình bài bản và khoa học cho
một dự án thiết kế, lắp đặt, đấu nối tủ điện trong công nghiệp.
Ý nghĩa thực tiễn: Trang bị các kiến thức thực tế cho sinh viên trong việc
thiết kế, lắp đặt đấu nối tủ điện trong công nghiệp. Giúp sinh viên tiếp cận nhanh
công việc sau khi ra trường.
3


4


CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG DỰ ÁN LẮP ĐẶT MÁY BÀO 7M108
TRONG PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ
1.1.
1.1.1.

Khái quát thông số kỹ thuật phân xưởng cơ khí và máy bào 7M108
Thông số kĩ thuật phân xưởng cơ khí
Giả sử, ta có một phân xưởng cơ khí của nhà máy chế tạo thiết bị động

lực có thông số cơ bản như sau:
˗
˗

Chiều dài phân xưởng: 48m
Chiều rộng phân xưởng: 21.6m


=> Tổng diện tích mặt bằng: 1036.8m2

Hình 1.1. Mặt đứng trục A – D phân xưởng

Hình 1.2. Mặt đứng trục 1 – 9 phân xưởng
5


Hình 1.3. Sơ đồ mặt bằng phân xưởng
Chiều cao đến chân mái: 10m
Độ dốc mái: 15%
- Phân xưởng có kết cấu bằng khung thép, bao gồm:
 Nhịp khung chiều rộng: 21m
 Chiều cao: 10m
 Bước khung: 6m
 Tổng số bước: 9 bước
˗ Vật liệu lợp mái và mặt thưng: Tôn mạ màu dày 0.4mm, cách nhiệt
˗ Hệ thống cửa nhà xưởng:
 Hệ cửa đi chính: Cửa cuốn. Kích thước: Rộng 6.8m x cao 5.4m
 Hệ cửa đi phụ: Cửa cuốn. Kích thước: Rộng 5.6m x cao 5.4m
 Cửa sổ mặt thưng: Cửa chớp tôn thoáng. Kích thước: Dài: 3m x rộng: 1m
 Cửa sổ mặt hồi: Cửa chớp tôn thoáng. Kích thước: Dài: 3m x rộng: 1m
˗ Tường gạch xây: Dày 0.1m, cao: 1.5m
˗ Nền xưởng: Bê tông, dày: 16cm
˗ Hệ thống máng thoát nước: Có
1.1.2. Thông số kỹ thuật máy bào giường 7M108
˗
˗


Máy bào giường 7M108 là một cỡ nặng. Có hình dạng như sau:

6


Hình 1.4. Kết cấu kỹ thuật máy bào giường 7M108
Thông số cơ bản của máy bào giường 7M108:
˗
˗
˗
˗
˗

Xuất xứ: Liên Xô
Kiểu máy: Máy bào hai trụ
Kích thước: Dài: 11.88m x rộng 4.44m x cao 3.6m
Chiều dài bàn: Lb = 6m
Động cơ truyền động chính: Kiểu П–82. Công suất: 42kW. Tốc độ: 1500

vòng/phút
˗ Phạm vi điều chỉnh tốc độ: D = 20/1
1.2.
Vị trí lắp đặt của thiết bị chính và thiết bị điều khiển
Các khu vực lắp đặt thiết bị chính và thiết bị điều khiển được thể hiện trên
hình 1.5.
˗ Khu vực lắp đặt tủ điện được đặt cạnh máng cáp, các tủ điện là tủ đứng
đặt trên nền nhà xưởng.
˗ Khu vực đặt bệ máy được đặt trong phân khu sản xuất của máy trong
phân xưởng, cách xa nối vào chính và phụ, giúp thuận tiện và an toàn
trong quá trình sản xuất. Bệ máy được đặt trên nền bệ máy bằng bê tông

có độ dày 0.16m so với nền nhà xưởng.
7


Hình 1.5. Sơ đồ bố trí lắp đặt thiết bị trong phân xưởng

8


Hình 1.6. Sơ đồ lắp đặt bệ máy bào giường 7M108
1.3.
1.3.1.

Xây dựng máng cáp
Thông số kỹ thuật hệ thống máng cáp
Máng cáp dùng để đặt ống thép đi dây điện, và được đặt ngầm dưới nền

phân xưởng,đảm bảo an toàn khi sản xuất, tránh va chạm gây ảnh hưởng tới cáp
điện. Một máng cáp cơ bản gồm hai thành phần là: Lòng máng và nắp đậy.
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
˗


˗



Lòng máng:
Rộng: 0.5m, Cao: 0.7m
Vật liệu: Nền bê tông, tường gạch

Nắp đậy:
Dài: 0.7m, rộng 0.55m, dày: 0.05m
Vật liệu: Bê tông cốt thép
Ống thép được sơn phủ cách điện để đặt cáp điện bên trong, tránh phát

sinh tia lửa điện khi xảy ra sự cố điện, chống ăn mòn cáp điện do dầu mỡ máy
móc sinh ra.

9


Hình 1.6. Kết cấu kỹ thuật máng cáp
1.3.2.

Hệ thống máng cáp trong phân xưởng cơ khí

Hình 1.7. Sơ đồ hệ thống máng cáp trong phân xưởng cơ khí
Một hệ thống máng cáp cho phân xưởng sẽ được thiết kế ngay từ ban đầu
khi xây dựng phân xưởng, sao cho có thể cung cấp điện cho các khu sản xuất,
máy móc một cách hợp lý.
10


Hệ thống máng cáp cho máy bào 7M108 được rẽ nhánh từ hệ thống máng
cáp chính của phân xưởng và được chạy dọc bên cạnh máy bào 7M108. Yêu cầu
khi thiết kế hệ thống máng cáp là phải phù hợp, thuận tiện để đi dây cấp điện,
điều khiển từ các tủ điện đến máy bào, tiết kiệm dây dẫn.

11



CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TỦ ĐIỆN, MẠCH ĐIỆN TỦ ĐIỆN, SƠ
ĐỒ LẮP RÁP TỔNG THỂ
2.1. Thiết kế tủ điện máy bào 7M108
2.1.1. Tổng quan thiết kế tủ điện
Tủ điện công nghiệp ứng dụng trong ngành sản xuất công nghiệp đòi hỏi
tủ điện làm việc bề bỉ, ổn định, liên lục, chính xác trong thời gian dài ngoài hiện
trường (như ngoài trời, trong các xưởng sản xuất, nhà máy, khu công nghiệp,
thương mại, tòa nhà cao tầng…), Tủ điện công nghiệp chịu được môi trường
bụi, rung, hóa chất ăn mòn, nước, nhiễu cao, công suất lớn… từ mạng điện lưới
hạ thế đến cao thế. Tuy nhiên sự phân biệt này cũng mang tính chất tương đối,
nhấn mạnh 1 điểm là tủ điện công nghiệp phải được thiết kế và lắp ráp theo các
tiêu chuẩn công nghiệp mà quốc tế đưa ra, cụ thể như sau:
˗ Điện áp vào/ ra: 1 pha 220VAC và 3 pha 380VAC, dòng điện định mức:
10 ÷ 6300A, dòng cắt: 5 ÷ 100kA, tần số: 50/60Hz.
˗ Tiêu chuẩn lắp tủ: IEC 60439 – 1: Áp dụng cho lắp ráp tủ điện, IEC
60947 – 2: áp dụng cho thiết bị đóng cắt hạ thế, IEC 61641: Tiêu chuẩn
ngăn ngừa sự cố hồ quang, IEC 60529: Tiêu chuẩn về cấp bảo vệ.
˗ Vỏ tủ điện công nghiệp: Tủ điện có thể có 1 hay 2 lớp cửa, bề mặt sơn
tĩnh điện hay nhuộm, vật liệu là thép cán nguội, thép cán nóng, tráng kẽm,
Inox, dày 1 – 3mm, có thể lắp trên sàn hay treo tường. Thanh đồng cái
được chế tạo bằng vật liệu đồng đỏ có độ dẫn điện cao. Có thể sử dụng
vật liệu bằng nhôm. Hệ thống giá đỡ được chế tạo tờ vật liệu cách điện
tổng hợp có sợi thủy tinh để chống cháy.
˗ Kích thước tủ (H x W x D): tùy vào yêu cầu đặt hàng.
2.1.2. Thiết kế tủ điện động lực
Tủ động lực là nơi đặt các phần tử cấp nguồn điện cho máy bào giường
7M108 như: Biến áp 3 pha, bộ biến đổi công suất,… Thông số kỹ thuật cơ bản
của tủ như sau:
˗

˗
˗

Chiều dài: 1.2m
Chiều rộng: 0.45m
Chiều cao: 1.16m
12


Hình 2.1. Thiết kế tủ điện động lực
2.1.3. Thiết kế tủ điện cho điện trở hãm
Điện trở hãm được tính toán có giá trị nhỏ nên kích thước điện trở hãm
lớn. Tủ điện được thiết kế phải đảm bảo yêu cầu đủ rộng để chứa điện trở hãm,
thông thoáng về nhiệt do điện trở hãm gây ra. Thông số kỹ thuật của tủ như sau:
˗
˗
˗

Chiều dài: 1.2m
Chiều rộng: 0.3m
Chiều cao: 0.7m

13


Hình 2.2. Thiết kế tủ điện cho điện trở hãm
2.1.4. Thiết kế tủ điện điều khiển
Tủ điện điều khiển là nơi đặt các phần tử để điều khiển máy bào giường
7M108. Thông số kỹ thuật của tủ như sau:
˗

˗
˗

Chiều dài: 0.585m
Chiều rộng: 0.3m
Chiều cao: 1.375m

14


Hình 2.3. Thiết kế tủ điện điều khiển
2.1.5. Thiết kế hộp điều khiển từ xa
Hộp điều khiển được đặt tại vị trí máy bào giường 7M108 làm việc. Hộp
điều khiển từ xa chứa các phần tử như: nút khởi động M1, nút dừng D1, D2,…
được nối từ tủ điều khiển. Thông số kĩ thuật của hộp như sau:
˗ Chiều dài: 0.2m
˗ Chiều rộng: 0.05m
˗ Chiều cao: 0.35m

15


Hình 2.4. Thiết kế hộp điều khiển từ xa
2.2. Thiết kế mạch điện tủ điện
2.2.1. Sơ đồ nguyên lý điều khiển máy bào giường 7M108

Hình 2.5. Sơ đồ nguyên lý điều khiển máy bào giường 7M108
2.2.2. Thiết kế mạch điện tủ điều khiển
16



Ta phân chia mạch điện trong tủ điều khiển làm 3 khối khác nhau, dựa
vào sơ đồ nguyên lý điều khiển. Cụ thể như sau:
˗

Khối A:

Hình 2.6. Sơ đồ nguyên lý khối A
˗

Khối B:

17


Hình 2.7. Sơ đồ nguyên lý khối B
˗

Khối C:

˗

Hình 2.8. Sơ đồ nguyên lý khối C
Ta có sơ đồ đi dây cho tủ điều khiển:
Khối A:
18


Hình 2.9. Sơ đồ đi dây khối A tủ điều khiển


1

Số

y
4

Cực (-) diode cầu 3 pha

Cực 1 AB4

0.75

Chiều
dài
(mm)
1229.4

2

5

Cực (+) diode cầu 3 pha

Cực 2 AB4

0.75

1283.2


3

6

Cực 1 D1

Cực 1 D1'

0.75

2038.8

4

6

Cực 4 AB4

Cực 1 D1

0.75

1616.3

5

7

Cực 2 D1


Cực 1 M1

0.75

252.2

6

7

Cực 1 M1

Cực 43 NO CTT K3

0.75

1759.6

7

7

Cực 2 D1

Cực 2 D1'

0.75

2036.4


8

7

Cực 1 M1

Cực 1 M1'

0.75

2049.4

9

8

Cực 2 M1

Cực A1 CTT K3

0.75

1763.7

10

8

Cực 2 M1


Cực 44 NO CTT K3

0.75

2142.3

11

8

Cực 2 M1

Cực 2 M1'

0.75

2045.6

12

8

Cực 43 NO CTT K1

Cực 1 NC Rơ le RAL

0.75

967.7


13

8

Cực 44 NO CTT K3

Cực 43 NO CTT K1

0.75

887.9

14

8

Cực 44 NO CTT K3

Cực 1 M1

0.75

2131.8

15

9

Cực A2 CTT K3


Cực 1 NC Rơ le RC

0.75

567.8

16

9

Cực A2 CTT K1

Cực A2 CTT K3

0.75

241.9

17

10

Cực 2 NC Rơ le RC

Cực 3 AB4

0.75

1299.8


ST
T

Đấu nối
Đầu nối 1

Đầu nối 2

19

Loại
dây


18

10

Cực 14 Rơ le RTr2

Cực 3 AB4

0.75

159.4

19

10


Cực 14 Rơ le RTr1

Cực 3 AB4

0.75

110.4

20

10

Cực A2 CTT K2

Cực 3 AB4

0.75

871.4

21

10

Cực 2 Đèn ĐH2

Cực 3 AB4

0.75


1493.3

22

10

Cực 7 POWER Rơ le RTh

Cực 3 AB4

0.75

493.4

23

10

Cực 2 ĐH1

Cực 2 ĐH1'

0.75

1990.3

24

10


Cực 2 ĐH2

Cực 2 ĐH2'

0.75

1983.2

25

11

Cực 2 M1

Cực 9 Rơ le RTr1

0.75

1416.3

26

11

Cực 44 NO CTT K2

Cực 9 Rơ le RTr2

0.75


1353.1

27

11

Cực 9 Rơ le RTr1

Cực 9 Rơ le RTr2

0.75

81.3

28

11

Cực 6 NO ON DELAY Rơ le RTh

Cực 9 Rơ le RTr2

0.75

236.3

29

11


Cực 1 AB3

Cực 9 NO Rơ le RTr1

0.75

1373.7

30

11

Cực 10 NC Rơ le RTr1

Cực 9 NO Rơ le RTr1

0.75

57.5

31

12

Cực 5 Rơ le RTr1

Cực A1 CTT K1

0.75


885.9

32

12

Cực 5 Rơ le RTr2

Cực 5 Rơ le RTr1

0.75

81.7

33

12

Cực 8 NO ON DELAY Rơ le RTh

Cực 5 Rơ le RTr2

0.75

225.6

34

13


Cực 44 NO CTT K1

Cực 43 NO CTT K2

0.75

992.4

35

14

Cực 2 NC Rơ le RTr1

Cực 10 NC Rơ le RTr2

0.75

351.2

36

15

Cực 2 NC Rơ le RTr2

Cực 9 NC Rơ le RTT

0.75


1368.9

37

16

Cực 1 NC Rơ le RTT

Cực 2 POWER Rơ le RTh

0.75

1215.9

38

17

Cực 2 AB3

Cực 95 Rơ le nhiệt

0.75

374.4

39

17


Cực 1 NO Rơ le RAL

Cực 2 AB3

0.75

135.2

40

19

Cực 6 NO ON DELAY Rơ le RTh

Cực 10 NO Rơ le RTT

0.75

1100.6

41

19

Cực 2 Đèn ĐH1

Cực 3 AB4

0.75


1328.3

42

19

Cực 96 Rơ le nhiệt

Cực 10 NO Rơ le RTT

0.75

353.4

43

20

Cực 8 NO ON DELAY Rơ le RTh

Cực 6 NO Rơ le RTT

0.75

1242.3

44

20


Cực 6 NO Rơ le RTT

Cực A1 CTT K2

0.75

1053.3

45

21

Cực 2 NC Rơ le RAL

Cực 1 Đèn ĐH2

0.75

2100.1

46

21

Cực 1 ĐH2

Cực 1 ĐH2'

0.75


1987.6

47

22

Cực 1 D2

Cực 1 D2'

0.75

2060

48

22

Cực 2 NO Rơ le RAL

Cực 1 D2

0.75

2247.7

49

23


Cực 2 D2

Cực 1 NC BK1

0.75

2304.3

50

23

Cực 2 D2

Cực 2 D2'

0.75

2058.4

51

24

Cực 2 NC BK1

Cực 1 MT

0.75


2160.4

52

24

Cực 1 MT

Cực 1 MN

0.75

247.9

53

24

Cực 1 TT

Cực 1 TN

0.75

248.2

54

24


Cực 1 MN

Cực 1 TT

0.75

258.2

55

24

Cực 11 NC Rơ le RTr1

Cực 1 Đèn ĐH1

0.75

1357

20


56

25

Cực 2 MN

Cực 2 MT


0.75

251.9

57

25

Cực 2 MT

Cực 11 NC Rơ le RTr2

0.75

1466.3

58

25

Cực 1 ĐH1

Cực 1 ĐH1'

0.75

1997.4

59


26

Cực 3 NC Rơ le RTr2

Cực 13 Rơ le RTr1

0.75

396.2

60

27

Cực 2 TT

Cực 13 Rơ le RTr2

0.75

1711.6

61

27

Cực 2 TT

Cực 2 TN


0.75

252.2

Tổng chiều dài (mm)

69747.9

Tổng chiều dài (m)

69.7

Bảng 2.1. Bảng đấu dây khối A tủ điện điều khiển
˗

Khối B:

Hình 2.10. Sơ đồ đi dây khối B tủ điều khiển
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8


Số

y
10
32
33
33
33
33
33
33

Đấu nối
Đầu nối 1
Chân 1 Điện trở R4
Cực (+) Diode cầu CL5
Cực (-) Diode cầu CL5
Cực 1 SS2
Cực 7 NO Rơ le RT
Cực 7 NO Rơ le RT
Cực 2 TT
Cực 2 MT

Đầu nối 2
Cực 3 AB4
Cực 2 SS2
Cực 1 W1
Cực 1 W1
Cực 2 MT
Cực 1 W1

Cực 2 TT'
Cực 2 MT'
21

Loại
dây
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75

Chiều
dài
(mm)
425.1
181.2
96.5
329.1
1386.1
1552.9
2494.4
2170.9


9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

34
34
34
34
34
34
35
35
35
35
37
37
37
37
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
46
47
48
49
50
51
52
53
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

Cực 1 TT
Cực 1 TT'

Cực 11 NO Rơ le RT
Cực 12 NC Rơ le RT
Cực 11 NO Rơ le RT
Cực 1 MT
Cực 11 NO Rơ le RN
Cực 1 MN
Cực 1 MT
Cực 1 MT'
Cực 2 Điện trở R19
Cực 11 NO Rơ le RT
Cực 4 NC Rơ le RT
Cực 11 NO Rơ le RN
Cực 1 TN
Cực 1 TN'
Cực 1 SS1
Cực 11 NO Rơ le RN
Cực 1 MN
Cực 1 MN'
Cực 2 MN
Cực 2 MN'
Cực 7 NO Rơ le RN
Cực 2 MN
Cực 7 NO Rơ le RN
Cực 2 W1
Cực 2 Điện trở R18
Cực 2 W1
Cực 2 TN
Cực 2 TN'
Cực 1 LG4
Cực (~) Diode cầu CL5

Cực (~) Diode cầu CL5
Cực 1 Rw2
Cực 1 W4
Cực (+) Diode cầu CL4
Cực 2 W4
Cực (-) Diode cầu CL4
Cực 1 KĐ2
Cực 1 W3
Cực 2 KĐ2
Cực 2 W3
Cực 1 KĐ1
Cực 1 W2
Cực 2 KĐ1
Cực 2 W2
Cực 10 NO Rơ le RN
Cực (~) Diode cầu CL4
Cực 10 NO Rơ le RT
Cực (~) Diode cầu CL4
Cực 6 NO Rơ le RN
Cực 3 Rw2
Cực 6 NO Rơ le RT
Cực 4 Rw2
Cực 2 LG3
Cực (~) Diode cầu CL4
Cực 3 KĐ2
Cực 1 LG2
Cực 3 KĐ1
Cực 1 LG1
Cực 1 LG3
Cực 2 LG4

Cực 3 LG4
Cực 3 KĐ6
Cực 3 LG3
Cực 2 >=1
Cực 2 LG2
Cực 1 KĐ4
Cực 2 LG1
Cực 3 KĐ3
Cực 1 KĐ6
Cực 13 Rơ le RG
Cực 2 KĐ6
Cực 14 Rơ le RG
Cực 4 >=1
Cực 13 Rơ le RD
Cực 3 >=1
Cực 14 Rơ le RD
Cực 2 KĐ4
Cực 3 KĐ5
Cực 1 KĐ5
Cực 13 Rơ le RN
Cực 2 KĐ5
Cực 14 Rơ le RN
Cực 1 KĐ3
Cực 13 Rơ le RT
Cực 2 KĐ3
Cực 14 Rơ le RT
Tổng chiều dài (mm)
Tổng chiều dài (m)

Bảng 2.2. Bảng đấu dây khối B tủ điện điều khiển

22

0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75

0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75

2514.8
96.5
1323.3
1496.1
2191.4
1144.1
537.2
2661.7
1209.7
2368.5
2350.2
1526.7
1563.3

273.4
2641.4
1259
1477.7
84.1
75.6
1162.3
1109.7
1236.4
1183.9
1403.5
1369.4
643.3
737.3
1226
521.7
400.7
167.3
574.7
214.7
588
462
840.4
822.2
576.4
566.2
476
861.4
843.2
980.4

961.2
55359.2
55.4


˗

Khối C:

Hình 2.11. Sơ đồ đi dây khối C tủ điều khiển
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19

Số

y
89
89
89
90
91
91
92
92
92
92
93
93
94
94
95
95
95
96
97

Đấu nối
Đầu nối 1

Đầu nối 2


Loại
dây

Cực C
Cực 8 No Rơ le RT
Cực (+) Diode D11
Cực 43 NO CTT K3
Cực 12 NO Rơ le RTr1
Cực 44 NO CTT K3
Cực 8 NO Rơ le RTr1
Cực 8 NO Rơ le RTr2
Cực 8 NO Rơ le RN
Cực (-) Diode D11
Cực 12 NO Rơ le RT
Cực 12 NO Rơ le RN
Cực 2 Triết áp R1
Cực 12 NO Rơ le RG
Cực 8 NO Rơ le RG
Cực 2 Triết áp Rw1
Cực (+) Diode D8
Cực 2 Triết áp Rw1
Cực 2 Triết áp R2

Cực 11 NO Rơ le RN
Cực 11 NO Rơ le RN
Cực 11 NO Rơ le RN
Cực D
Cực 12 NO Rơ le RTr2
Cực 12 NO Rơ le RTr1
Cực 8 NO Rơ le RTr2

Cực 8 NO Rơ le RN
Cực 11 NO Rơ le RT
Cực 8 NO Rơ le RTr1
Cực 1 Triết áp R1
Cực 12 NO Rơ le RT
Cực 12 NO Rơ le RG
Cực 1 Triết áp Rw1
Cực 2 Triết áp Rw1
Cực 11 NO Rơ le RD
Cực 11 NO Rơ le RD
Cực 1 Triết áp R2
Cực 1 Triết áp R3

0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75

0.75
0.75

23

Chiều
dài
(mm)
1303.7
636.4
42.5
876.8
83.9
1227.2
89.9
159
633.5
373.1
1554
81.1
1692
734
877
552
1758.7
1565.5
183.3


20

21
22
23
24
25

98
98
98
99
99
99

Cực (+) Diode D6
Cực (-) Diode D7
Cực 7 NO Rơ le RD
Cực 2 Triết áp R3
Cực 7 NO Rơ le RT
Cực 7 NO Rơ le RT

Cực A
Cực A
Cực A
Cực 7 NO Rơ le RT
Cực 7 NO Rơ le RN
Cực B
Tổng chiều dài (mm)
Tổng chiều dài (m)

Bảng 2.3. Bảng đấu dây khối C tủ điện điều khiển

2.2.3. Thiết kế mạch điện tủ động lực

Hình 2.12. Sơ đồ nguyên lý tủ động lực

24

0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75

1153.5
1270.5
1353.9
1805
82
1438.5
21527
21.5


Hình 2.13. Sơ đồ đi dây tủ động lực
ST
T

Số
dây


1
2
3
4
5
6
7

70
70
71
71
72
72
73

8

73

9

74

10
11

74
75


12

75

13
14
15
16
17
18

76
77
78
79
80
80

Loạ
i
dây
6
16
6
16
6
6
6

Chiều

dài
(mm)
411.5
1029
423.5
1024.3
391.5
1061.3
80

Cực 1R AB2

6

2122

Cực 1S AB2

6

2073.5

Cực 1S AB3
Cực 1T AB3

6
6

85
90


Cực 1T AB2

6

2024.5

Cực 1 (Đầu vào) BBĐ
Cực 2 (Đầu vào) BBĐ
Cực 3 (Đầu vào) BBĐ
Cực 13 Rơ le RC
Cực 14 Rơ le RH
Cực 2 Điện trở Rh
25

16
16
16
25
25
25

1308.7
1250.5
1193.8
777.9
546.5
99.5

Đấu nối

Đầu nối 1
Cực R/1/L1 CTT K1
Cực 2R AB1
Cực S/3/L2 CTT K1
Cực 2S AB1
Cực T/5/L3 CTT K1
Cực 2T AB1
Cực 1R AB2
Cực NO U/2/T1 CTT K2 (Tủ điều
khiển)
Cực NO V/4/T2 CTT K2 (Tủ điều
khiển)
Cực 1S AB2
Cực 1T AB2
Cực NO W/6/T3 CTT K2 (Tủ
điều khiển)
Cực 1 Rơ le nhiệt (Tủ điều khiển)
Cực 2 Rơ le nhiệt (Tủ điều khiển)
Cực 3 Rơ le nhiệt (Tủ điều khiển)
Cực 1 (Đầu ra) BBĐ
Cực 2 (Đầu ra) BBĐ
CỰc 2 Động cơ Đ

Đầu nối 2
Cực R/1/L1 CTT K2
Cực R/1/L1 CTT K1
Cực S/3/L2 CTT K2
Cực S/3/L2 CTT K1
Cực T/5/L3 CTT K2
Cực T/5/L3 CTT K1

Cực 1R AB3


×